THÉP TẤM Q345: Q345A, Q345B, Q345C, Q345D, Q345E, Q345R
Thép tấm Q345 là một loại thép hợp kim tiêu chuẩn Trung Quốc ,thép cường độ cao được chế tạo với quy trình cán nóng, sử dụng cho một số mục đích sản xuất chế tạo, kết cấu, hàn và tòa nhà khung thép. nhà xưởng. Thép tấm Q345 do Đại Phúc Vinh cung cấp từ: 3ly, 4ly, 6ly, 8ly, 10ly, 12ly, 14ly, 16ly, 18ly, 20ly, 30ly, 40ly, 50ly, 60ly-300ly
Quy cách thép Q345: Q345A, Q345B, Q345C, Q345D, Q345E, Q345R
+ Độ dày : 3mm - 300mm
+ Khổ rộng : 1500/2000/2500 mmm
+ Khổ dài : 6000/9000/12000 mm
+ Mác thép: Q345: Q345A, Q345B, Q345C, Q345D, Q345E, Q345R
+ Tiêu chuẩn chất lượng: JIS, ASTM, DIN, GB, EN…
+ Xuất xứ: Trung Quốc
+ Tiêu chuẩn tương đương: ASTM A572; EN10025-2-2005.
THÉP TẤM CƯỜNG ĐỘ CAO Q345: Q345A, Q345B, Q345C, Q345D, Q345R
Thép tấm cường độ cao Q345 là gì?
Thép tấm cường độ cao Q345 là một loại thép hợp kim thấp được sản xuất và tiêu chuẩn hóa theo GB/T1591 tại Trung Quốc. Thép này được chế tạo thông qua quá trình cán nóng và có đặc điểm độ bền kéo trung bình. Thép tấm Q345 có mật độ vật liệu là 7,85 g/cm3, độ bền kéo dao động trong khoảng 470-630 MPa và cường độ chảy là 345 MPa.
Thép Q345 có khả năng hàn tốt, cũng như khả năng chịu lạnh, nóng và chống ăn mòn. Được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp cầu đường, tàu thủy, nồi hơi, bình chịu áp lực, bồn chứa xăng dầu, nâng hạ máy móc vận tải và các bộ phận kết cấu hàn tải trọng cao khác.
Ý nghĩa và ký hiệu thép tấm Q345
“Q” là chữ cái đầu tiên của từ Hán Việt: “qu fu dian”, được hiểu nôm na là Điểm năng suất, thông số “345” là giá trị thấp nhất của giới hạn chảy theo quy định của tiêu chuẩn được đặt ra 345 Mpa cho những độ dầy thép ≤16mm.
Thép tấm cường độ cao Q345: Q345A, Q345B, Q345C, Q345D, Q345E,Q345R
- Thép tấm cường độ cao Q345A
- Thép tấm cường độ cao Q345B
- Thép tấm cường độ cao Q345C
- Thép tấm cường độ cao Q345D
- Thép tấm cường độ cao Q345E
- Thép tấm cường độ cao Q345R
THÔNG SỐ KỸ THUẬT THÉP Q345
Tiêu chuẩn/ mác thép |
Mác thép: Q345 ( Q345A, Q345B, Q345C, Q345D, Q345E, Q345R ) Tiêu chuẩn: ASME, ASTM, JIS, BS, DIN, GB, EN, A/SA 387, DIN17221/10028/10084/17210, ASTM/A29/A29M, JIS G4801/G4106/G4102/G4104, 55Cr3, 5155 SUP9, vv… |
Công dụng |
Dùng trong các ngành chế tạo máy , khuôn mẫu, ngành cơ khí, nồi hơi. Dùng trong ngành đóng tàu , thuyền, kết cấu nhà xưởng, bồn bể xăng dầu, cơ khí, xây dựng… |
Xuất xứ |
Trung Quốc |
Quy cách |
Độ dày : 3mm – 300mm Chiều rộng : 750 – 2500 mm Chiều dài : 6000 – 12000mm |
Đặc điểm kỹ thuật của thép tấm Q345: Thép tấm Q345 thuộc loại thép 16Mn, thường được sản xuất ở dạng cán nóng, thép tấm nóng, thép cuộn cán nóng.
