THÉP TẤM SKD11, THÉP CHẾ TẠO SKD11, THÉP SKD11
Thép ALPHA chuyên cung cấp thép tấm SKD11, láp tròn đặc SKD11, thép SKD11, thép chế tạo skd11 - thép làm khuôn mẫu, thép làm khuôn dập nguội, làm chi tiết máy công nghiệp, làm trục cán, dao chấn tôn, dao xả băng, chi tiết chịu mài mòn...
– Thép tấm SKD11
Dày: 6mm – 1000mm. Rộng: 300 – 1800mm. Dài: 2000 – 6000mm
Thép Tấm SKD11 giá từ 60.000đ/kg ~ 80.000đ/kg tùy xuất xứ, độ dày
– Thép tròn đặc SKD11: Φ: 10 – 500mm. Dài: 2000-6000mm
Thép Tròn Đặc SKD11 giá từ 75.000đ/kg~ 80.000đ/kg tùy xuất xứ, độ Phi
Thép SKD11 có xuất xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc.
THÉP SKD11 DÀY 6MM 8MM 10MM 12MM 14MM
THÉP TẤM SKD11 / THÉP SKD11 là loại thép dụng cụ hợp kim chủ yếu làm khuôn dập nguội, khuôn dập nóng, dụng cụ chịu va đập. Thép SKD11 có độ cứng cao, có tính chống ăn mòn, chống biến dạng và nứt ở dk nhiệt độ cao.
Thép SKD11 mua ở đâu / Thép skd Trung Quốc / Thép SKD11 Hà Nội / Thép SKD11 độ cứng / Bảng giá thép SKD11 / Thép SKD11 mua ở đâu / Giá thép tròn SKD11 / Bán thép SKD11 HCM/ SKD11 steel / Thép làm khuôn đột dập.
ĐỘ DÀY THÉP SKD11: Tấm SKD11 dày 2 ly, 3 ly, 4 ly, 5 ly, 6 ly, 7 ly, 8 ly, 9 ly, 10 ly, 11 ly, 12 ly, 13 ly, 14ly, 15 ly, 16 ly, 17 ly, 18 ly, 19 ly, 20 ly, 21 ly, 22 ly, 25 ly, 28 ly, 30 ly, 35 ly, 40 ly, 45 ly, 50 ly, 55 ly, 60 ly, 80 ly / Láp tròn đặc SKD11: Phi 10, phi 12, phi 14, phi 16, phi 18, phi 20, phi 40, phi 60, phi 100, phi 120, phi 130, phi 150, phi 200, phi 210, phi 230, phi 280, phi 300, phi 350.
Thép làm khuân nóng thép tấm SKD11, thép SKD11
+ Dày: 6mm – 1000mm
+ Rộng: 300 – 1800mm
+ Dài: 2000 – 6000mm
Thép Tấm SKD11 có giá từ 60.000đ/kg ~ 80.000đ/kg tùy xuất xứ và độ dày
+ Φ: 10 – 500mm
+ Dài: 2000-6000mm
Thép Tròn Đặc SKD11 có giá từ 75.000đ/kg~ 80.000đ/kg tùy xuất xứ và độ Phi
Lưu ý: Các sản phẩm thép tấm SKD11 có thể cắt quy cách theo yêu cầu của khách hàng.
