THÉP TẤM A515 DÀY 20MM/20LY
Thép tấm astm a515 dày 20ly, 20mm. Mác thép tôn – tấm a515 dày 20mm/20ly chịu nhiệt gồm các lớp: A515 Gr60 , A515 Gr65 , A515 Gr70 Tiêu chuẩn: ASTM, GOST,JIS,EN,..
=> Xuất xứ : Nhật Bản,Hàn Quốc, Trung Quốc…..
=> QUY CÁCH CỦA THÉP TẤM ASTM A515 Độ dày : 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 14mm, 16mm, 18mm, 20mm, 25mm, 28mm, 30mm, 40mm, 50mm đến 200mm.
☎ LIÊN HỆ: 0937682789/ 0907315999
Mã sản phẩm: THÉP TẤM A515 CHỊU NHIỆT
Giá: 25.000 - 27.000đ /kg
THÉP TẤM A515 6LY 8LY 10LY 12LY 14LY 16LY 18LY 20LY 22LY 25LY
THÉP TẤM A515 DÀY 20X2000X12000MM/LY
THÉP TẤM A515 BAO GỒM CÁC LỚP: GR70 /GR65/GR60
THÉP TẤM CHỊU NHIỆT A515: Đúng như tên gọi của nó thép chịu nhiệt là loại thép có khả năng chịu nhiệt tốt, được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp cầu cảng, đóng tàu, bồn xăng, sàn xe...Được sản xuất theo quy trình nghiêm ngặt, đảm bảo thông số kỹ thuật đạt tiêu chuẩn.
Thép A515 được tinh luyện qua quy trình sản xuất thép phức tạp, đòi hỏi công nghệ và kỹ thuật cao.
Quy trình sản xuất thép được thực hiện theo các bước sau: Nung nóng sau đó cán nguội và cuối cùng là tạo hình. Tất cả được thực hiện theo tiêu chuẩn Quốc Tế.
I. ƯU ĐIỂM VƯỢT TRỘI CỦA THÉP CHỊU NHIỆT HÀN QUỐC/ NHẬT BẢN - THÉP TẤM A515 GR70 /GR65/GR60 DÀY 20MM/20LY
- Tính bền nóng cao, khả năng chịu nhiệt tốt, khả năng hoạt động lâu dài, chịu được trọng tải lớn không biến dạng ở nhiệt độ cao.
- Tính ổn định nóng tốt: khả năng chống ôxy hóa cao, chịu nhiệt độ cao.
- Thép tấm chịu nhiệt - thép tấm A515, thép tấm A516 có rất nhiều ưu điểm vượt trội hơn những loại thép thông thường khác, vì vậy có thể hoàn toàn yên tâm vào các ứng dụng công nghệ cao.
- Thép được sản xuất với những độ dày khác nhau có thể phù hợp với từng yêu cầu của khách hàng.
- Thép có ưu điểm rất cứng và khả năng chịu nhiệt tốt.
- Thép chịu nhiệt được ứng dụng rộng rãi trong đời sống và sản xuất.
- Với khả năng tạo hình cao, thép có khả năng tạo ra những hình dạng theo yêu cầu mà khách hàng mong muốn, rất dễ cắt gọt và tạo hình.
- Dễ hàn với các thiết bị khác, khách hàng có thể hàn ghép với các loại thép hay kim loại khác để phục vụ cho mục đích sử dụng.
- Khả năng chịu mài mòn cao.
- Khả năng chịu nhiệt cao: Thép chịu nhiệt có đặc điểm nổi bật nhất là khả năng chịu nhiệt cao, dù nhiệt độ ngoài trời có cao, trong thời gian dài sẽ không gây ảnh hưởng tới chất lượng của thép.
II. PHÂN LOẠI THÉP CHỊU NHIỆT HÀN QUỐC / NHẬT BẢN - THÉP TẤM ASTM A515 - GR70 /GR65/GR60 DÀY 20MM / 20LY
Thép chịu nhiệt có hai loại chính và được sử dụng nhiều nhất
- Thép bền nhiệt: Thép có độ bền cao, có thể chịu được nhiệt độ khá lớn từ 900-1300oC, thép chịu được trọng tải lớn và không dễ bị biến dạng chính vì vậy thường được dùng để chế tạo các chi tiết trọng tải nặng.
- Thép chịu nhiệt độ cao: Thép có độ chịu nhiệt rất cao, dùng để chế tạo các chi tiết có thể chống sự ăn mòn ở nhiệt độ lên đến trên 1000oC . Thép chịu nhiệt độ cao được áp dụng trong ngành cơ khí hay trong ngành nhiệt điện...
