Tấm thép S50C dày 150mm 160mm 170mm 180mm 190mm 200mm 210mm 220mm
Các mác thép tương đương thép tấm S50C dày 150mm 160mm 170mm 180mm 190mm 200mm 210mm 220mm S50C theo tiêu chuẩn JIS, NIPPON, HITACHI của Nhật Bản
- Mác thép 1050 theo tiêu chuẩn AISI của Mỹ
- Mác thép 1026 theo tiêu chuẩn DIN của Đức
Mua thép chế tạo máy S50C/C50 giá tốt tại ALPHA STEEL dày 150mm 160mm 170mm 180mm 190mm 200mm 210mm 220mm theo tiêu chuẩn JIS, NIPPON, HITACHI của Nhật Bản
Thép tấm C50/S50C dày 150mm 160mm 170mm 180mm 190mm 200mm 210mm 220mm là gì?
- Thép tấm S50C là thép có thành phần chính là carbon có độ dày 150mm 160mm 170mm 180mm 190mm 200mm 210mm 220mm, sức bền kéo trung bình, dễ tạo hình, dễ hàn, độ cứng cao.
- Thép tấm S50C có thành phần chính là carbon, sức bền kéo trung bình, dễ tạo hình, dễ hàn, độ cứng cao.
- Thép được ứng dụng chủ yếu trong chế tạo máy vì có khả năng chịu nhiệt cao, bề mặt kháng lực tốt, sử dụng cho trục cuốn, con lăn, cánh tay đòn, máy móc nông nghiệp, và các chi tiết chịu trọng tải lớn. Ngoài ra Thép tấm S50C thường được ứng dụng làm khuôn nhựa, làm chi tiết máy, làm bánh răng và các linh kiện máy móc.
TÍNH CHẤT HOÁ HỌC THÉP TẤM S50C/C50 dày 150mm 160mm 170mm 180mm 190mm 200mm 210mm 220mm
Mác thép |
Thành phần hóa học (%) |
|||||||||||||
C |
Si |
Mn |
Ni |
Cr |
Mo |
W |
V |
P |
S |
|||||
S50C |
0.47~0.53 |
0.15~0.35 |
0.6~0.9 |
≤0.20 |
≤0.20 |
≤0.030 |
≤0.035 |
|||||||
Mác thép |
Ủ |
TÔI |
RAM |
Độ cứng (HRC) |
||||||||||
Nhiệt độ (C) |
Môi trường |
Nhiệt độ (C) |
Môi trường |
Nhiệt độ (C) |
Môi trường |
|||||||||
S50C |
~600 |
Làm nguội chậm |
800~850 |
Oil |
180~200 |
Air |
40~50 |
TÍNH CHẤT CƠ LÝ THÉP TẤM S50C/C50 dày 150mm 160mm 170mm 180mm 190mm 200mm 210mm 220mm
Mác thép |
Độ bền kéo đứt |
Giới hạn chảy |
Độ dãn dài tương đối |
N/mm² |
N/mm² |
(%) |
|
S45C |
570~690 |
345~490 |
17.0 |
S50C |
590 ~ 705 |
355 ~ 540 |
15 |
S55C |
610 ~ 740 |
365 ~ 560 |
13 |
SS400 |
310 |
210 |
32 |
ĐẶC TÍNH XỬ LÝ NHIỆT THÉP TẤM S50C/C50 dày 150mm 160mm 170mm 180mm 190mm 200mm 210mm 220mm
Mác Thép |
Ủ |
TÔI |
RAM |
Độ Cứng |
|||
Nhiệt độ (oC) |
Môi trường |
Nhiệt độ (oC) |
Môi trường |
Nhiệt độ (oC) |
Môi trường |
||
S45C |
~600 |
Làm nguội chậm |
800~850 |
Oil |
180~200 |
Air |
35~45 |
S50C |
~600 |
Làm nguội chậm |
800~850 |
Oil |
180~200 |
Air |
40~50 |
S55C |
~600 |
Làm nguội chậm |
800~850 |
Oil |
180~200 |
Air |
45~55 |
Thép C50/S50C được ứng dụng chủ yếu trong chế tạo máy vì có khả năng chịu nhiệt cao, bề mặt kháng lực tốt, sử dụng cho trục cuốn, con lăn, cánh tay đòn, máy móc nông nghiệp, và các chi tiết chịu trọng tải lớn
Các mác thép tương đương thép tấm S50C
Mác thép 1050 theo tiêu chuẩn AISI của Mỹ
Mác thép 1026 theo tiêu chuẩn DIN của Đức
Thép tấm S50C thường được ứng dụng làm khuôn nhựa, làm chi tiết máy, làm bánh răng và các linh kiện máy móc.