QUY CÁCH THÉP TẤM SKD11 THAM KHẢO
SẢN PHẨM |
ĐỘ DÀY THÉP SKD11(mm) |
KHỔ RỘNG (mm) |
KHỐI LƯỢNG (KG/mét vuông) |
ĐƠN GIÁ THÉP SKD11 |
Thép tấm SKD11 |
2 ly |
1200/1250/1500 |
15.7 |
65.000đ |
Thép tấm SKD11 |
3 ly |
1200/1250/1500 |
23.55 |
65.000đ |
Thép tấm SKD11 |
4 ly |
1200/1250/1500 |
31.4 |
65.000đ |
Thép tấm SKD11 |
5 ly |
1200/1250/1500 |
39.25 |
65.000đ |
Thép tấm SKD11 |
6 ly |
1500/2000 |
47.1 |
65.000đ |
Thép tấm SKD11 |
7 ly |
1500/2000/2500 |
54.95 |
65.000đ |
Thép tấm SKD11 |
8 ly |
1500/2000/2500 |
62.8 |
65.000đ |
Thép tấm SKD11 |
9 ly |
1500/2000/2500 |
70.65 |
65.000đ |
Thép tấm SKD11 |
10 ly |
1500/2000/2500 |
78.5 |
65.000đ |
Thép tấm SKD11 |
11 ly |
1500/2000/2500 |
86.35 |
65.000đ |
Thép tấm SKD11 |
12 ly |
1500/2000/2500 |
94.2 |
65.000đ |
Thép tấm SKD11 |
13 ly |
1500/2000/2500/3000 |
102.05 |
65.000đ |
Thép tấm SKD11 |
14ly |
1500/2000/2500/3000 |
109.9 |
65.000đ |
Thép tấm SKD11 |
15 ly |
1500/2000/2500/3000 |
117.75 |
65.000đ |
Thép tấm SKD11 |
16 ly |
1500/2000/2500/3000/3500 |
125.6 |
65.000đ |
Thép tấm SKD11 |
17 ly |
1500/2000/2500/3000/3500 |
133.45 |
65.000đ |
Thép tấm SKD11 |
18 ly |
1500/2000/2500/3000/3500 |
141.3 |
65.000đ |
Thép tấm SKD11 |
19 ly |
1500/2000/2500/3000/3500 |
149.15 |
65.000đ |
Thép tấm SKD11 |
20 ly |
1500/2000/2500/3000/3500 |
157 |
65.000đ |
Thép tấm SKD11 |
21 ly |
1500/2000/2500/3000/3500 |
164.85 |
65.000đ |
Thép tấm SKD11 |
22 ly |
1500/2000/2500/3000/3500 |
172.7 |
65.000đ |
Thép tấm SKD11 |
25 ly |
1500/2000/2500/3000/3500 |
196.25 |
65.000đ |
Thép tấm SKD11 |
28 ly |
1500/2000/2500/3000/3500 |
219.8 |
65.000đ |
Thép tấm SKD11 |
30 ly |
1500/2000/2500/3000/3500 |
235.5 |
65.000đ |
Thép tấm SKD11 |
35 ly |
1500/2000/2500/3000/3500 |
274.75 |
65.000đ |
Thép tấm SKD11 |
40 ly |
1500/2000/2500/3000/3500 |
314 |
65.000đ |
Thép tấm SKD11 |
45 ly |
1500/2000/2500/3000/3500 |
353.25 |
65.000đ |
Thép tấm SKD11 |
50 ly |
1500/2000/2500/3000/3500 |
392.5 |
65.000đ |
Thép tấm SKD11 |
55 ly |
1500/2000/2500/3000/3500 |
431.75 |
65.000đ |
Thép tấm SKD11 |
60 ly |
1500/2000/2500/3000/3500 |
471 |
65.000đ |
Thép tấm SKD11 |
80 ly |
1500/2000/2500/3000/3500 |
628 |
65.000đ |
Thép tấm SKD11 | 90 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 65.000đ | |
Thép tấm SKD11 | 100 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 65.000đ |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT THÉP TẤM SKD11 / THÉP SKD11
► Tiêu chuẩn: Thép tấm SKD11 được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại tiên tiến nhất trên thế giới. Đáp ứng các tiêu chuẩn khắt khe như JIS G4404, DIN 17350, GB / T1299-2000, ASTM, EN...
► Mác Thép: SKD11, SKD11mod, SKS3, SKS93, SK4…
► Xuất Xứ: Nhật Bản, Mỹ, Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan..
► Độ dày : từ 6 đến 1000mm
► Khổ rộng tấm : 1200, 1250, 1500, 2000, 2500, 3000, 3500mm.
► Chiều dài tấm : 2500, 6000, 9000, 12000mm hoặc cuộn.
► Giá thép : LIÊN HỆ 0937 682 789 / 0907 315 999
⇒ Cắt theo bản vẽ, yêu cầu khách hàng, nhận phay, tiện 4 mặt
CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL là đơn vị chuyên cung cấp và phân phối thép tấm trên toàn quốc. Chúng tôi cam kết sản phẩm được bán ra thị trường với giá cạnh tranh nhất. Nếu quý khách hàng đang tìm kiếm đơn vị mua thép giá rẻ thì chúng tôi chính xác là sự lựa chọn số 1 thời điểm này.
ƯU ĐIỂM CỦA THÉP TẤM SKD11 / THÉP SKD11
► Khả năng chịu áp lực lớn. Không bị biến dạng trong quá trình gia công, không bị gỉ sét.
► Khả năng chịu mài mòn tốt, chống biến dạng cao.
► Cân bằng độ cứng và độ dẻo.
► Độ cứng thép SKD11 sau khi nhiệt luyện có thể đạt 58 – 60HRC nhưng vẫn có thể gia công cắt dây.
