THÉP TẤM A515
Thép tấm A515, Thép tấm A516 với ưu điểm chịu nhiệt, chịu áp suất tốt nên Thép tấm A515, thép tấm A516 thường được sử dụng trong chế tạo; Tấm chịu nhiệt , Lò hơi, Ống hơi, Nồi hơi (Boiler),Nồi hơi đốt (than đá, dầu, khí, bã mía..) , Bình hơi, Bình ga,Bình khí nén và Thiết bị chịu áp lực khác….
Tiêu chuẩn và mác thép: ASTM A515 Gr.60, ASTM A515 Gr.70, GOST, JIS, EN…
Qui cách tiêu chuẩn thép tấm A515:
Độ dầy: Từ 4mm-200mm
Chiều ngang: 1500mm, 2000mm, 2400mm, 2500mm.
Chiều dài: 6000mm, 12000mm
Ngoài ra Thép tấm A515,thép tấm A516 còn được sử dụng trong cơ khí đóng tàu, lắp đặt nhà xưởng, kiến trúc xây dựng, làm bồn(bể) chứa xăng dầu , khí đốt…
THÉP TẤM ASTM A515
THÉP TẤM A515
Mác thép: A515 Gr60 , A515 Gr65 , A515 Gr70, A516 Gr55, A516 Gr60, A516 Gr65, A516 Gr70, A516 Gr60s, A516 Gr70S…
Tiêu chuẩn: ASTM, GOST,JIS,EN,..
Xuất xứ : Nhật Bản, Đức, Nga, Hàn Quốc, Trung Quốc…..
QUI CÁCH CỦATHÉP TẤM A515
Độ dày : 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 14mm, 16mm, 18mm, 20mm, 22mm...200mm
Chiều rộng : ≤ 3.000mm
Chiều dài : ≤ 12.000mm
Lưu ý: sản phẩm có thể gia công và cắt theo qui cách yêu cầu.
Giá thép A515 GR70 500 từ 20,000 – 28,000 (VNĐ/kg)
Độ dày thép tấm A515gr70 |
Giá thép a515gr70(VNĐ/kg) |
4mm/ly |
20,000 – 28,000 (VNĐ/kg) |
5mm/ly |
20,000 – 28,000 (VNĐ/kg) |
6mm/ly |
20,000 – 28,000 (VNĐ/kg) |
8mm/ly |
20,000 – 28,000 (VNĐ/kg) |
10mm/ly |
20,000 – 28,000 (VNĐ/kg) |
12mm/ly |
20,000 – 28,000 (VNĐ/kg) |
14mm/ly |
20,000 – 28,000 (VNĐ/kg) |
15mm/ly |
20,000 – 28,000 (VNĐ/kg) |
16mm/ly |
20,000 – 28,000 (VNĐ/kg) |
18mm/ly |
20,000 – 28,000 (VNĐ/kg) |
20mm/ly |
20,000 – 28,000 (VNĐ/kg) |
22mm/ly |
20,000 – 28,000 (VNĐ/kg) |
25mm/ly |
20,000 – 28,000 (VNĐ/kg) |
30mm/ly |
20,000 – 28,000 (VNĐ/kg) |
35mm/ly |
20,000 – 28,000 (VNĐ/kg) |
40mm/ly |
20,000 – 28,000 (VNĐ/kg) |
45mm/ly |
20,000 – 28,000 (VNĐ/kg) |
50mm/ly |
20,000 – 28,000 (VNĐ/kg) |
Lưu ý: Bảng giá thép Thép A515 GR70 trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liên hệ trực tiếp với MrVinh: 0937682789 / 0907315999 để nhận báo giá và ưu đãi ngay trong hôm nay.
