THÉP TẤM C45 TRUNG QUỐC/ THÉP TẤM S45C TRUNG QUỐC
Tiêu chuẩn Mác thép tương đương S45C-C45:
Tiêu chuẩn Nhật (JIS): Ký hiệu SxxC trong đó xx là các số chỉ phần vạn C. Ví dụ mác S45C có 0,45%C ( Dưới đây là một số mác thép tương đương S45C theo tiêu chuẩn JIS 4051 của Nhật Bản): Mác thép tương đương S45C-C45 như sau:
- 1045 theo tiêu chuẩn ASTM A29 của USA.
- G10450 theo tiêu chuẩn ASTM A681 của USA.
- C45 hay 1.1191 theo tiêu chuẩn EN 10083-2 của Châu Âu.
- CK45 theo tiêu chuẩn DIN 17350 của Đức.
- S45C theo tiêu chuẩn GB/T 1299 của Trung Quốc.
Quy cách thép tấm S45C/C45?
- Mác Thép: S45C theo tiêu chuẩn JIS-G40514 của Nhật Bản
- Độ dầy(Ly): 2mm đến 300mm.
- Chiều rộng: 750mm, 1.000mm, 1.250mm, 1.500mm, 1.800mm, 2.000mm, 2.400mm,
- Chiều dài: 6.000mm, 9.000mm, 12.000mm.
(Cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng.)
(Giá tốt cho khách hàng sản xuất và xây dựng.)
THÉP S45C TRUNG QUỐC / THÉP C45 TRUNG QUỐC dày 2mm 3mm 4mm 5mm 6mm 8mm 10mm 12mm 14mm 16mm 18mm 20mm 22mm 25mm 30mm 35mm 40mm 45mm 50mm 55mm 60mm 65mm 70mm 75mm 80mm 85mm 90mm 95mm 100mm 105mm 110mm 115mm 120mm 130mm 140mm 150mm 160mm 170mm 180mm 190mm 200mm-300mm. Thép tấm S45C/C45 là gì? Quy cách thép tấm S45C/C45? Độ cứng thép tấm S45C/C45? giá thép tấm S45C/C45? Nhiệt luyện thép S45C/C45? Thành phần hoá học thép S45C-Thành phần thép S45C/C45? Hãy cùng ALPHA STEEL tìm hiểu về mác thép S45C/C45 trong bài viết này nhé!
THÉP S45C/C45 THEO TIÊU CHUẨN JIS G4051(YINGKOU TRUNG QUỐC)
Thép tấm S45C, C45 tại nhà máy YINGKOU TRUNG QUỐC ( thép tấm S45C YINGKOU TRUNG QUỐC-thép tấm C45 YINGKOU TRUNG QUỐC)
I. Thép tấm S45C/C45 là gì?
Thép C45 hay còn gọi là thép S45C, thép S45Cr là thép carbon với hàm lượng carbon tối đa là 0.45%, có khả năng gia công tốt, độ cứng phù hợp cho việc chế tạo khuôn mẫu và nó có đặc tính chịu kéo tuyệt vời. Theo tiêu chuân JIS S45C, theo tiêu chuẩn DIN C45.
Thép S45C cần được làm nguội và xử lý nhiệt để có hiệu suất cơ học cao hơn. Nó được sử dụng để sản xuất các bộ phận máy với yêu cầu cường độ cao, các sản phẩm cơ khí như bulong lục giác, bulong móng… xây dựng cầu đường, khung thép…Thép C45 có khả năng chịu lực cao hơn thép CT3 vì nồng độ carbon của C45 nhỏ hơn nồng độ carbon có trong thép CT3.
Trước tiên các bạn cần hiểu rằng thép C45 là dòng thép có độ cứng hay tính chất cơ học cao, với 1 độ kéo phù hợp cho việc ứng dụng vào các chi tiết cơ khói cũng như chịu sự va đập lớn.
Quy chuẩn ký hiệu mác thép phù hợp theo tiêu chuẩn xuất xứ như:
- Tiêu chuẩn Nga (ГOCT): Ký hiệu xx trong đó xx là số chỉ phần vạn C. Ví dụ mác 45 có 0,45%C.
- Tiêu chuẩn Mỹ (AISI/SAE): Ký hiệu 10xx trong đó xx là số chỉ phần vạn C. Ví dụ mác 1045 có 0,45%C.
