QUY CÁCH THÉP TẤM S355J2+N, S355JR, S355J0, A515/70, AH36, S275J2, S275JR
Thép tấm đúc giá rẻ S355J2+N, S355JR, S355J0, A515/70, AH36, EH36, S275J2, S275JR, A36, SS400, Q345, A572GR50, A516/70, SB410, SM570, Thép tấm Grade A … xuất xứ Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài loan, Trung Quốc dày 6ly, 8ly, 10ly, 12ly, 14ly, 16ly, 18ly, 20ly, 22ly, 25ly, 28ly, 30ly, 32ly, 35ly, 40ly, 45ly, 50ly, 55ly, 60ly, 65ly, 70ly, 75ly, 80ly, 85ly, 90ly, 95ly, 100ly, 110ly, 120ly, 130ly, 140ly, 150ly, 160ly, 170ly, 180ly, 190ly, 200ly.
Hotline: 0907 315 999 / 0937 682 789 ( BÁO GIÁ NHANH )
CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL chuyên cung cấp thép tấm đúc giá rẻ.
Thép tấm S355J2+N, S355JR, S355J0, A515/70, AH36, S275J2, S275JR được nhập khẩu trực tiếp từ các nước: Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan.
THÉP TÁM S355
Dưới đây là bảng quy cách thép tấm đúc giá rẻ S355J2-N, S355JR, S355J0, A515/70, AH36, EH36, S275J2, S275JR, A36, SS400, Q345, A572GR50, A516/70, SB410, SM570, Thép tấm Grade A do công ty thép ALPHA cung cấp.
Mọi thông tin về thép tấm S355J2+N, S355JR, S355J0, A515/70, AH36, S275J2, S275JR xin vui lòng liên hệ trực tiếp: Hotline / zalo : 0937 682 789 / 0907 315 999
BẢNG QUY CÁCH THÉP TẤM ĐÚC S355J2+N, S355JR, S355J0, A515/70, AH36, EH36, S275J2, S275JR, A36, SS400, Q345, A572GR50, A516/70, SB410, SM570, Thép tấm Grade A... dày 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 14mm, 16mm, 18mm, 20mm, 22mm, 25mm, 28mm, 30mm, 32mm, 35mm, 40mm, 45mm, 50mm, 55mm, 60mm, 65mm, 70mm, 75mm, 80mm, 85mm, 90mm, 95mm, 100mm, 110mm, 120mm, 130mm, 140mm, 150mm, 160mm, 170mm, 180mm, 190mm, 200mm
STT |
Độ dày thép Tấm đúc S355J2+N, S355JR, S355J0, A515/70, AH36, EH36, S275J2, S275JR, A36, SS400, Q345, A572GR50, A516/70, SB410, SM570, Thép tấm Grade A... |
KG/Tấm |
|
1 |
6x2000x12000mm |
Tấm |
1130.4 |
2 |
8x2000x12000mm |
Tấm |
1507.2 |
3 |
10x2000x12000mm |
Tấm |
1884 |
4 |
12x2000x12000mm |
Tấm |
2260.8 |
5 |
14x2000x12000mm |
Tấm |
2637.6 |
6 |
16x2000x12000mm |
Tấm |
3014.4 |
7 |
18x2000x12000mm |
Tấm |
3391.2 |
8 |
20x2000x12000mm |
Tấm |
3768 |
9 |
22x2000x12000mm |
Tấm |
4144.8 |
10 |
25x2000x12000mm |
Tấm |
4710 |
11 |
28x2000x12000mm |
Tấm |
5275.2 |
12 |
30x2000x12000mm |
Tấm |
5652 |
13 |
32x2000x12000mm |
Tấm |
6028.8 |
14 |
35x2000x12000mm |
Tấm |
6594 |
15 |
40x2000x12000mm |
Tấm |
7536 |
16 |
45x2000x12000mm |
Tấm |
8478 |
17 |
50x2000x12000mm |
Tấm |
9420 |
18 |
55x2000x12000mm |
Tấm |
10362 |
19 |
60x2000x12000mm |
Tấm |
11304 |
20 |
65x2000x12000mm |
Tấm |
12434.4 |
21 |
70x2000x12000mm |
Tấm |
13188 |
22 |
75x2000x12000mm |
Tấm |
14130 |
23 |
80x2000x12000mm |
Tấm |
15072 |
24 |
85x2000x12000mm |
Tấm |
16014 |
25 |
90x2000x12000mm |
16956 |
|
26 |
95x2000x12000mm |
Tấm |
17898 |
27 |
100x2000x12000mm |
Tấm |
18840 |
28 |
110x2000x12000mm |
Tấm |
20724 |
29 |
120x2000x12000mm |
Tấm |
22608 |
30 |
130x2000x12000mm |
Tấm |
24492 |
31 |
140x2000x12000mm |
Tấm |
26376 |
32 |
150x2000x12000mm |
Tấm |
35325 |
33 |
160x2000x12000mm |
Tấm |
30144 |
34 |
170x2000x12000mm |
Tấm |
32028 |
35 |
180x2000x12000mm |
Tấm |
33912 |
36 |
190x2000x12000mm |
Tấm |
35796 |
37 |
200x2000x12000mm |
Tấm |
37680 |
Thép Tấm Đúc là thép gì?
