Thép tấm SS400 dày 3mm 4mm 5mm 6mm 8mm 10mm 12mm

Thép tấm SS400 Nhật Bản theo tiêu chuẩn JISG3101 – 2004.

Thép SS400 là ký hiệu mác thép trong tiêu chuẩn Nhật Bản JISG 3101 năm 1987. Đây là mác thép được sử dụng cực kỳ phổ biến trong công nghiệp nặng ở nước ta. Mác thép SS400 có thế ứng dụng cho nhiều loại sản phẩm như thép ống; thép tấm thông thường; thép hình H, U, I…

  • Độ dày: từ 2mm đến 300mm
  • Chiều rộng: 1500mm – 2000 mm – 2500mm
  • Chiều dài : 6000 mm – 12000mm – Hoặc Cuộn

 

Thép tấm ss400 – Giá thép tấm SS400 mới nhất hôm nay

Thép tấm SS400 là gì?

Thép tấm SS400 là thép tấm cán nóng được sử dung nhiều trong gia công cơ khí, chế tạo máy, khung kèo nhà xưởng, cắt bản mã thanh la gia công nhà thép tiền chế.

Thép tấm SS400 là mác thép của Nhật – tiêu chuẩn SS400  JIS G3101 là mác thép tiêu biểu nên được sản xuất phổ biến tại các nước phát triển công nghiệp Trung Quốc, Đài Loan, Nhật Bản, Hàn Quốc, Singgapor…

Thép SS400 được viết tắt của tiếng Anh là Steel Structural 400 được sản xuất bằng quy trình cán nóng ở nhiệt độ 1000oC theo tiêu chuẩn JISG-3101 của Nhật Bản. Thép tấm SS400 với độ dẻo cao, dể định hình nên thường được sử dụng phổ biến trong cơ khí chế tạo máy, gia công cắt thép, kết cấu thép, cầu đường, thùng xe container, làm thùng chứa nhiên liệu, xăng dầu, đóng tàu.

Thép SS400 còn được hiểu như dạng thép có giới hạn kéo ≤400 MPA (Thép cấu trúc có giới hạn kéo ≤400 MPA)

Thép SS400 có mác thép tương đương với CT3 theo tiêu chuẩn Nga, Q235 theo tiêu chuẩn Trung Quốc, A36 theo tiêu chuẩn Châu Âu, mỗi quốc gia đều có tiêu chuẩn mác thép khác nhau.

Thép tấm SS400 là thép tấm có mác SS400, tên gọi để phân biệt với các loại mác thép tấm khác…. Trên thị trường sắt thép hiện nay thì thép tấm là loại nguyên liệu thép có nhiều ứng dụng đặc biệt hiện nay, bởi nguyên liệu có nhiều kích thước, chiều dày cũng như nhiều mác thép khác nhau, nên tùy thuộc vào công trình và hạng mục cụ thể mà khách hàng lại sẽ có những lựa chọn nguyên liệu phù hợp nhất.

Thép tấm hiện tại có nhiều mác thép khác nhau như: Thép tấm SS400, Thép Tấm CT3, Thép Tấm C45, Thép Tấm 345B.

Sản phẩm thép tấm SS400 được sản xuất theo phương pháp cán nóng. Thường được đóng gói theo dạng cuộn đối với độ dày dưới 12mm, trên 12mm thì cắt theo tấm với độ dài từ 6m, 9m, 12m. Chiều rộng từ 1500mm đến 3000mm. Độ dày từ 3mm đến 300mm.

Thép Tấm SS400 là vật liệu phổ biến nhất hiện nay vì giá thành rẻ và dễ dàng gia công. Gia công chế tạo nhà xưởng, cầu cảng, chế tạo máy, bồn chứa, bể chứa…Làm khuôn mẫu trong ngành xây dựng..

Để giúp Quý Khách tính dự toán giá thành công trình chính xác và nhanh chóng. Chúng Tôi xin gửi tới Quý Khách bảng giá mới nhất của Thép Tấm SS400 do CÔNG TY TNHH XNK TM ĐẠI PHÚC VINH mới cập nhật. Chúng tôi chuyên bán thép tấm SS400 các loại 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 14mm, 16mm, 18mm, 20mm, 25mm, 30mm, 35mm, 40mm, 50mm với giá rẻ nhất thị trường hiện nay.

Thông tin chung về thép tấm ss400

Mác thép

+ Mác thép của Nhật : SS400, …..theo tiêu chuẩn: Nhật JIS G3101, SB410, 3010.

