Thép tấm S50C dày 10ly 12ly 14ly 16ly 18ly 20ly 30ly 40ly 50ly 60ly 70ly

Nhóm sản phẩm: THÉP CHẾ TẠO

Thép tấm S50C tiêu chuẩn JIS G4050 là thép chế tạo cường độ cao dày 2ly 3ly 4ly 5ly 6ly 8ly 10ly 12ly 14ly 16ly 18ly 20ly 22ly 25ly 30ly 35ly 40ly 45ly 50ly 55ly 60ly 65ly 70ly 80ly 90ly 100ly 110ly 120ly 130ly 140ly 150ly 160ly 170ly 180ly 190ly 200ly...600ly Thép tấm S50C/C50 hàng chính phẩm giá tốt, chất lượng hợp lý. Được nhập khẩu từ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản.

THÉP TẤM S50C/C50 DÀY 2LY -200LY

Thép tấm S50C dày 10ly 12ly 14ly 16ly 18ly 20ly 30ly 40ly 50ly 60ly 70ly

thép chế tạo S50C cường độ cao dày 2ly 3ly 4ly 5ly 6ly 8ly 10ly 12ly 14ly 16ly 18ly 20ly 22ly 25ly 30ly 35ly 40ly 45ly 50ly 55ly 60ly 65ly 70ly 80ly 90ly 100ly 110ly 120ly 130ly 140ly 150ly 160ly 170ly 180ly 190ly 200ly...600ly

Công ty Thép ALPHA chuyên cung cấp và nhập khảu các loại thép tấm S50C-C50 hàng chính phẩm giá tốt, chất lượng hợp lý. Được nhập khẩu từ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản.

Đặc điểm thép tấm S50C dày 10ly 12ly 14ly 16ly 18ly 20ly 30ly 40ly 50ly 60ly 70ly

-Tên Mác thép S50C, C50 ký hiệu theo tiêu chuẩn JIS (Japan Industrial Standard – Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản).

- Thép tấm Carbon S50C, C50 là loại thép kết cấu cacbon loại Nhật Bản và Đài Loan sử dụng cho các bộ phận cấu tạo gia công sau khi cắt và xử lý nhiệt. Thép tấm S50C chứa 0,60-1,00% C và mangan dao động từ 0,30 đến 0,90%.

- Thép tấm S50C, C50 là thép carbon được định nghĩa cho việc sử dụng cấu trúc máy theo tiêu chuẩn JIS G- 4051. 

- Thành phần chủ yếu của tấm thép S50C là thép tấm carbon, sức bền kéo trung bình, dễ tạo hình, dễ hàn, độ cứng cao

Đặc trưng khác biệt của thép S50C so với những loại thép khác

- S50C có tính chất đặc trưng chịu được va đập và tác động từ bên ngoài khá tốt, với khả năng gia công tốt và khả năng hàn hợp lý trong điều kiện được cung cấp. Bên cạnh đó, thép tấm S50C có khả năng làm cứng thấp, thông qua các phần có kích thước lên đến khoảng 60mm chỉ được khuyến nghị là thích hợp cho việc làm cứng và ủ. Tuy nhiên, nó có thể bị cháy hoặc cảm ứng thành công trong điều kiện được cung cấp dẫn đến độ cứng bề mặt lên đến Rc54 – Rc60 tùy thuộc vào môi trường làm nguội, loại thiết lập, kích thước phần,…

- Thép tấm S50C là dòng thép chuyên sản xuất dưới dạng thép tấm khổ 2000×6000. Quý khách nên dùng dạng tấm này hơn là dạng cuộn xả khổ. Dù tính kinh tế thấp hơn nhưng nó sẽ có bề mặt và hình dạng đẹp hơn rất nhiều và sẽ dễ dàng để gia công hơn.

- Thép S50C có tính chất tương tự như thép S45C, nếu thép S50C chuyên dạng tấm thì thép tấm S45C lại chuyên dạng tròn. Bên cạnh đó, chi phí và giá cả cho cả thép S45C và S50C thì chỉ khác nhau một chút. Khách hàng ở các khu vực khác nhau và nhu cầu khác nhau có thể lựa chọn sản phẩm S45C hoặc S50C.

Lưu ý: Nếu quý khách có nhu cầu gia công hàng tiện tiện thì nên sử dụng thép S45C tròn sẽ lợi kinh tế hơn nhiều so với thép S50C dạng tấm. Tuy nhiên, đối với những chi tiết hoặc khuôn mẫu không yêu cầu quá cao về độ bền, áp lực trong quá trình sử dụng thì có thể sử dụng thép S50C để có lợi hơn về mặt kinh tế.

Ứng dụng: Nhờ những tính chất của mình mà thép S50C được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành cơ khí, xây dựng, chế tạo. Giá thép tấm S50C cũng khá rẻ so với những loại thép khác, như thép SS400.