1. Định nghĩa Thép Tấm Đúc?
ALPHA STEEL cung cấp thép tấm đúc S355J2+N, S355JR, S355J0, A515/70, AH36, EH36, S275J2, S275JR, A36, SS400, Q345, A572GR50, A516/70, SB410, SM570, Thép tấm Grade A toàn quốc.
Thép tấm đúc là một loại thép được sản xuất thông qua quá trình đúc nóng hoặc đúc liên tục. Quá trình đúc này bao gồm việc đun chảy nguyên liệu thép trong lò nhiệt cao và sau đó đổ chảy vào khuôn để tạo thành tấm thép.
Thép tấm đúc có thành phần hóa học và tính chất cơ lý tương tự như các loại thép khác. Tuy nhiên, do quá trình sản xuất khác biệt, thép tấm đúc thường có kích thước lớn hơn, độ dày đồng đều và bề mặt phẳng hơn so với thép tấm cuộn thông thường.
Thép tấm đúc có nhiều ứng dụng trong ngành công nghiệp xây dựng, đóng tàu, chế tạo máy móc, sản xuất kết cấu công trình, ống dẫn, nồi hơi, bồn chứa, và nhiều lĩnh vực khác. Sự đồng nhất và bền bỉ của thép tấm đúc giúp nó phù hợp với các ứng dụng đòi hỏi độ cứng và khả năng chịu lực cao.
2. Tiêu chuẩn của Thép Tấm Đúc?
Tiêu chuẩn của Thép Tấm Đúc có thể khác nhau tùy thuộc vào quốc gia và tiêu chuẩn được áp dụng. Dưới đây là một số tiêu chuẩn phổ biến cho thép tấm đúc:
ASTM A36/A36M: Tiêu chuẩn của Mỹ cho thép tấm thông thường có độ dày từ 0.1875 inch (4.76mm) trở lên.
JIS G3101: Tiêu chuẩn của Nhật Bản cho thép tấm có độ dày từ 1.2mm trở lên.
DIN 17100: Tiêu chuẩn của Đức cho thép tấm thông thường.
GB/T 3274: Tiêu chuẩn của Trung Quốc cho thép tấm có độ dày từ 4mm trở lên.
Đây chỉ là một số tiêu chuẩn phổ biến và còn nhiều tiêu chuẩn khác được sử dụng cho thép tấm đúc tùy thuộc vào quốc gia và yêu cầu cụ thể của ngành công nghiệp. Việc tuân thủ tiêu chuẩn chất lượng là quan trọng để đảm bảo tính đồng nhất và chất lượng của sản phẩm thép tấm đúc.
3. Thành phần hóa học của Thép Tấm Đúc?
Thành phần hóa học của thép tấm đúc có thể khác nhau tùy thuộc vào tiêu chuẩn và loại thép cụ thể. Tuy nhiên, thông thường, thép tấm đúc thường có thành phần hóa học chứa các thành phần chính sau đây:
Carbon (C): Thường có nồng độ carbon từ khoảng 0.2% đến 0.3%. Carbon giúp cải thiện độ cứng và độ bền của thép.
