Thép tấm S45C dày 1.8ly 2ly 3ly 3.2ly 4ly 5ly 6ly 8ly 10ly 12ly 14ly

Nhóm sản phẩm: THÉP CHẾ TẠO

Thép tấm S45C - Thép tấm C45 có độ dày 1.8ly,  2ly, 3ly, 3.2ly, 4ly, 5ly, 6ly, 8ly, 10ly, 12ly, 14ly

 Thép tấm S45C/C45: Thép tấm cán nóng, cường độ cao.

– Tiêu chuẩn thép tấm S45C: JIS G4051, CT3,…

 Mác thép S45C: S45C, S45Cr, C45

– Quy cách tấm thép S45C: 1.8ly,  2ly, 3ly, 3.2ly, 4ly, 5ly, 6ly, 8ly, 10ly, 12ly, 14ly…300ly

– Xuất xứ: Nhật Bản / Trung Quốc

– Mác thép tương đương: CT45 (TCVN), S45C (JIS - G4051)

Thép tấm S45C dày 1.8ly 2ly 3ly 3.2ly 4ly 5ly 6ly 8ly 10ly 12ly 14ly là thép tấm hàm lượng carbon cao, cường độ cao được sản xuất theo quy chiếu tiêu chuẩn JIS G4051 của Nhật Bản, CT3 của Nga.

THÉP TẤM dày 1.8ly 2ly 3ly 3.2ly 4ly 5ly 6ly 8ly 10ly 12ly 14ly S45C/C45  hiện đang được ALPHA nhập khẩu và phân phối trực tiếp tới khách hàng với giá cạnh tranh và chất lượng tốt nhất. ( CO, CQ, VAT đầy đủ)

THÉP TẤM S45C/C45 NHẬT BẢN/ TRUNG QUỐC

Thép tấm S45C dày 1.8ly 2ly 3ly 3.2ly 4ly 5ly 6ly 8ly 10ly 12ly 14ly

Thép tấm S45C dày 1.8ly 2ly 3ly 3.2ly 4ly 5ly 6ly 8ly 10ly 12ly 14ly

Thép tấm S45C dày 1.8ly 2ly 3ly 3.2ly 4ly 5ly 6ly 8ly 10ly 12ly 14ly là gì ? Thép S45C dày 1.8ly 2ly 3ly 3.2ly 4ly 5ly 6ly 8ly 10ly 12ly 14ly là thép carbon trung bình chất lượng cao, có độ bền cao. Thép C45 dày 1.8ly 2ly 3ly 3.2ly 4ly 5ly 6ly 8ly 10ly 12ly 14ly được sử dụng rộng rãi cho các ứng dụng công nghiệp đòi hỏi cường độ cao hơn và chống mài mòn hơn thép carbon thấp như SS400, CT3, A36,… Và các ứng dụng điển hình là bánh răng, trục, cuộn, trục khuỷu, ổ cắm, bu lông, v.v.

- Tên gọi hay cách gọi thép S45C-C45 dày 1.8ly 2ly 3ly 3.2ly 4ly 5ly 6ly 8ly 10ly 12ly 14ly

Việt Nam : Thép S45C hay thép C45, CK45, hay 1045

Tiếng Anh : S45C steel, C45 Steel.

Nhiệt độ nóng chảy của thép S45C-C45 là  ~ 1520°C.

Thép tấm S45C-C45 dày 1.8ly 2ly 3ly 3.2ly 4ly 5ly 6ly 8ly 10ly 12ly 14ly

- Thép tấm S45C-C45 dày 1.8ly 2ly 3ly 3.2ly 4ly 5ly 6ly 8ly 10ly 12ly 14lytiêu Chuẩn: JIS

- Thép tấm dày dày 1.8ly 2ly 3ly 3.2ly 4ly 5ly 6ly 8ly 10ly 12ly 14ly có nhiều mác thép trên thị trường hiện nay: S45C-C45, S50C, S55C, A345B, CT3, A709,  A515, Q355, S355, S275, SM490, Q235, Q345, CT3, SS400, A36, A572, A516...

