GIÁ THÉP TẤM SS400/Q235B/A36/A572 3LY 4LY 5LY 6LY 8LY 10LY 12LY 14LY 16LY 18LY
Độ dày thép tấm SS400/Q235B/A36/A572: 2ly, 3ly, 4ly, 5ly, 6ly, 8ly, 9ly, 10ly, 12ly, 14ly, 15ly, 16ly 18ly, 20ly, 25ly, 30ly, 35ly, 40ly, 45ly, 50ly...
Mác thép của Nga: CT3…. theo tiêu chuẩn: GOST 3SP/PS 380-94.
Mác thép của Nhật: SS400, ….. theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.
Mác thép của Trung Quốc: SS400, Q235A, Q235B, Q235C, Q235D,…. theo tiêu chuẩn: JIS G3101, GB221-79.
Mác thép của Mỹ : A36, AH36, A570 GrA, A570 GrD, …..theo tiêu chuẩn: ASTM.
THÉP TẤM SS400-THÉP TẤM Q235B-THÉP TẤM A36-THÉP TẤM A572
Thép tấm cán nóng, thép tấm cán nguội, bảng giá thép tấm, thép tấm giá bao nhiêu? Báo giá thép tấm SS400, CT3, Q345, A572, A36 các loại 3ly, 4ly, 5ly, 6ly, 8ly, 9ly, 10ly, 12ly, 14ly, 16ly, 18ly, 20ly, 25ly, 30ly, 35ly, 40ly, 45ly, 50ly với giá rẻ nhất thị trường hiện nay.
Thép tấm SS400, Thép tấm Q345B, Thép tấm A36, Thép tấm A572 có ưu điểm: Khả năng chịu lực tốt, đa dạng từ độ dày cho đến kích thước, độ uốn dẻo tốt nên rất dễ gia công, có hàm lượng carbon tương đối nên thích hợp cho các hạng mục cần bề độ tải trọng...
Bảng báo giá thép tấm mới nhất 2024
Chúng tôi nhận được rất nhiều câu hỏi về giá thép tấm. Dưới đây là bảng báo giá thép tấm mới nhất 2024. Được cập nhật bởi Kho Thép Alpha. Kính mời quý khách hàng cùng tham khảo.
Lưu ý: Báo giá thép tấm nhanh nhất bằng cách gọi điện vào Hotline- zalo: 0907315999 / 0937682789 (Bảng giá trên Website: theptam.asia hiện tại chỉ mang tính chất tham khảo). Do biến động của thị trường thế giới nói chung nên giá thép tấm SS400 mới nhất trong nước hiện tại cũng đang thay đổi liên tục, quý khách hàng có nhu cầu sử dụng thép tấm các loại hãy liên hệ trực tiếp đến Công ty tnhh Alpha Steel của chúng tôi.
BẢNG GIÁ THÉP TẤM SS400/Q345 ALPHA CUNG CẤP:
(Bảng giá thép tấm dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo, Quý khách hàng vui lòng gọi điện vào Hotline: 0937682789 để được báo giá tốt nhất)
Báo giá thép tấm SS400/Q345 mới nhất 2024 |
||
Quy Cách Sắt Tấm (mm) |
Tỷ trọng (kg/tấm) |
Giá thép tấm ( Đã VAT) |
Thép tấm SS400/Q345 3.0 x 1500 x 6000 |
211,95 |
4.450.950 |
Thép tấm SS400/Q345 4.0 x 1500 x 6000 |
282,6 |
5.934.600 |
Thép tấm SS400/Q345 5.0 x 1500 x 6000 |
353,25 |
7.418.250 |
Thép tấm SS400/Q345 6.0 x 1500 x 6000 |
423,9 |
8.901.900 |
8.0 x 1500 x 6000 |
565,2 |
11.869.200 |
Thép tấm SS400/Q345 10 x 1500 x 6000 |
706,5 |
14.836.500 |
Thép tấm SS400/Q345 12 x 1500 x 6000 |
847,8 |
17.803.800 |
Thép tấm SS400/Q345 14 x 1500 x 6000 |
989,1 |
20.771.100 |
Thép tấm SS400/Q345 16 x 1500 x 6000 |
1130,4 |
23.738.400 |
Thép tấm SS400/Q345 18 x 1500 x 6000 |
1272 |
26.712.000 |
Thép tấm Q345/SS400 20 x 2000 x 6000 |
1884 |
39.564.000 |
Thép tấm Q345/SS400 25 x 2000 x 6000 |
2355 |
49.455.000 |
Thép tấm Q345/SS400 30 x 2000 x 6000 |
2826 |
59.346.000 |
Thép tấm Q345/SS400 35 x 2000 x 6000 |
3279 |
68.859.000 |
Thép tấm Q345/SS400 40 x 2000 x 6000 |
3768 |
79.128.000 |
Thép tấm Q345/SS400 50 x 2000 x 6000 |
4710 |
98.910.000 |
Giá thép tấm tại Việt Nam được đánh giá là ổn định ở mức cao.