III. THÉP CHỊU NHIỆT ĐƯỢC DÙNG ĐỂ LÀM GÌ? - THÉP TẤM A515 GR70 /GR65/GR60 DÀY 20LY / 20MM
- Thép chịu nhiệt được ứng dụng nhiều nhất trong xây dựng và kết cấu nhà xưởng
- Thép dùng trong gia công cơ khí
- Chế tạo ô tô
- Dùng trong xây dựng
- Dùng làm vật liệu đóng tàu
- Kết cấu ống dẫ hàn, ống dẫn khí
- Dùng nhiều trong ngành nhiệt điện
- Chế tạo lờ hơi, nồi hơi, bình áp lực...
Trên đây là những thông tin về thép chịu nhiệt, để biết rõ hơn về chi tiết sản phẩm thép chịu nhiệt - thép tấm A515 xin Qúy Khách Hàng xem mô tả chi tiết dưới đây:
IV. THÔNG TIN THÉP TẤM A515 GR70 /GR65/GR6 20MM/ 20LY CHỊU NHIỆT TRÊN 1000 ĐỘ C
THÉP TẤM A515 GR70 /GR65/GR60: là dòng Thép tấm nồi hơi tiêu chuẩn mỹ ASTM A515 được sử dụng rộng rãi trong chế tạo nồi hơi trong các ngành công nghiệp. Sản phẩm thép tấm cán nóng này được chế tạo sẵn ở nhiều cấp độ và độ dày khác nhau và được phát triển với chất lượng vượt trội, được cân nhắc để giữ áp suất bên trong nồi hơi và van.
- Mác thép: A515 Gr60 , A515 Gr65 , A515 Gr70
- Xuất xứ : Nhật Bản, Đức, Nga, Hàn Quốc, Trung Quốc…..
1. QUY CÁCH CỦA THÉP TẤM ASTM A515
THÉP TẤM ASTM A515
- Độ dày thông thường của thép A515: 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 14mm, 16mm, 18mm, 20mm, 25mm, 26mm, 28mm, 30mm, 40mm, 50mm
- Độ dày lớn thép a515: 50mm, 55mm, 60mm, 65mm, 70mm, 75mm, 80mm, 85mm, 90mm, 100mm, 110mm, 120mm, 130mm, 140m, 150mm, 160mm, 170mm, 180mm, 190mm, 200mm
- Chiều rộng : 1500mm, 2000mm, 2438mm, 3048mm..
- Chiều dài : 6000mm, 6096mm, 12000mm, 12192mm
Lưu ý: sản phẩm có thể gia công và cắt theo qui cách yêu cầu.
Cần báo giá Thép tấm A515 Gr60 , A515 Gr65 , A515 Gr70 DÀY 5mm, 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 14mm, 16mm, 18mm, 20mm, 25mm, 26mm, 28mm, 30mm, 40mm, 50mm với nhiều kích thước dành cho thép tấm nhập khẩu a515 chiều dài 6000mm, 12000mm hãy liên hệ với chúng tôi: 0937 682 789
2. THÀNH PHẦN HÓA HỌC THÉP A515 GR70 / GR65 / GR60
THÀNH PHẦN HÓA HỌC THÉP A515 GR70 / GR65 / GR60 |
||||||
TÊN SẢN PHẨM |
ĐỘ DẦY (mm) |
%C (Max) |
%Si |
%Mn (Max) |
%P (Max) |
%S (Max) |
Thép tấm A515 Gr.60 |
≤25 |
0,24 |
0,15-0,40 |
0,9 |
0,035 |
0,035 |
Thép tấm A515 Gr.60 |
25 - 50 |
0,27 |
0,15-0,40 |
0,9 |
0,035 |
0,035 |
Thép tấm A515 Gr.60 |
50 - 100 |
0,29 |
0,15-0,40 |
0,9 |
0,035 |
0,035 |
Thép tấm A515 Gr.60 |
100 - 200 |
0,31 |
0,15-0,40 |
0,9 |
0,035 |
0,035 |
Thép tấm A515 Gr.60 |
>200 |
0,31 |
0,15-0,40 |
0,9 |
0,035 |
0,035 |
Thép tấm A515 Gr.65 |
≤25 |
0,28 |
0,15-0,40 |
0,9 |
0,035 |
0,035 |
Thép tấm A515 Gr.65 |
25 - 50 |
0,31 |
0,15-0,40 |
0,9 |
0,035 |
0,035 |
Thép tấm A515 Gr.65 |
50 - 100 |
0,33 |
0,15-0,40 |
0,9 |
0,035 |
0,035 |
Thép tấm A515 Gr.65 |
100 - 200 |
0,33 |
0,15-0,40 |
0,9 |
0,035 |
0,035 |
Thép tấm A515 Gr.65 |
>200 |
0,33 |
0,15-0,40 |
0,9 |
0,035 |
0,035 |
Thép tấm A515 Gr.70 |
≤25 |
0,31 |
0,15-0,40 |
1,2 |
0,035 |
|
Dưới đây là bảng quy cách về số lượng, trọng lượng, độ dày thông thường của thép tấm chịu nhiệt để quý khách tham khảo, mọi thông tin xin vui lòng liên hệ trực tiếp hoặc để lại tin nhắn qua zalo: 0907315999 / 0937682789
Độ dày / Độ ly thép tấm A515 chịu nhiệt : 5mm, 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 14mm, 16mm, 18mm, 20mm, 22mm, 24mm, 25mm, 28mm, 30mm, 35mm, 40mm, 45mm, 50mm, 55mm, 60mm, 65mm, 70mm, 75mm, 80mm, 85mm, 90mm, 100mm, 110mm, 120mm, 130mm, 140m, 150mm, 160mm, 170mm, 180mm, 190mm, 200mm.