- Quy cách của thép tấm S45C/C45 ( tham khảo)

Độ dày: 1.8mm đến 300mm

Chiều rộng: 1250mm-1500mm-2000mm

Chiều dài: 2500mm-3000mm-6000mm

Mác thép 

Độ dày thép tấm S45C(ly/mm)

Giá thép tấm S45C

Xuất xứ thép tấm s45c

Thép tấm S45C

1.8 ly 20.000-26000 Nhật Bản/ Trung Quốc

Thép tấm S45C

2 ly

20.000-26000

Nhật Bản/ Trung Quốc

Thép tấm S45C

3 ly

20.000-26000

Nhật Bản/ Trung Quốc

Thép tấm S45C

4 ly

20.000-26000

Nhật Bản/ Trung Quốc

Thép tấm S45C

5 ly

20.000-26000

Nhật Bản/ Trung Quốc

Thép tấm S45C

6 ly

20.000-26000

Nhật Bản/ Trung Quốc

Thép tấm S45C

7 ly

20.000-26000

Nhật Bản/ Trung Quốc

Thép tấm S45C

8 ly

20.000-26000

Nhật Bản/ Trung Quốc

Thép tấm S45C

9 ly

20.000-26000

Nhật Bản/ Trung Quốc

Thép tấm S45C

10 ly

20.000-26000

Nhật Bản/ Trung Quốc

Thép tấm S45C

11 ly

20.000-26000

Nhật Bản/ Trung Quốc

Thép tấm S45C

12 ly

20.000-26000

Nhật Bản/ Trung Quốc

Thép tấm S45C

13 ly

20.000-26000

Nhật Bản/ Trung Quốc

Thép tấm S45C

14 ly

20.000-26000

Nhật Bản/ Trung Quốc

Thép tấm S45C

15 ly

20.000-26000

Nhật Bản/ Trung Quốc

Thép tấm S45C

16 ly

20.000-26000

Nhật Bản/ Trung Quốc

Thép tấm S45C

17 ly

20.000-26000

Nhật Bản/ Trung Quốc

Thép tấm S45C

18 ly

20.000-26000

Nhật Bản/ Trung Quốc

Thép tấm S45C

19 ly

20.000-26000

Nhật Bản/ Trung Quốc

Thép tấm S45C

20 ly

20.000-26000

Nhật Bản/ Trung Quốc

Thép tấm S45C

21 ly

20.000-26000

Nhật Bản/ Trung Quốc

Thép tấm S45C

22 ly

20.000-26000

Nhật Bản/ Trung Quốc

Thép tấm S45C

25 ly

20.000-26000

Nhật Bản/ Trung Quốc

Thép tấm S45C

28 ly

20.000-26000

Nhật Bản/ Trung Quốc

Thép tấm S45C

30 ly

20.000-26000

Nhật Bản/ Trung Quốc

Thép tấm S45C

35 ly

20.000-26000

Nhật Bản/ Trung Quốc

Thép tấm S45C

40 ly

20.000-26000

Nhật Bản/ Trung Quốc

Thép tấm S45C

45 ly

20.000-26000

Nhật Bản/ Trung Quốc

Thép tấm S45C

50 ly

20.000-26000

Nhật Bản/ Trung Quốc

Thép tấm S45C

55 ly

20.000-26000

Nhật Bản/ Trung Quốc

Thép tấm S45C

60 ly

20.000-26000

Nhật Bản/ Trung Quốc

Thép tấm S45C

80 ly

20.000-26000

Nhật Bản/ Trung Quốc

- Thép tấm dày 1.8ly 2ly 3ly 3.2ly 4ly 5ly 6ly 8ly 10ly 12ly 14ly có xuất xứ từ các nước như: Nhật Bản, Hàn Quốc, Đức, Nga, Mỹ, Trung Quốc…

- Những mác thép tương đương S45C dày 1.8ly 2ly 3ly 3.2ly 4ly 5ly 6ly 8ly 10ly 12ly 14ly :

1045 theo tiêu chuẩn ASTM A29 của USA.