- Tiêu chuẩn Nhật (JIS): Ký hiệu SxxC trong đó xx là các số chỉ phần vạn C. Ví dụ mác S45C có 0,45%C ( Dưới đây là một số mác thép tương đương S45C theo tiêu chuẩn JIS 4051 của Nhật Bản): Mác thép tương đương S45C-C45 như sau:
1045 theo tiêu chuẩn ASTM A29 của USA.
G10450 theo tiêu chuẩn ASTM A681 của USA.
C45 hay 1.1191 theo tiêu chuẩn EN 10083-2 của Châu Âu.
CK45 theo tiêu chuẩn DIN 17350 của Đức.
S45C theo tiêu chuẩn GB/T 1299 của Trung Quốc.
II. Quy cách thép tấm S45C/C45?
- Mác Thép: S45C theo tiêu chuẩn JIS-G40514 của Nhật Bản
- Độ dầy(Ly): 2mm đến 300mm.
- Chiều rộng: 750mm, 1.000mm, 1.250mm, 1.500mm, 1.800mm, 2.000mm, 2.400mm,
- Chiều dài: 6.000mm, 9.000mm, 12.000mm.
(Cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng.)
(Giá tốt cho khách hàng sản xuất và xây dựng.)
III. Độ cứng thép tấm S45C/C45?
Độ cứng của thép s45c Độ cứng hb của thép C45 ( Hardness, Rockwell B ) : 84 HRB. Độ cứng Brinell ( Hardness, Brinell ) : 163 HB.
Sau khi được chuẩn hóa và cán nóng sẽ có được các đặc tính cường độ và tác động cao. Độ bền kéo max 690 N/mm2; giới hạn chát max 490 N/mm2; độ cứng 35 – 45HRC.
IV. Giá thép tấm S45C/C45?
Giá thép tấm S45C-C45 mới nhất 2024 hiện đang dao động trong khoảng 20.000đ – 27.000đ/kg tùy thuộc vào nguồn gốc, độ dày, chất lượng và nhà cung cấp. Xin vui lòng liên hệ để nhận báo giá chính xác nhất: 0937682789 /0907315999
QUY CÁCH THÉP TẤM S45C, THÉP TẤM C45 THAM KHẢO
MÁC THÉP S45C-C45 |
ĐỘ DÀY |
XUẤT XỨ |
GIÁ THÉP S45C/C45 ( VNĐ/KG) |
THÉP TẤM S45C, THÉP TẤM C45 |
2 ly/mm |
Trung Quốc |
23.100 |
THÉP TẤM S45C, THÉP TẤM C45 |
3 ly/mm |
Trung Quốc |
23.100 |
THÉP TẤM S45C, THÉP TẤM C45 |
4 ly/mm |
Trung Quốc |
23.100 |
THÉP TẤM S45C, THÉP TẤM C45 |
5 ly/mm |
Trung Quốc |
23.100 |
THÉP TẤM S45C, THÉP TẤM C45 |
6 ly/mm |
Trung Quốc |
23.100 |
THÉP TẤM S45C, THÉP TẤM C45 |
7 ly/mm |
Trung Quốc |
23.100 |
THÉP TẤM S45C, THÉP TẤM C45 |
8 ly/mm |
Trung Quốc |
23.100 |
THÉP TẤM S45C, THÉP TẤM C45 |
9 ly/mm |
Trung Quốc |
23.100 |
THÉP TẤM S45C, THÉP TẤM C45 |
10 ly/mm |
Trung Quốc |
23.100 |
THÉP TẤM S45C, THÉP TẤM C45 |
11 ly/mm |
Trung Quốc |
23.100 |
THÉP TẤM S45C, THÉP TẤM C45 |
12 ly/mm |
Trung Quốc |
23.100 |
THÉP TẤM S45C, THÉP TẤM C45 |
13 ly/mm |
Trung Quốc |
23.100 |
THÉP TẤM S45C, THÉP TẤM C45 |
14 ly/mm |
Trung Quốc |
23.100 |
THÉP TẤM S45C, THÉP TẤM C45 |
15 ly/mm |
Trung Quốc |
23.100 |
THÉP TẤM S45C, THÉP TẤM C45 |
16 ly/mm |
Trung Quốc |
23.100 |
THÉP TẤM S45C, THÉP TẤM C45 |
17 ly/mm |
Trung Quốc |
23.100 |
THÉP TẤM S45C, THÉP TẤM C45 |