Tính chất cơ lý Thép tấm A515 - Thép tấm A516 |
||||
Tiêu chuẩn |
Mác thép |
Độ bền cơ lý |
||
Giới hạn chảy |
Giới hạn đứt |
Độ giãn dài |
||
ASTM A515 |
Gr 60 |
220 min |
415-550 |
21 |
Gr 65 |
240 min |
450-585 |
19 |
|
Gr 70 |
260 min |
485-620 |
17 |
|
ASTM A516 |
Gr 55 |
205 min |
380-515 |
23 |
Gr 60 |
220 min |
415-550 |
21 |
|
Gr 60S |
220 min |
415-550 |
21 |
|
Gr 65 |
240 min |
450-585 |
19 |
|
Gr 65S |
240 min |
450-585 |
19 |
|
Gr 70 |
260 min |
485-620 |
17 |
|
Gr 70S |
260 min |
485-620 |
17 |
Thành phần hóa học Thép tấm A515 - Thép tấm A516
Thành phần hóa học Thép tấm A515 - Thép tấm A516 |
|||||||
Steel plate |
|||||||
Tiêu chuẩn |
Mác thép |
Độ dày |
Thành phần hóa học |
||||
C (max) |
Si |
Mn (max) |
P (max) |
S (max) |
|||
ASTM A515 |
Gr 60 |
t≤25 |
0.24 |
0.15-0.40 |
0.9 |
0.035 |
0.035 |
25<t≤50 |
0.27 |
0.15-0.40 |
0.9 |
0.035 |
0.035 |
||
50<t≤100 |
0.29 |
0.15-0.40 |
0.9 |
0.035 |
0.035 |
||
100<t≤200 |
0.31 |
0.15-0.40 |
0.9 |
0.035 |
0.035 |
||
t>200 |
0.31 |
0.15-0.40 |
0.9 |
0.035 |
0.035 |
||
Gr 65 |
t≤25 |
0.28 |
0.15-0.40 |
0.9 |
0.035 |
0.035 |
|
25<t≤50 |
0.31 |
0.15-0.40 |
0.9 |
0.035 |
0.035 |
||
50<t≤100 |
0.33 |
0.15-0.40 |
0.9 |
0.035 |
0.035 |
||
100<t≤200 |
0.33 |
0.15-0.40 |
0.9 |
0.035 |
0.035 |
||
t>200 |
0.33 |
0.15-0.40 |
0.9 |
0.035 |
0.035 |
||
Gr 70 |
t≤25 |
0.31 |
0.15-0.40 |
1.2 |
0.035 |
0.035 |
|
25<t≤50 |
0.33 |
0.15-0.40 |
1.2 |
0.035 |
0.035 |
||
50<t≤100 |
0.35 |
0.15-0.40 |
1.2 |
0.035 |
0.035 |
||
100<t≤200 |
0.35 |
0.15-0.40 |
1.2 |
0.035 |
0.035 |
||
t>200 |
0.35 |
0.15-0.40 |
1.2 |
0.035 |
0.035 |
||
ASTM A516 |
Gr 55 |
t≤12.5 |
0.18 |
0.15-0.40 |
0.6-0.9 |
0.035 |
0.035 |
12.5<t≤50 |
0.20 |
0.15-0.40 |
0.6-1.2 |
0.035 |
0.035 |
||
50<t≤100 |
0.22 |
0.15-0.40 |
0.6-1.2 |
0.035 |
0.035 |
||
100<t≤200 |
0.24 |
0.15-0.40 |
0.6-1.2 |
0.035 |
0.035 |
||
t>200 |
0.26 |
0.15-0.40 |
0.6-1.2 |
0.035 |
0.035 |
||
Gr 60 |
t≤12.5 |
0.21 |
0.15-0.40 |
0.6-0.9 |
0.035 |
0.035 |
|
12.5<t≤50 |
0.23 |
0.15-0.40 |
0.85-1.2 |
0.035 |
0.035 |
||
50<t≤100 |
0.25 |
0.15-0.40 |
0.85-1.2 |
0.035 |
0.035 |
||
100<t≤200 |
0.27 |
0.15-0.40 |
0.85-1.2 |
0.035 |
0.035 |
||
t>200 |
0.27 |
0.15-0.40 |
0.85-1.2 |
0.035 |
0.035 |
||
Gr 60S |
t≤12.5 |
0.21 |
0.15-0.40 |
0.6-0.9 |
0.035 |
0.035 |
|
12.5<t≤50 |
0.23 |
0.15-0.40 |
0.85-1.2 |
0.035 |
0.035 |
||
50<t≤100 |
0.25 |
0.15-0.40 |
0.85-1.2 |
0.035 |
0.035 |
||
100<t≤200 |
0.27 |
0.15-0.40 |
0.85-1.2 |
0.035 |
0.035 |
||
t>200 |
0.27 |
0.15-0.40 |
0.85-1.2 |
0.035 |
0.035 |
||
Gr 65 |
t≤12.5 |
0.24 |
0.15-0.40 |
0.85-1.2 |
0.035 |
0.035 |
|
12.5<t≤50 |
0.26 |
0.15-0.40 |
0.85-1.2 |
0.035 |
0.035 |
||
50<t≤100 |
0.28 |
0.15-0.40 |
0.85-1.2 |
0.035 |
0.035 |
||
100<t≤200 |
0.29 |
0.15-0.40 |
0.85-1.2 |
0.035 |
0.035 |
||
t>200 |
0.29 |
0.15-0.40 |
0.85-1.2 |
0.035 |
0.035 |
||
Gr 65S |
t≤12.5 |
0.24 |
0.15-0.40 |
0.85-1.2 |
0.035 |
0.035 |
|
12.5<t≤50 |
0.26 |
0.15-0.40 |
0.85-1.2 |
0.035 |
0.035 |
||