G10450 theo tiêu chuẩn ASTM A681 của USA.

C45 hay 1.1191 theo tiêu chuẩn EN 10083-2 của Châu Âu.

CK45 theo tiêu chuẩn DIN 17350 của Đức.

45 theo tiêu chuẩn GB/T 1299 của Trung Quốc

- Những ưu điểm thép tấm S45C hay còn gọi là C45

Nó là thép carbon và có khả năng hàn và gia công lớn.

Sau khi được chuẩn hóa và cán nóng, nó sẽ có được các đặc tính cường độ và tác động cao.

Tốt khi hàn Hydro và hàn hồ quang.

- Khối lượng riêng của thép S45C / C45

7.87 g/cc theo Metric.

0.284 lb/in³ theo Imperial.

- Độ cứng của thép S45C / C45

Độ cứng hb của thép C45 ( Hardness, Rockwell B ) : 84 HRB.

Độ cứng Brinell ( Hardness, Brinell ) : 163 HB.

Độ cứng Vikers ( Hardness, Vickers ) : 170 HRV  ( Được chuyển đổi trực tiếp từ độ cứng Brinell ).

Độ cứng của thép S45C như vậy là tương đối lý tưởng trong nhóm thép Carbon trung bình (C% = 0.42 ~ 0.50).

- Nhiệt luyện thép S45C / C45: Quá trình nhiệt luyện thép S45C có 6 phần :

Rèn.

Ủ.

Chuẩn hóa.

Giảm ứng suất.

Làm cứng ( tôi cứng ).

Ram.

Ủ đầy đủ 800 – 850°C.
Chuẩn hóa 840 – 880°C.
Làm cứng (tôi cứng) ở 820 – 860°C.
Làm dịu nước hoặc dầu trung bình.
Ram thép ở 550 – 660°C.

Thành phần hóa học: Thép S45C dày 1.8ly 2ly 3ly 3.2ly 4ly 5ly 6ly 8ly 10ly 12ly 14ly

Mác thép

Thành phần hoá học (%) 

C

Si

Mn

Ni

Cr

P

S

S45C

0.42 ~ 0.48

0.15 ~ 0.35

0.6 ~ 0.9

0.20

0.20

0.030 max

0.035 max

Tính chất cơ lý tính Thép tấm S45C dày 1.8ly 2ly 3ly 3.2ly 4ly 5ly 6ly 8ly 10ly 12ly 14ly

Mác thép 

Độ bền kéo đứt 

Giới hạn chảy 

Độ dãn dài tương đối 

N/mm²

N/mm²

(%)

S45C

570 ~ 690

345 ~ 490

17.0

Ứng dụng: Làm Vỏ khuôn, Khung máy, kết cấu nhà xưởng, chế tạo khuôn mẫu, chế tạo máy...

Alpha chuyên cung cấp thép khuôn mẫu, thép chế tạo chi tiết máy móc công cụ, gia công cắt theo quy cách của khách hàng. Mác thép: S45C, S50C, S55C, SCM440, SKS3, SKS93, SKD11, SKD61, SLD, DAC.Thép dùng trong cơ khí khuôn mẫu: S45C, S50C,S 35C, SLD, ARK1, SGT, YCS3,DAC,C45, ....Các dạng thanh trơn, tấm, ....Liên hệ để nhận thông tin chính xác nhất: 0907315999

MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT THÉP S45C-C45 VUI LÒNG LIÊN HỆ

CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL

ĐCK: 5 Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, HCM

Email: satthepalpha@gmail.com    Phone: 0907315999–0937682789

 

 

Sản phẩm cùng nhóm

0907315999