18 ly/mm |
Trung Quốc |
23.100 |
THÉP TẤM S45C, THÉP TẤM C45 |
19 ly/mm |
Trung Quốc |
23.100 |
THÉP TẤM S45C, THÉP TẤM C45 |
20 ly/mm |
Trung Quốc |
23.100 |
THÉP TẤM S45C, THÉP TẤM C45 |
21 ly/mm |
Trung Quốc |
23.100 |
THÉP TẤM S45C, THÉP TẤM C45 |
22 ly/mm |
Trung Quốc |
23.100 |
THÉP TẤM S45C, THÉP TẤM C45 |
25 ly/mm |
Trung Quốc |
23.100 |
THÉP TẤM S45C, THÉP TẤM C45 |
28 ly/mm |
Trung Quốc |
23.100 |
THÉP TẤM S45C, THÉP TẤM C45 |
30 ly/mm |
Trung Quốc |
23.100 |
THÉP TẤM S45C, THÉP TẤM C45 |
35 ly/mm |
Trung Quốc |
23.100 |
THÉP TẤM S45C, THÉP TẤM C45 |
40 ly/mm |
Trung Quốc |
23.100 |
THÉP TẤM S45C, THÉP TẤM C45 |
45 ly/mm |
Trung Quốc |
23.100 |
THÉP TẤM S45C, THÉP TẤM C45 |
50 ly/mm |
Trung Quốc |
23.100 |
THÉP TẤM S45C, THÉP TẤM C45 |
55 ly/mm |
Trung Quốc |
23.100 |
THÉP TẤM S45C, THÉP TẤM C45 |
60 ly/mm |
Trung Quốc |
23.100 |
THÉP TẤM S45C, THÉP TẤM C45 |
80 ly/mm |
Trung Quốc |
23.100 |
THÉP TẤM S45C, THÉP TẤM C45 |
85 ly/mm |
Trung Quốc |
23.100 |
THÉP TẤM S45C, THÉP TẤM C45 |
90 ly/mm |
Trung Quốc |
23.100 |
THÉP TẤM S45C, THÉP TẤM C45 |
95 ly/mm |
Trung Quốc |
23.100 |
THÉP TẤM S45C, THÉP TẤM C45 |
100 ly/mm |
Trung Quốc |
23.100 |
THÉP TẤM S45C, THÉP TẤM C45 |
105 ly/mm |
Trung Quốc |
23.100 |
THÉP TẤM S45C, THÉP TẤM C45 |
110 ly/mm |
Trung Quốc |
23.100 |
THÉP TẤM S45C, THÉP TẤM C45 |
115 ly/mm |
Trung Quốc |
23.100 |
THÉP TẤM S45C, THÉP TẤM C45 |
120 ly/mm |
Trung Quốc |
23.100 |
THÉP TẤM S45C, THÉP TẤM C45 |
130 ly/mm |
Trung Quốc |
23.100 |
THÉP TẤM S45C, THÉP TẤM C45 |
140 ly/mm |
Trung Quốc |
23.100 |
THÉP TẤM S45C, THÉP TẤM C45 |
150 ly/mm |
Trung Quốc |
23.100 |
THÉP TẤM S45C, THÉP TẤM C45 |
160 ly/mm |
Trung Quốc |
23.100 |
THÉP TẤM S45C, THÉP TẤM C45 |
170 ly/mm |
Trung Quốc |
23.100 |
THÉP TẤM S45C, THÉP TẤM C45 |
180 ly/mm |
Trung Quốc |
23.100 |
THÉP TẤM S45C, THÉP TẤM C45 |
190 ly/mm |
Trung Quốc |
23.100 |
THÉP TẤM S45C, THÉP TẤM C45 |
200 ly/mm |
Trung Quốc |
23.100 |
ALPHA cung cấp Thép tấm S45C-C45 TOÀN QUỐC, Thép tấm S45C-C45 TẠI TP HCM, Thép tấm S45C-C45 TẠI HÀ NỘI, Thép tấm S45C-C45 TẠI TP BÌNH DƯƠNG, Thép tấm S45C-C45 ĐỒNG NAI, Thép tấm S45C-C45 TẠI LONG AN, Thép tấm S45C-C45 TẠI VŨNG TÀU, Thép tấm S45C-C45 TẠI ĐÀ NẴNG, Thép tấm S45C-C45 TẠI BÌNH ĐỊNH, Thép tấm S45C-C4C TẠI QUẢNG NGÃI, Thép tấm S45C-C45 TẠI HÀ TĨNH, Thép tấm S45C-C45 TẠI NGHỆ AN, Thép tấm S45C-C45 TẠI THANH HOÁ, Thép tấm S45C-C45 TẠI NINH BÌNH, Thép tấm S45C-C45 TẠI QUẢNG NAM, Thép tấm S45C-C45 TẠI HẢI PHÒNG, Thép tấm S45C-C45 TẠI BẮC NINH…