Thép tấm do ALPHA STEEL cung cấp cam kết là sản phẩm chính hãng, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, đầy đủ chứng chỉ CO/CQ do nhà sản xuất cung cấp.
Hỗ trợ vận chuyển tận nơi công trình.
Tùy thuộc vào số lượng đơn hàng sẽ có mức chiết khấu phù hợp.
BẢNG GIÁ THÉP TẤM SS400/Q235B/A36 MỚI NHẤT 2024
(Bảng giá thép tấm dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo, Quý khách hàng vui lòng gọi điện vào Hotline: 0937682789 để được báo giá tốt nhất)
BẢNG GIÁ THÉP TẤM SS400/A36/Q235B MỚI NHẤT 2024 |
||||
Quy cách (mm) |
Xuất xứ |
Barem |
Đơn giá (VNĐ) |
|
Kg/tấm |
Kg |
Tấm |
||
THÉP TẤM SS400/A36/Q235B 3 ly (1500 × 6000) |
NK |
211.95 |
19.100 |
4.048.245 |
THÉP TẤM SS400/A36/Q235B 4 ly (1500 × 6000) |
NK |
282.60 |
19.100 |
5.397.660 |
THÉP TẤM SS400/A36/Q235B 5 ly (1500 × 6000) |
NK |
353.25 |
19.100 |
6.747.075 |
THÉP TẤM SS400/A36/Q235B 6 ly (1500 × 6000) |
NK |
423.90 |
19.100 |
8.096.490 |
THÉP TẤM SS400/A36/Q235B 8 ly (1500 × 6000) |
NK |
565.20 |
19.100 |
10.795.320 |
THÉP TẤM SS400/A36/Q235B 10 ly (1500 × 6000) |
NK |
706.50 |
19.100 |
13.494.150 |
THÉP TẤM SS400/A36/Q235B 12 ly (1500 × 6000) |
NK |
847.80 |
19.100 |
16.192.980 |
THÉP TẤM SS400/A36/Q235B 14 ly (1500 × 6000) |
NK |
989.10 |
19.100 |
18,891,810 |
THÉP TẤM SS400/A36/Q235B 16 ly (1500 × 6000) |
NK |
1130.40 |
19.100 |
21.590.640 |
THÉP TẤM SS400/A36/Q235B 18 ly (1500 × 6000) |
NK |
1271.70 |
19.100 |
24.289.470 |
THÉP TẤM SS400/A36/Q235B 20 ly (1500 × 6000) |
NK |
1413.00 |
19.100 |
26.988.300 |
THÉP TẤM SS400/A36/Q235B 6 ly (2000 × 6000) |
NK |
565.20 |
19.100 |
10.795.320 |
THÉP TẤM SS400/A36/Q235B 8 ly (2000 × 6000) |
NK |
753.60 |
19.100 |
14.393.760 |
THÉP TẤM SS400/A36/Q235B 10ly (2000 × 6000) |
NK |
942.00 |
19.100 |
17.992.200 |
THÉP TẤM SS400/A36/Q235B 12ly (2000 × 6000) |
NK |
1130.40 |
19.100 |
21.590.640 |
THÉP TẤM SS400/A36/Q235B 14 ly (2000 × 6000) |
NK |
1318.80 |
19.100 |
25.189.080 |
THÉP TẤM SS400/A36/Q235B 16 ly (2000 × 6000) |
NK |
1507.20 |
19.100 |
28.787.520 |
THÉP TẤM SS400/A36/Q235B 18 ly (2000 × 6000) |
NK |
1695.60 |
19.100 |
32.385.960 |
THÉP TẤM SS400/A36/Q235B 20 ly (2000 × 6000) |
NK |
1884.00 |
19.100 |
35.984.400 |
THÉP TẤM SS400/A36/Q235B 22 ly (2000 × 6000) |
NK |
2072.40 |
19.100 |
39.582.840 |