Mangan (Mn): Nồng độ mangan thường dao động từ khoảng 0.6% đến 1.5%. Mangan giúp tăng độ cứng và khả năng gia công của thép.
Silic (Si): Nồng độ silic thường thấp, từ khoảng 0.15% đến 0.3%. Silic có tác dụng cải thiện độ dẻo và khả năng chống ăn mòn của thép.
Lưu huỳnh (S) và phospho (P): Thường có nồng độ rất thấp, thông thường không vượt quá 0.05%. Lưu huỳnh và phospho là các chất phụ gia thường có mặt trong thép và ảnh hưởng đến quá trình sản xuất.
Các nguyên tố tạo mạng (như niken, crom, molypden): Có thể có một số lượng nhỏ các nguyên tố tạo mạng được thêm vào thép tấm đúc để cải thiện tính chất cơ lý và chống ăn mòn của nó.
Lưu ý rằng thành phần hóa học của thép tấm đúc S355J2-N, S355JR, S355J0, A515/70, AH36, EH36, S275J2, S275JR, A36, SS400, Q345, A572GR50, A516/70, SB410, SM570, Thép tấm Grade A có thể thay đổi tùy thuộc vào yêu cầu và tiêu chuẩn cụ thể của từng ứng dụng và nhà sản xuất. Để biết chính xác về thành phần hóa học của một loại thép tấm đúc cụ thể, bạn nên tham khảo các tài liệu, tiêu chuẩn và thông số kỹ thuật từ nhà sản xuất hoặc nguồn thông tin chính thức.
4. Tính chất cơ lý của Thép Tấm Đúc?
Tính chất cơ lý của thép tấm đúc S355J2+N, S355JR, S355J0, A515/70, AH36, EH36, S275J2, S275JR, A36, SS400, Q345, A572GR50, A516/70, SB410, SM570, Thép tấm Grade A phụ thuộc vào thành phần hóa học cụ thể và quá trình gia công nhiệt lý. Dưới đây là một số tính chất cơ lý phổ biến của thép tấm đúc:
Độ cứng: Thép tấm đúc có độ cứng cao, có khả năng chịu được lực nén và chịu mài mòn tốt.
Độ bền kéo: Độ bền kéo là khả năng chịu lực kéo trước khi xảy ra đứt gãy. Thép tấm đúc thường có độ bền kéo cao, cho phép nó chịu được lực căng tốt.
Độ co giãn: Độ co giãn của thép tấm đúc chỉ số sự mở rộng hoặc co lại khi chịu lực. Thép tấm đúc thường có độ co giãn thấp, đảm bảo tính ổn định và độ chính xác trong các ứng dụng cần độ vững chắc.
Độ bền uốn: Độ bền uốn là khả năng chịu được lực uốn mà không xảy ra biến dạng vĩnh viễn. Thép tấm đúc thường có độ bền uốn cao, giúp nó chịu được lực uốn và giữ được hình dạng ban đầu.
Độ dẻo: Thép tấm đúc có độ dẻo cao, cho phép nó uốn cong mà không gãy, thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu hình dạng linh hoạt.
Độ bền va đập: Thép tấm đúc có khả năng chống va đập tốt, có thể chịu được tác động ngoại lực mà không bị biến dạng lớn.
Tuy nhiên, đáng lưu ý rằng tính chất cơ lý cụ thể của thép tấm đúc có thể khác nhau tùy thuộc vào thành phần hóa học và quá trình sản xuất. Vì vậy, để biết chính xác về tính chất cơ lý của một loại thép tấm đúc cụ thể, bạn nên tham khảo các tài liệu, tiêu chuẩn và thông số kỹ thuật từ nhà sản xuất hoặc nguồn thông tin chính thức.