ALPHA STEEL cung cấp thép tấm hợp kim cao 12Cr1MoV; 15CrMo; 30CrMo; 42CrMo; 42CrMo4, thép chế tạo máy -T hép carbon: S50C, S55C, S45C, SS400, SUS304, SPCC…
Các loại thép chế tạo máy-Thép carbon thông dụng hiện nay
Hiện nay trên thị trường có vô vàn các loại thép khác nhau nhưng những loại thép chế tạo máy dưới đây là những loại được sử dụng nhiều nhất:
Thép chế tạo máy - S50C, S55C, S45C
Giải thích ký hiệu: S là thép kết cấu, phần phía sau 50C, 55C, 45C là hàm lượng Cacbon có trong thép. Loại thép này có hai dạng: dạng tròn và dạng tấm.
Thép chế tạo máy - SS400
SS400 là loại thép được sản xuất theo tiêu chuẩn của Nhật Bản (JIS G 3101. Loại thép chế tạo máy này được sử dụng thường xuyên trong chi tiết máy hoặc gia công khuôn mẫu.
Giải thích ký hiệu: SS là viết tắt của từ Steel Structure (thép kết cấu), số 400 là độ bền kéo, tương đương với giá trị là 400Mpa. Đây chỉ là con số trên lý thuyết, thực tế, SS400 chỉ đạt dưới 400 Mpa.
Những loại thép không có chứ C ở sau như SS400 là loại thép có hàm lượng Cacbon thông thường.
SS400 thuộc loại thép cán mỏng và được sử dụng tại những bộ phận làm việc cường độ thấp, không quan trọng và không ảnh hưởng trực tiếp tới hiệu suất hoạt động của máy.
Ưu điểm của loại thép này là giá trẻ, dễ gia công và dễ hàn. Nhược điểm là không thể tôi cứng được.
Hai loại thép trên có thể xử lý bề mặt bằng cách mạ Nickel (Ni) hoặc xi mạ Crom (Cr) với các độ dày sẵn có từ 1.2 đến lớn hơn 8.0,...
Thép chế tạo máy - SUS304
Một loại thép chế tạo máy cũng cực kỳ thông dụng là SU304 với những tên gọi khác quen thuộc hơn là inox 304, thép không gỉ 304.
SUS304 chứa 18Cr-8Ni và được sử dụng tại những vị trí không cần phải xử lý bề mặt, chống gỉ và không bị nam châm hút.
SUS304 ở dạng thép tấm thì sẽ có các độ dày từ 0.3 đến lớn hơn 6.0,...
Thép chế tạo máy – SPCC
SPSS là dạng thép tấm cán nguội thông dụng, có bề mặt tương đối nhẵn và không dễ bị gỉ. Độ dày của thép từ 0.4 đến 3.2 là lớn nhất.
Thép SPSS thường được ứng dụng làm tấm chắn ngoài của đế máy hoặc cửa dạng đóng mở,... Tuy nhiên, trước khi sử dụng cần phải xử lý bề mặt bằng sơn gia nhiệt để chống bị gỉ.
Thép chế tạo máy - Thép hình
Thép hình là loại thép chế tạo máy đã được định hình sẵn như hình như H, I, L, T,... và được làm từ các loại thép thông dụng như SS400 hoặc S45, S50C.
Thép hình thường được dùng làm khung gầm máy hoặc phần khung bao bọc phần trên của máy. Phần thân máy có thể được làm từ thép hình và khung nhôm nếu có yêu cầu cần giảm trọng lượng của máy.
* Những lưu ý khi chọn thép để chế tạo máy *
Trong quá trình lựa chọn thép chế tạo máy, chúng ta cần lưu ý một số điều sau:
- Kích thước của tấm thép
- Khi lựa chọn vật liệu để gia công chi tiết, chúng ta cần chú ý tới kích thước sẵn có của các tấm thép có trên thị trường.
- Học hỏi từ những người có kinh nghiệm
Nếu bạn chưa am hiểu lắm về mặt kỹ thuật cũng như thị trường thép, bạn có thể tìm đến những công ty uy tín trong ngành như CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL để nhờ tư vấn và hỗ trợ.
Mua thép chế tạo máy S50C, S55C, S45C, SS400, SUS304, SPCC… giá tốt tại ALPHA STEEL
Hiện nay, ALPHA STEEL là đơn vị cung cấp thép hàng đầu trên thị trường:
Thép chế tạo máy hoàn toàn là hàng chính hãng, hoàn toàn không có lỗi vặt hay rỉ sét.
Bảng báo giá chi tiết và phải chăng.
Dịch vụ chăm sóc khách hàng chu đáo tận tình.
Nhận gia công sản phẩm nếu bạn có nhu cầu.
Cam kết đảm bảo đúng tiến độ công trình của bạn.
Những điều này chắc chắn sẽ giúp bạn hài lòng với số tiền bỏ ra cho sản phẩm và dịch vụ của công ty.
Báo giá thép S50C/C50: 0937682789 / 0907315999
HOÁ ĐƠN S50C/C50 do CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL cung cấp: Mã số thuế: 3702703390
Sản phẩm thép S50C do ALPHA STEEL cung cấp: phẳng, dẹp, hàng mới loại I, đầy đủ CO, CQ. Dung size theo quy định của nhà máy sản xuất thép tấm S50C.