3. BẢNG QUY CÁCH, TRỌNG LƯỢNG VÀ GIÁ THÉP TẤM CHỊU NHIỆT A515/ A516
THÉP TẤM ASTM A515 |
Trọng lượng/Kg |
Giá/Kg |
Xuất xứ |
4ly/mm x 1500 x 6000mm |
282.6 |
25000 |
Hàn Quốc-Nhật Bản |
5ly/mm x 1500 x 6000mm |
353.2 |
25000 |
Hàn Quốc-Nhật Bản |
6ly/mm x 1500 x 6000mm |
423.9 |
25000 |
Hàn Quốc-Nhật Bản |
8ly/mm x 1500 x 6000mm |
565.2 |
25000 |
Hàn Quốc-Nhật Bản |
10ly/mm x 1500 x 6000mm |
706.5 |
25000 |
Hàn Quốc-Nhật Bản |
12ly/mm x 1500 x 6000mm |
847.8 |
25000 |
Hàn Quốc-Nhật Bản |
14ly/mm x 1500 x 6000mm |
989.1 |
25000 |
Hàn Quốc-Nhật Bản |
6ly/mm x 2000 x 12000mm |
1,130.4 |
25000 |
Hàn Quốc-Nhật Bản |
8ly/mm x 2000 x 12000mm |
1,507.2 |
25000 |
Hàn Quốc-Nhật Bản |
10ly/mm x 2000 x 12000mm |
1,884.0 |
25000 |
Hàn Quốc-Nhật Bản |
12ly/mm x 2000 x 12000mm |
2,260.8 |
25000 |
Hàn Quốc-Nhật Bản |
14ly/mm x 2000 x 12000mm |
2,637.6 |
25000 |
Hàn Quốc-Nhật Bản |
16ly/mm x 2000 x 12000mm |
3,014.4 |
25000 |
Hàn Quốc-Nhật Bản |
18ly/mm x 2000 x 12000mm |
3,391.2 |
25000 |
Hàn Quốc-Nhật Bản |
20ly/mm x 2000 x 12000mm |
3,768.0 |
25000 |
Hàn Quốc-Nhật Bản |
22ly/mm x 2000 x 12000mm |
4,144.8 |
25000 |
Hàn Quốc-Nhật Bản |
25ly/mm x 2000 x 12000mm |
4,710.0 |
25000 |
Hàn Quốc-Nhật Bản |
30ly/mm x 2000 x 12000mm |
5,562.0 |
25000 |
Hàn Quốc-Nhật Bản |
35ly/mm x 2000 x 12000mm |
6,594.0 |
25000 |
Hàn Quốc-Nhật Bản |
40ly/mm x 2000 x 12000mm |
7,536.0 |
25000 |
Hàn Quốc-Nhật Bản |
45ly/mm x 2000 x 12000mm |
8,748.0 |
25000 |
Hàn Quốc-Nhật Bản |
Ngoài cung cấp thép tấm chịu nhiệt astm a515 dày 20ly ALPHA STEEL là đơn vị cung cấp thép tấm chịu nhiệt với đủ các size thông thường từ 4ly, 5ly, 6ly, 8ly, 10ly, 12ly, 14ly, 16ly, 18ly, 20ly, 22ly, 24ly, 25ly, 30ly, 38ly, 40ly, 45ly, 50ly và các size dày đối với độ ly nhập khẩu: 50ly, 55ly, 60ly, 65ly, 70ly, 75ly, 80ly, 85ly, 90ly, 95ly, 100ly, 110ly, 120ly, 130ly, 140ly, 150ly, 160ly, 170ly, 180ly, 190ly, 200ly.
HÃY LIÊN HỆ TRỰC TIẾP VÀ XÁC NHẬN ZALO ĐỂ NHẬN TRÔNG TIN CHÍNH XÁC NHẤT: 0937682789 /0907315999
CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL
Mã số thuế: 3702703390