Công dụng

Dùng trong các ngành chế tạo máy, khuôn mẫu, ngành cơ khí, nồi hơi.
Dùng trong ngành đóng tàu , thuyền, kết cấu nhà xưởng, bồn bể xăng dầu, cơ khí, xây dựng…

Xuất xứ

  Nga – Trung Quốc – Nhật Bản – Hàn Quốc – Châu Âu

Quy cách

Độ dày       :   2mm – 300mm
Chiều rộng :   50 – 3000 mm
Chiều dài    :  6000mm- 12000mm

Thành phần hóa học của thép tấm SS400

Thành phần hóa học được xác định có trong thép tấm SS400 là: Carbon(C), Silic(Si), Mangan(Mn), Phốt pho(P), Lưu huỳnh (S), Boron(B).
– Hàm lượng C: Thông thường 15×10^-2 (%) là thấp nhất và tối đa có thể đạt đến 20×10-2 (%)
– Hàm lượng Si: Thông thường là 15×10^-2 (%)
– Hàm lượng Mn: Thông thường là 32×10^-2 (%)
– Hàm lượng P: Thông thường là 20×10^-3 (%)
– Hàm lượng S: Thông thường là 8×10^-3 (%)
– Hàm lượng B: Thông thường là 11×10^-4 (%)

Tính chất cơ học của thép tấm SS400

Tùy thuộc vào độ dày của thép tấm mà cường độ năng suất, độ bền kéo, độ giãn dài cũng như giới hạn chảy của nguyên liệu cũng sẽ khác nhau

– Mô-đun của Young: 190-210GPa

– Độ bền kéo: 400 – 510 MPa

– Sức mạnh năng suất: 205-245 MPa

– Tỷ lệ Poisson: 0,26

– Độ cứng Brinell Độ cứng: 160HB

– Độ bền kéo của Thép SS400 được biểu thị bằng Newton trên milimet và tối thiểu phải là 400 N / mm2 (MPa) và tối đa có thể là 510 N / mm2 (MPa).

– Cường độ chảy tối thiểu là 205 đến tối thiểu 245 N / mm2 (MPa) tùy thuộc vào độ dày.

– Cường độ chảy cho độ dày dưới 16 mm là tối thiểu 245 N / mm2 (MPa) trong khí đối với các đồng hồ đo cao hơn trên 100 mm là tối thiểu 205 N / mm2 (MPa).

Đặc tính kéo dài của thép SS400 thay đổi theo phạm vi độ dày. Phạm vi phần trăm tối thiểu cho độ giãn dài là 17% độ dày đến 16mm, 21% đối với độ dày đến 40mm và 23% lớn hơn 50 mm.

Báo Giá Thép Tấm SS400

(Bảng giá thép tấm dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo, Quý khách hàng vui lòng gọi điện vào Hotline để được báo giá tốt nhất)

STT

Quy Cách Thép Tấm

Chiều dài 

Đơn trọng thép tấm (kg/tấm)

Giá đã có VAT (đ/kg)

Giá Thép Tấm

1

Thép tấm (SS400/Q345) 3.0 x 1500 x 6000

6

211,95

15.000

3.179.165

2

Thép tấm (SS400/Q345) 4.0 x 1500 x 6000

6

282,6

15.000

4.238.887

3

Thép tấm (SS400/Q345) 5.0 x 1500 x 6000

6

353,25

15.000

5.298.609

4

Thép tấm (SS400/Q345) 6.0 x 1500 x 6000

6

423,9

15.000

6.358.330

5

Thép tấm (SS400/Q345) 8.0 x 1500 x 6000

6

565,2

15.000

8.477.774

6

Thép tấm (SS400/Q345) 10 x 1500 x 6000

6

706,5

17.000

10.597.217

7

Thép tấm (SS400/Q345) 12 x 1500 x 6000

6

847,8

17.000

12.716.661

8

Thép tấm (SS400/Q345) 14 x 1500 x 6000

6

989,1

17.000

14.836.104

9

Thép tấm (SS400/Q345) 16 x 1500 x 6000

6

1130,4

17.000

19.217.365

10

Thép tấm (SS400/Q345) 18 x 1500 x 6000

6

1272

17.000

21.624.636

11

Thép tấm (Q345/SS400) 20 x 2000 x 6000

6

1884

17.000

32.028.942

12

Thép tấm (Q345/SS400) 25 x 2000 x 6000

6

2355

17.000

40.036.178

13

Thép tấm (Q345/SS400) 30 x 2000 x 6000

6

2826

18.000

50.869.130

14

Thép tấm (Q345/SS400) 35 x 2000 x 6000

6

3279

18.000

59.023.312

15

Thép tấm (Q345/SS400) 40 x 2000 x 6000

6

3768

18.000

67.825.507

16

Thép tấm (Q345/SS400) 50 x 2000 x 6000

6

4710

18.000

84.781.884

 