Các thuộc tính thép tấm Q345: Tính chất hàn của thép tấm Q345 đã được chứng minh là một tiêu chuẩn thép tốt vì mục đích kết cấu thép.
THÀNH PHẦN HÓA HỌC THÉP TẤM Q345: Q345A, Q345B, Q345C, Q345D, Q345E
Q345 |
Thành phần hóa học % Q345: Q345A, Q345B, Q345C, Q345D, Q345E |
||||||||
C%≤ |
Si%≤ |
Mn% |
P%≤ |
S%≤ |
V% |
Nb% |
Ti% |
Al ≥ |
|
A |
0.2 |
0.55 |
1-1.6 |
0.045 |
0.045 |
0.02-0.15 |
0.015-0.060 |
0.02-0.20 |
- |
B |
0.2 |
0.04 |
0.04 |
- |
|||||
C |
0.2 |
0.035 |
0.035 |
0.015 |
|||||
D |
0.18 |
0.03 |
0.03 |
0.015 |
|||||
E |
0.18 |
0.025 |
0.025 |
0.015 |
THÀNH PHẦN HÓA HỌC THÉP TẤM Q345R
THÀNH PHẦN HÓA HỌC THÉP TẤM Q345R |
||||
C Max % |
Si Max % |
Mn Max % |
Cr Max % |
Mo Max % |
0.06 –0.15 |
0.18 – 0.56 |
0.25 – 0.66 |
7.9 – 9.6 |
0.8 – 1.1 |
CƠ TÍNH CỦA THÉP TẤM Q345: Q345A, Q345B, Q345C, Q345D, Q345E
CƠ TÍNH CỦA THÉP TẤM Q345: Q345A, Q345B, Q345C, Q345D, Q345E |
|||
Grade |
Giới hạn chảy δs (MPa) |
Độ bền kéo δb (MPa) |
Độ giãn dài δ(%) |
A |
345 |
470-630 |
21 |
B |
21 |
||
C |
22 |
||
D |
22 |
||
E |
22 |
ĐẶC TÍNH CƠ KHÍ THÉP TẤM Q345R
ĐẶC TÍNH CƠ KHÍ THÉP TẤM Q345R |
|
Sức căng (Mpa) |
≤ 760 |
Sức cong (Mpa) |
≥ 415 |
Độ dãn (%) |
≤ 18
|
ĐỘ CỨNG VÀ NHIỆT LUYỆN THÉP TẤM Q345
ĐỘ CỨNG VÀ NHIỆT LUYỆN THÉP TẤM Q345 |
||||||||
Độ cứng khi ủ (HBS) |
Độ cứng sau khi ủ (HBS) |
Nhiệt độ ủ ˚C |
Nhiệt độ tôi ˚C |
Thời gian giữ nhiệt |
Phương pháp ram |
Nhiệt độ ram ˚C |
Độ cứng (≥HRC) |
|
Lò tắm muối |
Lò áp suất |
(Phút) |
||||||
235 |
262 |
788 |
1191 |
1204 |
15-May |
Làm mát trong không khí |
522 |
60 |
MÁC THÉP TƯƠNG ĐƯƠNG Q345:
Thép Q345: Q345A, Q345B, Q345C, Q345D, Q345E tương đương với tiêu chuẩn ASTM của Mỹ, DIN của Châu Âu Đức, BS của Anh, Pháp NF, JIS của Nhật Bản.
Thép tấm Q345 được sử dụng rộng rãi như là một phần kết cấu hàn trong sản xuất tàu, đường sắt, cầu cống và xe cộ, nồi hơi, thùng chứa áp lực, làm khung nhà, bồn chứa thép, nhà máy xi măng...