V. Nhiệt luyện thép S45C/C45?
Quá trình nhiệt luyện bánh răng thép S45C
- Nhiệt luyện ổn định: Bánh răng từ thép S45C thường được đưa vào lò nhiệt và được nhiệt lên ở một nhiệt độ cụ thể, sau đó giữ ở nhiệt độ đó trong một thời gian nhất định để đảm bảo cấu trúc của thép được làm mềm và đồng nhất.
- Quenching (Tắm nhanh): Sau khi đạt được nhiệt độ mong muốn, bánh răng thường được tắm vào một chất làm lạnh nhanh như dầu hoặc nước. Quá trình tắm nhanh này giúp làm lạnh thép một cách nhanh chóng, làm tăng độ cứng của nó bằng cách tạo ra cấu trúc cứng từ bề mặt đến lõi của bánh răng.
- Tempering (Tinh nhiệt): Sau khi đã tắm nhanh, bánh răng S45C thường sẽ trải qua quá trình tinh nhiệt. Quá trình này giúp giảm đi độ cứng cứng của thép một cách kiểm soát, giúp cải thiện độ dẻo và giảm căng thẳng nội bộ trong bánh răng.
Quá trình nhiệt luyện thép S45C có 6 bước ( Bước 1: Rèn. / Bước 2: Ủ. / Bước 3: Chuẩn hóa. / Bước 4: Giảm ứng suất. / Bước 5: Làm cứng ( tôi cứng ). / Bước 6: Ram.)
- Bước 1: Quá trình rèn ( Forging )
Làm nóng đến 850 ° C – 1250 ° C (1562 ° F – 2282 ° F).
Giữ cho đến khi nhiệt độ đồng đều.
Làm mát trong lò.
- Bước 2: Ủ thép C45 ( Annealing )
Đun nóng đến 800 ° C – 850 ° C (1472 ° F – 1562 ° F).
Giữ cho đến khi nhiệt độ đồng đều.
Làm mát trong lò.
- Bước 3: Chuẩn hóa thép C45 ( C45 Steel Normalizing )
Làm nóng đến 870 ° C – 920 ° C (1598 ° F-1688 ° F).
Giữ cho đến khi nhiệt độ đồng đều.
Ngâm trong khoảng 10 – 15 phút
Làm mát trong không khí tĩnh.
- Bước 4: Giảm ứng suất ( Stress Relieving )
Làm nóng đến 550 ° C – 660 ° C (1022 ° F – 1220 ° F).
Giữ cho đến khi nhiệt độ đồng đều.
Ngâm mỗi 25mm trong khoảng 1 giờ.
Làm mát trong không khí tĩnh.
- Bước 5: Làm cứng ( Hardening )
Làm nóng đến 820 ° C – 850 ° C (1508 ° F – 1562 ° F)
Giữ cho đến khi nhiệt độ đồng đều.
Ngâm mỗi 25mm trong khoảng 10 – 15 phút.
Làm nguội trong nước hoặc nước muối
- Bước 6: Ram thép ( Tempering )
Làm nóng lại đến 400 ° C – 650 ° C (752 ° F – 1202 ° F) nếu cần thiết.
Giữ cho đến khi nhiệt độ đồng đều
Ngâm mỗi 25mm trong khoảng 1 giờ.
Làm mát trong không khí tĩnh.
Tùy theo yêu cầu về xử lí nhiệt mà trong tùy chỉnh quá trình nhiệt luyện thép C45 sao cho phù hợp.
Mục đích nhiệt luyện thép bánh răng S45C?
- Tăng độ cứng: Quá trình nhiệt luyện này giúp tăng độ cứng của thép, làm cho chúng có thể chịu được áp lực và ma sát trong quá trình hoạt động mà không bị biến dạng hoặc hỏng hóc.