THÉP TẤM SS400/A36/Q235B 25 ly (2000 × 6000) |
NK |
2355.00 |
19.100 |
44.980.500 |
THÉP TẤM SS400/A36/Q235B 30 ly (2000 × 6000) |
NK |
2826.00 |
19.100 |
53.976.600 |
THÉP TẤM SS400/A36/Q235B 35 ly (2000 × 6000) |
NK |
3297.00 |
19.100 |
62.972.700 |
THÉP TẤM SS400/A36/Q235B 40 ly (2000 × 6000) |
NK |
3768.00 |
19.100 |
71.968.800 |
THÉP TẤM SS400/A36/Q235B 45 ly (2000 × 6000) |
NK |
4239.00 |
19.100 |
80.964.900 |
THÉP TẤM SS400/A36/Q235B 50 ly – 100 ly (2000×6000) |
NK |
Liên hệ |
Liên hệ |
Liên hệ |
BẢNG BÁO GIÁ SẮT TẤM GÂN SS400/Q235 (THÉP TẤM CHỐNG TRƯỢT)
(Bảng giá thép tấm dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo, Quý khách hàng vui lòng gọi điện vào Hotline: 0937682789 để được báo giá tốt nhất)
Bảng báo gia sắt tấm SS400/Q235 mới nhất 2024 |
||||
Quy cách (mm) |
Xuất xứ |
Barem |
Giá thép tấm gân SS400/Q235 (VNĐ) |
|
Kg/tấm |
Kg |
Tấm |
||
THÉP TẤM SS400 - Q235 dày 3ly (1500 × 6000) |
NK |
239.00 |
20.100 |
4.803.900 |
THÉP TẤM SS400 - Q235 dày 4ly (1500 × 6000) |
NK |
309.60 |
20.100 |
6.222.960 |
THÉP TẤM SS400 - Q235 dày 5ly (1500 × 6000) |
NK |
380.25 |
20.100 |
7.643.025 |
THÉP TẤM SS400 - Q235 dày 6ly (1500 × 6000) |
NK |
450.90 |
20.100 |
9.063.090 |
THÉP TẤM SS400 - Q235 dày 8ly (1500 × 6000) |
NK |
592.20 |
20.100 |
11.903.220 |
THÉP TẤM SS400 - Q235 dày10ly(1500 × 6000) |
NK |
733.50 |
20.100 |
14.743.350 |
THÉP TẤM SS400 - Q235 dày12ly(1500 × 6000) |
NK |
874.80 |
20.100 |
17.583.480 |
GIÁ SẮT TẤM ĐÚC Q345B/A572 (THÉP TẤM CƯỜNG ĐỘ CAO)
(Bảng giá thép tấm dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo, Quý khách hàng vui lòng gọi điện vào Hotline: 0937682789 để được báo giá tốt nhất)
Bảng giá sắt tấm đúc Q345/A572 mới nhất |
|||
Quy cách (mm) |
Xuất xứ |
Barem |
Giá thép tấm đúc Q345B/A572 (VNĐ) |
Kg/tấm |
Kg |
||
Sắt / thép tấm đúc Q345/A572 dày 4ly, 5ly, 6ly, 8ly, 10ly, 12ly (1500×6000) |
NK |
19.300 |
|
Sắt / thép tấm đúc Q345/A572 dày 10ly, 12ly, 14ly, 16ly, 18ly, 20ly, 22ly, 24ly, 25ly, 26ly, 28ly, 30ly, 35ly, 40ly, 45ly, 50ly , 60ly (2000×6000) |
NK |
19.300 |
GIÁ THÉP TẤM ĐEN SS400 MỚI NHẤT NĂM 2024
(Bảng giá thép tấm dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo, Quý khách hàng vui lòng gọi điện vào Hotline: 0937682789 để được báo giá tốt nhất)