QUY CÁCH THÉP TẤM Q345: Q345A, Q345B, Q345C, Q345D, Q345E
- Độ dày 3mm - 120mm
- Khổ rộng: 1200mm - 3000mm
- Chiều dài: 3m - 6m- 12m / cuộn
Lưu ý: Các sản phẩm thép tấm Q345 có thể cắt quy cách theo yêu cầu của khách hàng.
ỨNG DỤNG THÉP TẤM Q345
Thép tấm Q345 là một trong những loại thép phổ biến nhất trên thị trường sắt thép. Thép được ứng dụng vào rất nhiều ngành nghề, lĩnh vực thực tiễn nhờ cấu tạo cùng các ưu điểm vượt trội của mình.
Thép tấm Q345 được sử dụng trong nhiều lĩnh vực từ cơ khí, chế tạo đến xây dựng, giao thông… Loại thép này sở hữu kết cấu hợp kim thấp nhờ vậy sẽ có đặc tính cơ học và vật lý rất tốt, hiệu suất nhiệt độ thấp, độ dẻo dai và khả năng đàn hồi cao. Chính vì vậy, hiện nay rất nhiều ngành nghề sử dụng thép tấm Q345 nói chung và các chủng loại khác của nó như thép tấm Q345A, Q345B, Q345C, Q345D, Q345E, Q345R vào nhiều mục đích, bao gồm:
- Sản xuất bình áp thấp, bể chứa dầu, thùng, nồi hơi, thùng chứa áp lực;
- Vật liệu dựng khung nhà, bồn chứa thép, nhà máy xi măng;
- Vật liệu sản xuất nhiều loại xe cộ, cần cẩu, máy móc khai thác mỏ, đóng tàu, container, sàn xe, xe lửa…;
- Chế tạo các bộ phận cơ khí, khuôn mẫu trong cơ khí và xây dựng.
- Gia công kết cấu thép
- Các ngành xây dựng dân dụng, làm tủ điện, tủ đựng hồ sơ, dùng để sơn mạ…
Trên thị trường thép hiện nay thép tấm Q235 và Q235 đăng được sử dụng phổ biến nhưng Q345 và Q235 có sự khác biệt về ứng dụng để tránh những sự cố không mong muốn Đại Phúc Vinh cung cấp một số thông tin tham khảo như sau:
Thép kết cấu cacbon Q235 được làm từ kim loại không có yêu cầu cao về sức bền của thép, do đó thường dùng để làm cần trục, thanh nối, móc, khớp nối, bu lông và đai ốc, tay áo, trục và các bộ phận hàn.
Trong khi đó, thép tấm Q345 là thép kết cấu hợp kim thấp có đặc tính cơ học – vật lý tốt, hiệu suất nhiệt độ thấp, độ dẻo và khả năng hàn cao, do đó chủ yếu được sử dụng trong bình áp lực thấp, bể chứa dầu, xe cộ, cần cẩu, máy móc khai thác mỏ, trạm điện, các bộ phận cơ khí. Thép tấm Q345 luôn luôn được vận chuyển trong trạng thái cán nóng hoặc chuẩn hóa, có thể được sử dụng trong các khu vực có nhiệt độ lên tới trên 40℃.
THÔNG TIN MUA THÉP TẤM Q345: Q345A, Q345B, Q345C, Q345D, Q345E, Q345R
CÔNG TY TNHH XNK TM ĐẠI PHÚC VINH
MST: 0314 103 253
ĐCK: 5 Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, HCM
Hotline: 0907 315 999 - 0937 682 789
Điện thoại: (0274) 3792666 Fax: (0274) 3729 333
Email: thepdaiphucvinh@gmail.com
HOTLINE: 0937 682 789 / 0907 315 999 ( báo giá nhanh)
" Cung cấp thép tấm toàn quốc, giá cả phù hợp nhất, chất lượng, số lượng lớn tại kho, chứng từ đăng kiểm hàng hóa đầy đủ, giao hàng nhanh nhất trong ngày. "