- Tăng độ bền: Bằng cách cải thiện cấu trúc của thép, quá trình nhiệt luyện giúp tăng độ bền và tuổi thọ của bánh răng, giảm thiểu nguy cơ gãy rạn và hỏng hóc trong quá trình sử dụng.
- Cải thiện độ chịu mài mòn: Quá trình này cũng có thể cải thiện khả năng chịu mài mòn của bánh răng, làm cho chúng có thể duy trì hình dạng và kích thước của mình trong thời gian dài.
- Đảm bảo tính chính xác: Nhiệt luyện đúng cách cũng có thể giúp đảm bảo rằng bánh răng cuối cùng có kích thước và hình dạng chính xác, đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật của ứng dụng cụ thể.
VII. Thành phần hoá học thép S45C-Thành phần thép S45C/C45?
Thành phần hóa học của thép C45
Thành phần thép là một trong những yếu tố ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng của thép C45. Vì vậy, nhân công làm thép phải tuân thủ nghiêm ngặt hàm lượng nguyên tố để đảm bảo chất lượng của mác thép. Các thành phần hóa học của thép C45 ( Tỷ lệ % tối đa có trong thép C45)
Carbon (C) là 0.5%
Mangan (Mn) là 0.5% – 0.9%
Phốt pho (P) là 0.03%
Silicon (Si) là 0.04%
Lưu huỳnh (S) là 0.035%
Niken (Ni) là 0.4%
Chromium (Cr) là 0.4%
Phần còn lại là Sắt (Fe) & một lượng nhỏ tạp chất khác
VIII. Giới hạn bền của thép S45C / C45
Mác thép |
Tiêu chuẩn |
Độ bề đứt σb (Mpa) |
Độ bền đứt σc (Mpa) |
Độ giãn dài tương đối (%) |
Độ cứng (HRC) |
C45 S45C |
TCVN 1766 – 75 |
610 |
360 |
16 |
23 |
IX. Ứng dụng của thép C45/S45C
Thép C45/S45C là loại thép có kết cấu chất lượng tốt, độ bền cao, độ kéo phù hợp. Mác thép C45 là một trong những loại thép có tính ứng dụng trong lĩnh vực cơ khí, xây dựng thông dụng để sản xuất ty ren, bánh đà…Thành phần mangan có trong thép giúp thép có khả năng chống oxy hóa, ngăn hình thành chất sunfat sắt, tránh nứt vỡ thép.
Thép S45C / C45 / S45Cr thường được sử dụng để sản xuất trục, trục khuỷu, các bộ phận sử dụng trong ngành công nghiệp ô tô, sản xuất bánh răng, bulong, ốc vít…
CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL cung cấp thép tấm S45C/C45 TOÀN QUỐC
- Hàng sản xuất trực tiếp, đảm bảo chất lượng, cung cấp đầy đủ CO, CQ
- Báo giá trực tiếp tại nhà máy, không qua trung gian thương mại
- Hỗ trợ tư vấn thủ tục mua bán hàng hóa, ký kết hợp đồng trực tiếp với nhà máy
- Giao hàng nhanh, hỗ trợ vận chuyển toàn quốc
- Đổi trả hàng nếu không đúng như trong cam kết
⇒ Báo giá thép S45C / C45 TRUNG QUỐC : 0937682789 /0907315999
Để biết thêm thông tin chi tiết và nhận báo giá C45/S45C ưu đãi nhất hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được hỗ trợ:
CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL
MST: 3702703390 ( Hãy tra cứu mã số thuế doanh nghiệp để tránh trường hợp lừa đảo, nhái thương hiệu, đảm bảo lợi ích của Khách Hàng, bảo vệ uy tín chất lượng của Công Ty chúng tôi. Trân trọng)
ĐCK: 5 Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, TP Thủ Đức, HCM
ĐCĐK: 89 Đường D1, KP Thống nhất 1, P Dĩ An, TP Dĩ An, T Bình Dương
Hotline: 0907 315 999 - 0937 682 789 ( Kinh doanh: Báo giá thép S45C nhanh nhất )
Điện thoại: (0274) 3792666 ( Kế toán-hành chính nhân sự) Fax: (0274) 3729 333
Email: satthepalpha@gmail.com