THÉP TẤM A516 GR70 20MM 22MM 25MM 30MM 32MM 35MM
Thép tấm A516 gr70 là thép tấm cường lực cao, bền nhiệt (chịu nhiệt độ cao và cả nhiệt độ thấp, nhiệt độ âm ) có hàm lượng carbon trung bình.
Tiêu chuẩn và mác thép: ASTM A516 Gr.55, ASTM A516 Gr.60, ASTM A516 Gr.65, ASTM A516 Gr.70, GOST, JIS, EN…
- Độ dày : từ 5ly-mm đến 60mm
- Rộng 1500mm, 2000mm, 2500mm
- Dài 6m, 9m, 12m (cắt theo yêu cầu của khách hàng)
- Xuất xứ : Nhật Bản, Hàn Quốc
- Hàng có giấy tờ xuất xứ đầu đủ
Thép tấm cường lực cao a516 sử dụng để chế tạo nồi hơi, lò hơi, đóng tàu và công trình dầu khí ngoài biển, bể chứa dầu, nhà xưởng, kiến trúc.
THÉP TẤM A516 – THÉP TẤM CHỊU LỰC CỰC BỀN VỚI ĐẶC TÍNH CƯỜNG LỰC CAO
- Thép tấm A516 cường lực cao: Thép tấm A516 với cường độ kéo cao, là sự lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng đòi hỏi sức mạnh và độ bền tối đa.
- Thép tấm A516 chịu nhiệt độ: Với khả năng chịu nhiệt độ cao - thấp ( nhiệt độ âm), sản phẩm này giữ vững tính chất cơ học ổn định dưới áp lực và nhiệt độ khắc nghiệt.
Ưu điểm thép tấm A516 chịu lực:
- Tính ổn định nóng: Khả năng chống oxy hóa ở nhiệt độ cao
- Tính bền nóng: Là khả năng hoạt động lâu dài, chịu được tải trọng yêu cầu mà không biến dạng ở nhiệt độ cao
- Thép bền nhiệt: Dùng chế tạo các chi tiết chịu tải trọng nặng và chịu nhiệt độ từ 300-700 Độ C.
- Thép chịu nhiệt cao: Dùng chế tạo các chi tiết có thể chống sự ăn mòn của các khí ở nhiệt độ > 550 Độ C.
Định danh thép tấm a516:
Tên sản phẩm |
THÉP TẤM A516 |
Độ dày |
4mm – 60mm |
Chiều dài |
6000 – 12000mm |
Vật liệu thép |
ASTM A516 Gr55, A516 Gr60, A516 Gr65, A516 Gr70 |
Tiêu chuẩn |
ASTM A516 |
Công dụng |
công nghiệp ô tô, công nghiệp điện, công nghiệp xây dựng, công nghiệp đóng tàu, dầu, khí nội thất và sản xuất máy móc nông nghiệp |
Xuất xứ |
Nhật Bản, Hàn Quốc |
Kỹ thuật |
Thép tấm cán nóng |
Bề mặt hoàn thiện |
Trần, Đen, Mạ kẽm, Dầu |
Thành phần hóa học thép tấm A516 |
|||||
Grade |
Nguyên tố Max (%) |
||||
C max |
Si |
Mn |
P max |
S max |
|
Thép tấm A516 grade 55 |
0.18-0.26 |
0.13-0.45 |
0.55-1.30 |
0.035 |
0.035 |
Thép tấm A516 grade 60 |
0.21-0.27 |
0.13-0.45 |
0.79-1.30 |
0.035 |
0.035 |
Thép tấm A516 grade 65 |
0.24-0.29 |
0.13-0.45 |
0.79-1.30 |
0.035 |
0.035 |
Thép tấm A516 grade 70 |
0.27-0.31 |
0.13-0.45 |
0.79-1.30 |
0.035 |
0.035 |
Carbon Equivalent: Ceq = 【C+Mn/6+(Cr+Mo+V)/5+(Ni+Cu)/15】%
Tính chất cơ lý thép tấm A516
Grade |
Tính chất cơ lý thép tấm A516 |
|||
Độ dày |
Giới hạn chảy |
Độ bền kéo |
Độ dãn dài |
|
A516 grade 55 |
mm |
Min Mpa |
Mpa |
Min % |
6-50 |
205 |
380-515 |
27% |
|
50-200 |
205 |
380-515 |
23% |
|
A516 grade 60 |
6-40 |
220 |
415-550 |
25% |
40-100 |
220 |
415-550 |
21% |
|
A516 grade 65 |
6-40 |
240 |
450-585 |
23% |
40-100 |
240 |
450-585 |
19% |
|
A516 grade 70 |
6-40 |
260 |
485-620 |
21% |
40-100 |
260 |
485-620 |
17% |
Mác thép tương đương thép tấm A516
Mác thép tương đương thép tấm A516 |
|||||
Mỹ |
Bỉ |
Đức |
Pháp |
Italy |
Thụy Điển |
Thép tấm A516 gr 50 |
|
E St E315 |
|
Fe 460-2-KG |
SS29,12,01 |
Thép tấm A516 gr 60 |
E St E315 |
|
Fe 460-2-KG |
SS29,12,01 |
|
Thép tấm A516 gr 65 |
|
St E315 |
|
Fe 460-2-KG |
SS29,12,01 |
Thép tấm A516 gr 70 |
|
E St E315 |
|
Fe 460-2-KG |
SS29,12,01 |
Với ưu điểm chịu nhiệt, chịu áp suất tốt nên thép tấm A516 thường được sử dụng trong chế tạo:tấm chịu nhiệt, lò hơi, ống hơi, nồi hơi(Boiler), nồi hơi đốt(than đá, dầu khí, bã mía…) bình hơi, bình ga, bình khí nén và thiết bị chịu áp lực khác.
Thép ALPHA chuyên cung cấp THÉP TẤM A516 GR70, THÉP TẤM A516, THÉP TẤM A515, THÉP TẤM S45C, THÉP TẤM S50C, THÉP TẤM S50C,THÉP TẤM 65GE, THÉP TẤM A36, THÉP TẤM SS400, THÉP TẤM A572 giá rẻ, cung cấp toàn quốc.
DỊCH VỤ HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG TẠI THÉP ALPHA
- Hỗ trợ tư vấn 24/24
- Báo giá chi tiết và chuẩn xác nhất.
- Cam kết 100% hàng chất lượng.
- Chi phí vận chuyển tiết kiệm nhất.
- Gia công theo bản về hoặc yêu cầu của khách
- Giao hàng đúng thời gian đã ký trên hợp đồng
CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL
MST: 3702703390
Kho thép tấm a515: 5 Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, HCM
Hotline: 0907 315 999 - 0937 682 789
Email: satthepalpha@gmail.com