Sản phẩm này được ứng dụng chủ yếu trong chế tạo máy vì có khả năng chịu nhiệt cao, bề mặt kháng lực tốt. Thép thường được dùng để chế tạo các bộ phận, chi tiết cơ khí như: lò xo, bánh răng, con lăn, trục tải, trục lõi, cánh tay đòn… Ngoài ra, S50C cũng được ứng dụng làm vỏ khuôn các loại: khuôn mâm, khuôn nhựa, khuôn thông thường, khuôn tiêu chuẩn…

MÁC THÉP TƯƠNG ĐƯƠNG:

Thép Tấm S50C Trên thị trường hiện nay, quý khách có thể bắt gặp nhiều mác thép tương tự như 1050, C50, thép 50… thì đây cũng là những loại thép tấm có tính chất tương tự thép S50C này. Sự đa dạng về tên gọi này là bởi vì tùy thuộc vào mỗi quốc gia sẽ có cách đặt ký hiệu khác nhau để phân biệt với những loại thép khác.

S50C
JIS G 4051

So sánh mác thép tương đương

DIN

1C50

AISI

1050

UNI 7846

 

BS 970

 

UNE 36011

 

SAE J 403-AISI

 

 THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ CƠ HỌC CỦA THÉP TẤM S50C:

  • Độ cứng: 40 – 50 HRC
  • Khả năng chống gỉ cao
  • Xử lý bình thường hóa
  • Áp lực tàn dư nhỏ
  • Đặc tính tốt
  • Tổ chức đồng đều

Mác thép

Thành phần hoá học (%)

Cơ tính

Độ bền kéo đứt

Giới hạn chảy

Độ dãn dài tương đối

C

Si

Mn

P

S

N/mm²

N/mm²

(%)

S50C

0,52 ~ 0,60

0,15 ~ 0,35

0,60 ~ 0,90

0,030

0,045

≥ 630

≥ 375

≥ 14

QUY CÁCH THÉP TẤM S50C THAM KHẢO

SẢN PHẨM

ĐỘ DÀY(mm)

KHỔ RỘNG (mm)

CHIỀU DÀI (mm)

KHỐI LƯỢNG (KG/mét vuông)

Thép tấm S50C

2 ly

1200/1250/1500

2500/6000/cuộn

15.7

Thép tấm S50C

3 ly

1200/1250/1500

6000/9000/12000/cuộn

23.55

Thép tấm S50C

4 ly

1200/1250/1500

6000/9000/12000/cuộn

31.4

Thép tấm S50C

5 ly

1200/1250/1500

6000/9000/12000/cuộn

39.25

Thép tấm S50C

6 ly

1500/2000

6000/9000/12000/cuộn

47.1

Thép tấm S50C

7 ly

1500/2000/2500

6000/9000/12000/cuộn

54.95

Thép tấm S50C

8 ly

1500/2000/2500

6000/9000/12000/cuộn

62.8

Thép tấm S50C

9 ly

1500/2000/2500

6000/9000/12000/cuộn

70.65

Thép tấm S50C

10 ly

1500/2000/2500

6000/9000/12000/cuộn

78.5

Thép tấm S50C

11 ly

1500/2000/2500

6000/9000/12000/cuộn

86.35

Thép tấm S50C

12 ly

1500/2000/2500

6000/9000/12000/cuộn

94.2

Thép tấm S50C

13 ly

1500/2000/2500/3000

6000/9000/12000/cuộn

102.05

Thép tấm S50C

14ly

1500/2000/2500/3000

6000/9000/12000/cuộn

109.9

Thép tấm S50C

15 ly

1500/2000/2500/3000

6000/9000/12000/cuộn

117.75

Thép tấm S50C

16 ly

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/12000/cuộn

125.6

Thép tấm S50C

17 ly

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/12000/cuộn

133.45

Thép tấm S50C

18 ly

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/12000/cuộn

141.3

Thép tấm S50C

19 ly

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/12000/cuộn

149.15

Thép tấm S50C

20 ly

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/12000/cuộn

157

Thép tấm S50C

21 ly

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/12000/cuộn

164.85

Thép tấm S50C

22 ly

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/12000/cuộn

172.7

Thép tấm S50C

25 ly

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/12000

196.25

Thép tấm S50C

28 ly

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/12000

219.8

Thép tấm S50C

30 ly

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/12000

235.5

Thép tấm S50C

35 ly

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/12000

274.75

Thép tấm S50C

40 ly

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/12000

314

Thép tấm S50C

45 ly

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/12000

353.25

Thép tấm S50C

50 ly

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/12000

392.5

Thép tấm S50C

55 ly

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/12000

431.75

Thép tấm S50C

60 ly

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/12000

471

Thép tấm S50C

80 ly

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/12000

628

Thép tấm S50C dung sai ± 2 % theo quy định. Chúng tôi còn cắt gia công theo yêu cầu của khách hàng. 

Sản phẩm cùng nhóm

0907315999