5. Quy cách thông dụng của Thép Tấm Đúc?
Quy cách thông dụng của thép tấm đúc có thể khác nhau tùy theo yêu cầu và ứng dụng cụ thể. Tuy nhiên, dưới đây là một số quy cách thông dụng phổ biến của thép tấm đúc:
Độ dày: Thép tấm đúc có thể có độ dày khác nhau, thông thường từ vài milimet đến vài chục milimet.
Độ dày thép tấm đúc do Công ty thép Đại Phúc Vinh cung cấp S355J2+N, S355JR, S355J0, A515/70, AH36, EH36, S275J2, S275JR, A36, SS400, Q345, A572GR50, A516/70, SB410, SM570, Thép tấm Grade A... dày 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 14mm, 16mm, 18mm, 20mm, 22mm, 25mm, 28mm, 30mm, 32mm, 35mm, 40mm, 45mm, 50mm, 55mm, 60mm, 65mm, 70mm, 75mm, 80mm, 85mm, 90mm, 95mm, 100mm, 110mm, 120mm, 130mm, 140mm, 150mm, 160mm, 170mm, 180mm, 190mm, 200mm.
Thép tấm đúc S355J2+N, S355JR, S355J0, A515/70, AH36, EH36, S275J2, S275JR, A36, SS400, Q345, A572GR50, A516/70, SB410, SM570, Thép tấm Grade A... dày 6ly, 8ly, 10ly, 12ly, 14ly, 16ly, 18ly, 20ly, 22ly, 25ly, 28ly, 30ly, 32ly, 35ly, 40ly, 45ly, 50ly, 55ly, 60ly, 65ly, 70ly, 75ly, 80ly, 85ly, 90ly, 95ly, 100ly, 110ly, 120ly, 130ly, 140ly, 150ly, 160ly, 170ly, 180ly, 190ly, 200ly.
Thép tấm S355/ Thép tấm a515 / thép tấm a516
Kích thước: Kích thước của thép tấm đúc có thể có đa dạng, từ các tấm nhỏ đến tấm lớn, phụ thuộc vào yêu cầu cụ thể của ứng dụng.
Chiều rộng và chiều dài: Thép tấm đúc có thể có các quy cách về chiều rộng và chiều dài khác nhau, ví dụ như tấm vuông, tấm chữ nhật, tấm hình tròn và tấm có hình dạng đặc biệt khác.
Bề mặt: Thép tấm đúc có thể có bề mặt được xử lý để có độ bóng, phẳng và mịn hoặc có thể có bề mặt không được xử lý (gọi là bề mặt "đen").
Các cạnh và góc: Các cạnh và góc của thép tấm đúc có thể được cắt, xử lý và gia công theo yêu cầu cụ thể. Có thể có các cạnh sắc, cạnh bo tròn hoặc các góc cắt đặc biệt.
Thép tấm đúc S355J2+N, S355JR, S355J0, A515/70, AH36, EH36, S275J2, S275JR, A36, SS400, Q345, A572GR50, A516/70, SB410, SM570, Thép tấm Grade A
Lưu ý rằng quy cách thông dụng của thép tấm đúc có thể khác nhau tùy thuộc vào quy định của các tiêu chuẩn và quy phạm liên quan, cũng như yêu cầu của khách hàng và ứng dụng cụ thể. Vì vậy, khi mua sắm hoặc sử dụng thép tấm đúc, bạn nên tham khảo các thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn từ nhà sản xuất hoặc nhà cung cấp để đảm bảo đáp ứng yêu cầu của bạn.
6. Xuất xứ Thép Tấm Đúc?
Thép tấm đúc có thể được sản xuất và xuất xứ từ nhiều quốc gia trên thế giới. Cụ thể, xuất xứ của thép tấm đúc có thể được chỉ định bởi nhà sản xuất hoặc nhà cung cấp cụ thể. Thông thường, thông tin về xuất xứ sẽ được ghi rõ trên sản phẩm hoặc có thể được cung cấp bởi nhà sản xuất khi yêu cầu.
Một số quốc gia có sản xuất và xuất khẩu thép tấm đúc nổi tiếng bao gồm Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Ấn Độ, Mỹ và các quốc gia châu Âu. Tuy nhiên, quốc gia xuất xứ cụ thể của thép tấm đúc phụ thuộc vào nhà sản xuất hoặc nhà cung cấp mà bạn đang tham khảo.