Báo giá thép tấm nhanh nhất bằng cách gọi điện vào Hotline - zalo: 0937 682 789  / 0907 315 999 (Bảng giá trên Website hiện tại chỉ mang tính chất tham khảo). Do biến động của thị trường thế giới nói chung nên giá thép tấm SS400 mới nhất trong nước hiện tại cũng đang thay đổi liên tục, quý khách hàng có nhu cầu sử dụng thép tấm các loại hãy liên hệ trực tiếp đến CÔNG TY TNHH XNK TM ĐẠI PHÚC VINH của chúng tôi.

Ưu điểm của thép tấm SS400 / Thép tấm Q345B

  • Khả năng chịu lực tốt
  • Đa dạng từ độ dày cho đến kích thước
  • Thép tấm SS400 có độ uốn dẻo tốt nên rất dễ gia công

Các ứng dụng của thép tấm

Các ứng dụng điển hình của Thép tấm liên quan đến chế tạo nói chung, các bộ phận kết cấu, các tòa nhà cao tầng, cầu, bể chứa và máy trộn.

Thép tấm là nguyên liệu lý tưởng cho các ứng dụng sau:

- Tạo dựng cấu trúc chung
- Sân vận động thể thao
- Tòa nhà và tòa nhà chọc trời
- Cầu đường và các nền móng khác
- Gia cố công trình và các hạng mục
- Các loại máy móc hạng nặng, máy xúc đất và máy ủi

- Chế tạo các máy móc công nghiệp, nhà xưởng, kết cấu chịu lực, kiến trúc hiện đại
- Ngành công nghiệp nặng, chế biến, khu chế xuất
- Ngành khai thác dầu khí, khi thác mỏ, luyện kim, luyện quặng, làm hầm mỏ
- Làm khung xe tải, máy móc khung kết cấu, thiết bị kim khí
- Thiết bị nông nghiệp, trang trại, nông trại, khung đỡ điện pin mặt trời.

Các tiêu chuẩn thép tấm

  • Thép carbon: A36,  A572 (GR 50) , A588 (Corten), 1045,  A516 GR 70 ,  A514 T-1
  • Hợp kim carbon: 4130, 4140, 4340
  • Chống mài mòn: AR400 , AR500
  • Các cấp độ khác: 33Max,  A285 GR C ,  A515 GR 70 , Lớp ABS và  AR360.

Mác thép thông dụng:

  • Mác thép của Nga: CT3…. theo tiêu chuẩn: GOST 3SP/PS 380-94.
  • Mác thép của Nhật: SS400, ….. theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.
  • Mác thép của Trung Quốc: SS400, Q235A, Q235B, Q235C, Q235D,…. theo tiêu chuẩn: JIS G3101, GB221-79.
  • Mác thép của Mỹ : A36, AH36, A570 GrA, A570 GrD, …..theo tiêu chuẩn: ASTM.

Xuất xứ thép tấm

Thép tấm SS400 có xuất xứ: Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Ấn Độ, Nga, Formosa…

Thép tấm là một loại nguyên liệu đặc biệt. Nếu như cách đây 5 năm về trước thép tấm tại thị trường Việt Nam chủ yếu là nhập khẩu từ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản. Thì hiện nay cũng đã có một số nhà máy tại Việt Nam sản xuất được thép tấm. Điển hình như nhà máy thép Hòa Phát, Posco...

Thép tấm Trung Quốc

Thép tấm Trung Quốc vẫn là thị trường dồi dào nhất mà Việt Nam nhập khẩu hiện nay. là một quốc gia rộng lớn với nguồn tài nguyên dồi dào. Thế nên sản lượng thép tấm sản xuất tại quốc gia này cũng vô cùng nhiều. Ngoài ra thép tấm Trung Quốc đa dạng về chủng loại, mác thép và kích thước độ dày tấm. Chúng phù hợp với tất cả các nhu cầu sử dụng hiện nay trong nhiều lĩnh vực khác nhau.