50<t≤100 |
0.28 |
0.15-0.40 |
0.85-1.2 |
0.035 |
0.035 |
||
100<t≤200 |
0.29 |
0.15-0.40 |
0.85-1.2 |
0.035 |
0.035 |
||
t>200 |
0.29 |
0.15-0.40 |
0.85-1.2 |
0.035 |
0.035 |
||
Gr 70 |
t≤12.5 |
0.27 |
0.15-0.40 |
0.85-1.2 |
0.035 |
0.035 |
|
12.5<t≤50 |
0.28 |
0.15-0.40 |
0.85-1.2 |
0.035 |
0.035 |
||
50<t≤100 |
0.30 |
0.15-0.40 |
0.85-1.2 |
0.035 |
0.035 |
||
100<t≤200 |
0.31 |
0.15-0.40 |
0.85-1.2 |
0.035 |
0.035 |
||
t>200 |
0.31 |
0.15-0.40 |
0.85-1.2 |
0.035 |
0.035 |
||
Gr 70S |
t≤12.5 |
0.27 |
0.15-0.40 |
0.85-1.2 |
0.035 |
0.035 |
|
12.5<t≤50 |
0.28 |
0.15-0.40 |
0.85-1.2 |
0.035 |
0.035 |
||
50<t≤100 |
0.30 |
0.15-0.40 |
0.85-1.2 |
0.035 |
0.035 |
||
100<t≤200 |
0.31 |
0.15-0.40 |
0.85-1.2 |
0.035 |
0.035 |
||
t>200 |
0.31 |
0.15-0.40 |
0.85-1.2 |
0.035 |
0.035 |
Công th tnhh Alpha steel cung cấp rất nhiều loại thép tấm như: ASTM A515, A516, A570, A572, A36, SA515, SA516, SS400, Q345, S355Jr, S355J2+N, THÉP GÂN, THÉP KHÔNG GÂN …. Mỗi mặt hàng đều mang một đặc tính khác nhau, dùng để phục vụ cho công việc chế tạo ra các sản phẩm hoàn thiện dành cho công nghiệp. Một số khách được làm trong thi công xây dựng, mang lại độ bền nhất định cho công trình mà giá thành lại tiết kiệm.
KHÁCH HÀNG NÀO THƯỜNG MUA THÉP TẤM A515 CỦA THÉP ALPHA?
ALPHA STEEL chuyên cung cấp thép tấm A515 cho những doanh nghiệp hay các khách hàng kỹ thuật thép tấm cường độ cao chủ yếu được sử dụng trong bình áp lực cao, lò hơi, bể chứa dầu, xe cộ, cần cẩu, máy móc khai thác mỏ, trạm điện, các bộ phận cơ khí, các bộ phận.
- Chất lượng sản phẩm:
Sản phẩm thép tấm A515 được thép được ALPHA STEEL tới khách hàng đều là sản phẩm được kiểm duyệt giấy tờ chất lượng từ các cơ quan có thẩm quyền, hàng mới không cong vênh, ố vàng, rỉ sét.
- Giá thành cạnh tranh:
Sản phẩm thép tấm ASTM A515 hiện nay trên thị trường đang được rất nhiều đơn vị bán ra với những giá thành khác nhau, thép ALPHA luôn mang đến cho khách hàng về sự yên tâm về chất lượng sản phẩm, giá thành hợp lý vì Alpha Steel là nhà nhập khẩu thép chính ngạch không qua trung gian
- Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp:
Khi tiến hành mua thép tấm astm a515 tại công ty tnhh Alpha Steel chúng tôi sẽ được đội ngũ nhân viên tư vấn về các vấn đề mà khách hàng chưa nắm bắt được với nhiều năm kinh nghiệm chúng tôi sẽ giải quyết tất cả những thắc mắc mà quý khách hàng đề ra.
DỊCH VỤ HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG TẠI THÉP ĐẠI PHÚC VINH
- Hỗ trợ tư vấn 24/24
- Báo giá chi tiết và chuẩn xác nhất.
- Cam kết 100% hàng chất lượng.
- Chi phí vận chuyển tiết kiệm nhất.
- Gia công theo bản về hoặc yêu cầu của khách
- Giao hàng đúng thời gian đã ký trên hợp đồng
*** Vui lòng xác nhận báo giá vào số HOTLINE chính chủ của Thép Alpha. Đồng thời, xác nhận ZALO : 0937682789 - 0907315999
CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL
Mã số thuế kinh doanh: 3702703390
Địa chỉ kho: Số 5A, KCX Linh Trung 1, P Linh Trung, TP Thủ Đức, TP. HCM