Khi mua sắm thép tấm đúc, quan trọng là kiểm tra thông tin về xuất xứ của sản phẩm và đảm bảo nó đáp ứng các yêu cầu và quy chuẩn của quốc gia hoặc khu vực của bạn.
7. Ứng dụng Thép Tấm Đúc?
Thép tấm đúc được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực và ứng dụng khác nhau. Dưới đây là một số ví dụ về ứng dụng của thép tấm đúc:
Ngành công nghiệp xây dựng: Thép tấm đúc được sử dụng trong việc xây dựng kết cấu và cơ sở hạ tầng như cầu, nhà xưởng, nhà máy, nhà kho, tầng hầm, bức xạ, v.v. Thép tấm đúc có khả năng chịu lực và độ bền cao, là vật liệu lý tưởng cho các công trình xây dựng.
Ngành công nghiệp đóng tàu: Thép tấm đúc được sử dụng để chế tạo các bộ phận và cấu kiện trong ngành đóng tàu, bao gồm thân tàu, nắp hầm, bình chữa cháy, v.v. Thép tấm đúc có đặc tính chống ăn mòn và chịu được áp lực lớn, là vật liệu quan trọng trong ngành đóng tàu.
Ngành sản xuất ô tô: Thép tấm đúc được sử dụng trong sản xuất ô tô để tạo nên các bộ phận cơ khí quan trọng như khung xe, cản trước, cản sau, v.v. Thép tấm đúc có tính chất cơ lý tốt, giúp tăng khả năng chịu lực và an toàn của xe hơi.
Ngành sản xuất máy móc và thiết bị công nghiệp: Thép tấm đúc được sử dụng để chế tạo các bộ phận và linh kiện trong ngành sản xuất máy móc và thiết bị công nghiệp. Đây là một vật liệu chịu lực, chống mài mòn và có độ bền cao, phù hợp với các môi trường làm việc khắc nghiệt.
Ngành sản xuất năng lượng: Thép tấm đúc được sử dụng trong ngành sản xuất năng lượng như trong lĩnh vực nhiệt điện, thủy điện và điện hạt nhân. Thép tấm đúc được sử dụng để chế tạo các bồn chứa, ống dẫn, và các thiết bị khác trong các nhà máy điện.
Công Ty TNHH ALPHA STEEL chuyên cung cấp các loại thép công nghiệp với nhiều chủng loại và quy cách khác nhau, các sản phẩm mà chúng tôi cung cấp bao gồm:
Thép Tấm S355J2+N, Thép Tấm S355JR, Thép Tấm S355J0, Thép Tấm A515/70, Thép Tấm AH36, Thép Tấm EH36, Thép Tấm S275J2, Thép Tấm S275JR, Thép Tấm A36, Thép Tấm A572GR50, Thép Tấm A516/70, Thép Tấm SB410, Thép Tấm SM570, Thép Tấm A36, Thép Tấm SS400, Thép Tấm Q345, Thép Tấm Q355, Thép Tấm A572 - Thép Hình I, H, U, V - Thép ống đúc, thép ống hàn, thép hộp vuông, thé hộp chữ nhật ... và nhiều loại sản phẩm khác.
Với phương châm ''UY TÍN LÀ DANH DỰ" chắc chắn các quý khách hàng sẽ hài lòng với chất lượng sản phẩm và dịch vụ của công ty chúng tôi.
Hàng chính hãng 100% đảm bảo chất lượng, có đủ giấy tờ đăng kiểm, CO, CQ, VAT.
Lưu ý: Giá thành sản phẩm đúng với từng thời điểm, giá thép có thể tăng lên theo thị trường NHẬP KHẨU. Do đó, quý khách hàng liên hệ với CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL: 0907315999 để nhận báo giá thép tấm đúng nhất. Cam kết chính xác.
Quý khách hàng có nhu cầu đặt hàng theo yêu cầu thì chúng tôi sẵn sàng phục vụ. Hotline: 0907 315 999 / 0937 682 789