Thép tấm Trung Quốc hiện tại có thép tấm trơn, thép tấm nhám và thép tấm cán nguội. Đối với thép tấm trơn độ dày của nguyên liệu đa dạng từ 2mm đến hơn 100mm. Ngoài ra chúng có thể ở dạng cuộn hoặc dạng nguyên tấm. Ưu điểm của thép tấm Trung Quốc là giá thành rẻ, đa dạng mác thép, đa dạng độ dày.

Tuy nhiên nhược điểm của lọi nguyên liệu này là độ dày thường không đủ. Đối với những lĩnh vực yêu cầu cao về độ chính xác của độ dày và kích thước của tấm thì sẽ không sử dụng được loại nguyên liệu này.

Thép tấm Nhật Bản - Hàn Quốc

Thép tấm nhập khẩu từ 2 quốc gia Nhật Bản và Hàn Quốc là nguyên liệu với kích thước và độ dày tương đối chính xác. Đối với những công trình, hạng mục yêu cầu cao về kich thước thì thép tấm nhập khẩu Nhật Bản và Hàn Quốc vẫn là lựa chọn đầu tiên. Với ưu điểm về độ chính xác của kích thước tuy nhiên nhược điểm đi kèm là giá thành cao. Thế nên những sản phẩm thép tấm nhập khẩu từ 2 quốc gia này có sản lượng tiêu thụ không quá cao tại thị trường Việt Nam.

Thép tấm trong nước

Thép tấm Hòa Phát, thép tấm Formosha hiện nay tại thị trường Việt Nam tương đối nổi bật. Tuy nhiên xuất xứ sản phẩm này chủ yếu được các nhà máy cán thép ống và thép hộp mua về để sản xuất. Tuy giá thành của hai nhà máy này tương đối cạnh tranh, nhưng mà độ dày sản phẩm lại khá hạn hẹp. 

Các loại thép tấm

Thép tấm có nhiều loại khác nhau, và cách để phân loại thép tấm cũng rất đa dạng. Tuy nhiên khách hàng vẫn dựa vào quy trình cán thép tấm để phân biệt nguyên liệu này là: thép tấm cán nóng và thép tấm cán nguội.

Thép tấm cán nóng

Thép tấm cán nóng là loại thép tấm được các ở nhiệt độ cao, trung bình khoảng hơn 1000 độ C. Thép tấm cán nóng bao gồm cả thép tấm trơn và thép tấm nhám. Độ dày của thép tấm cán nóng giao động từ 3ly đến độ dày hơn 500ly và mác thép phổ biến nhất hiện nay là mác thép tấm SS400 hoặc mác thép A36. Ưu điểm của dòng thép tấm này là ứng dụng được nhiều công trình và hạng mục ngành nghề khác nhau, có nhiều kích thước và độ dày để chọn lựa, giá thép tấm cán nóng tương đối bình ổn. 

Thép tấm cán nguội

Thép tấm cán nguội là loại thép tấm được cán ở nhiệt độ thường, thường là nhiệt độ phòng, trong quá trình càn thường dùng nước dung môi để điều chỉnh nhiệt độ về nhiệt độ phòng. Thép tấm cán nguội thường biết đến với thép tấm trơn, loại thép này có hình thức đẹp và bắt mắt, bề mặt tấm luôn sáng bóng, không bị bavia ở cạnh...Tấm cán nguội có độ dày từ 0,5 cho đến 2ly, và quy trình bảo quản thép tấm thường là ở trong nhà kho, không để gần với các chất hóa học, không để dính nước mưa bởi khi dính nước mưa tấm hay bị han gỉ.

CÔNG TY TNHH XNK TM ĐẠI PHÚC VINH chuyên cung cấp thép tấm tại như: thép tấm tại Hà Nội, thép tấm tại TP HCM, thép tấm tại Đồng Nai, thép tấm tại Vũng Tàu, thép tấm tại AnGiang ...và các tỉnh Nam Trung Bộ, Bắc Trung Bộ... với giá thành cạnh tranh nhất.

CÔNG TY TNHH XNK TM ĐẠI PHÚC VINH

MST: 0314 103 253

Kho thép tấm: 5A Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, HCM

Điện thoại: (0274) 3792 666  Fax: (0274) 3729 333

ZALO / Hotline:  0907 315 999 / 0937 682 789

Email: thepdaiphucvinh@gmail.com

Qúy khách hàng liên hệ trực tiếp: 0937682789 - 0907315999 để được báo giá nhanh nhất, kiểm kê hàng tồn kho giao hàng trong ngày.

 

Sản phẩm cùng nhóm

0907315999