⇒ Chính vì vậy, thép được sử dụng rộng rãi trong rất nhiều ngành công nghiệp chế tạo khuôn mẫu, chế tạo máy, gia công cơ khí chính xác hoặc dùng làm dao xả băng, mũi đột, trục răng, bánh răng chịu tải cỡ lớn,…
ỨNG DỤNG CỦA THÉP TẤM SKD11 / THÉP SKD11
Bởi khả năng chống mài mòn, chịu va đập tốt và với khả năng dập tuyệt vời mà thép tấm SKD11 được ứng dụng rất nhiều trong ngành công nghiệp cơ khí chính xác. Có thể kể đến như làm Khuôn dập vỉ thuốc, khuôn dập vuốt, khuôn dập chữ, logo, huy hiệu, dao chấn tôn, dao băm gỗ, băm nhựa, thanh trượt, chế tạo sản xuất các chi tiết máy cụ thể như sau:
► Thép công cụ dùng để làm khuôn Đúc nóng, khuôn rèn - dập thể tích, khuôn đúc kim loại thao tác nhiệt (Extrusion Die, Die Casting Die, Punch & Die, Hot Forging Die, …)
► Dùng để chế tạo và gia công các chi tiết máy móc , các dụng cụ trong ngành công nghiệp , nông nghiệp , xây dựng , cơ khí , ngành công nghiệp nhựa …
► Và ứng dụng đặc trưng của thép tấm skd61 làm các khuôn mẫu các thiét bị trong điều kiện nhiệt độ và áp lực cao như làm khuôn đúc thép, khuôn đúc kim loại, khuân rèn,khuân dập,
► Công cụ đùn, dao cắt nóng, dao phay, lưỡi cưa, lữa bào , máy tiện và nhiều các ứng dụng khác…
ALPHA STEEL còn cung cấp THÉP SKD11 / THÉP CHẾ TẠO SKD11 dạng láp tròn: Phi 10, phi 12, phi 14, phi 16, phi 18, phi 20... phi 100, phi 120, phi 130, phi 150, phi 200, phi 210, phi 230, phi 280, phi 300, phi 350...vv. Nhận cắt theo yêu cầu, xử lý bề mặt, xử lý nhiệt theo tiêu chuẩn của nhật với giá thành cạnh tranh. Cam kết chất lượng.
THÀNH PHẦN HÓA HỌC THÉP SKD11 / THÉP CHẾ TẠO SKD11 :
Mác thép |
Thành phần hoá học (%) |
|||||||||
C |
Si |
Mn |
Ni |
Cr |
Mo |
W |
Co |
P |
S |
|
SKD61 |
0.4 ~ 0.5 |
≤ 0.35 |
≤ 1.0 |
− |
1.0 ~ 1.5 |
0.2 ~ 0.4 |
− |
− |
− |
− |
ĐẶC TÍNH XỬ LÝ NHIỆT THÉP SKD11 / THÉP CHẾ TẠO SKD11:
Mác thép |
Forging Temperature |
Head Treatment ºC |
|||
ºC |
Annealing Temperature |
Hardening Temperature |
Quenching Medium |
Tempering Temperature |
|
SKD61 |
1100 - 900 |
820 - 870 |
1000 - 1050 |
Air |
550 - 650 |
ĐIỀU KIỆN XỬ LÝ NHIỆT TIÊU CHUẨN THÉP SKD11 / THÉP CHẾ TẠO SKD11:
Ủ |
TÔI |
RAM |
|||||
Nhiệt độ |
Môi trường tôi |
Độ cứng(HB) |
Nhiệt độ |
Môi trường tôi |
Nhiệt độ |
Môi trường tôi |
Độ cứng(HRC) |
820~870 |
Làm nguội chậm |
<=229 |
100~1050 |
Ngoài không khí |
550~650 |
Làm nguội không khí |
>=52 HRC |
Ngoài ra ALPHA STEEL còn cung cấp các loại:
- THÉP TẤM, GIÁ THÉP
- THÉP ỐNG
- THÉP TẤM CHẾ TẠO
- BAREM THÉP TẤM
- THÉP HỘP
- THÉP TẤM, CUỘN CÁN NÓNG
MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT MUA THÉP SKD11 LIÊN HỆ:
CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL
ĐCK: 5 Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, HCM
Email: satthepalpha@gmail.com Phone: 0907315999 - 0937682789
HOTLINE / ZALO: 0937 682 789 / 0907 315 999 ( BÁO GIÁ NHANH)