Bảng giá thép tấm đen mới nhất |
||||
Quy cách |
Xuất xứ |
Đơn giá |
Giá thép tấm đen SS400 (VNĐ) |
|
VNĐ/Kg |
Nhỏ (1m*2m) |
Lớn (1m25*2m5) |
||
SẮT TẤM THÉP TẤM SS400 dày 5 dem |
NK |
24.000 |
188.400 |
294.376 |
SẮT TẤM THÉP TẤM SS400 dày 6 dem |
NK |
23.800 |
224.196 |
350.306 |
SẮT TẤM THÉP TẤM SS400 dày 7 dem |
NK |
23.600 |
259.364 |
405.256 |
SẮT TẤM THÉP TẤM SS400 dày 8 dem |
NK |
23.600 |
296.416 |
463.150 |
SẮT TẤM THÉP TẤM SS400 dày 9 dem |
NK |
23.600 |
333.468 |
521.044 |
SẮT TẤM THÉP TẤM SS400 dày 1 ly |
NK |
23.600 |
370.520 |
578.938 |
SẮT TẤM THÉP TẤM SS400 dày 1.1 ly |
NK |
23.600 |
407.572 |
636.831 |
SẮT TẤM THÉP TẤM SS400 dày 1.2 ly |
NK |
23.600 |
444.624 |
694.725 |
SẮT TẤM THÉP TẤM SS400 dày 1.4 ly |
NK |
23.200 |
509.936 |
796.775 |
SẮT TẤM THÉP TẤM SS400 dày 1.5 ly |
NK |
23.000 |
541.650 |
846.328 |
SẮT TẤM THÉP TẤM SS400 dày 1.8 ly |
NK |
22.800 |
644.328 |
1.006.763 |
SẮT TẤM THÉP TẤM SS400 dày 2 ly |
NK |
22.600 |
709.640 |
1.108.813 |
SẮT TẤM THÉP TẤM SS400 dày2.5 ly |
NK |
22.200 |
871.350 |
1.361.484 |
CÁC YẾU TỐ SẼ ẢNH HƯỞNG ĐẾN GIÁ THÉP TẤM MỖI NGÀY
SỐ LƯỢNG ĐẶT HÀNG
GIÁ NHU CẦU TRONG TƯƠNG LAI
NGUỒN GỐC CUNG CẤP THÉP
NGUYÊN LIỆU ĐẦU VÀO VẬT LIỆU THÉP
QUY CHẾ THỊ TRƯỜNG
KHÍ HẬU, MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI
THÉP TẤM LÀ GÌ?
Thép tấm hay còn gọi là sắt tấm mang những đặc tính của một loại kim loại mạnh là thép. Đây là một trong những vật liệu quan trọnng không thể thiếu trong ngành đóng tàu, kết cấu nhà xưởng, bồn xăng dầu,…
Tôn tấm là loại vật liệu không thể thiếu trong nhiều ngành công nghiệp hiện nay
Để tạo ra các tấm thép dạng tấm cần phải trải qua một quá trình tinh luyện vô cùng phức tạp, đòi hỏi sử dụng các kỹ thuật công nghệ cao, hiện đại.
Từ các nguyên liệu bạn đầu là cacbon và sắt được tạo thành phôi phiến sau đó sẽ được đưa đến các nhà máy và sử dụng công nghệ cán nóng hoặc cán nguội để tạo hình thép. Các nguyên liệu phôi được đưa qua các con lăn và cán thành sắt tấm.
CÁC LOẠI THÉP TẤM PHỔ BIẾN HIỆN NAY
Hiện nay trên thị trường thép tấm được chia thành hai loại là thép tấm cán nóng và thép tấm cán nguội do quy trình sản xuất của hai loại này có sự khác biệt nhất định và có đặc tính, ứng dụng khác nhau.
Phân loại theo nhu cầu sử dụng thì thép tấm rất đa dạng:
Thép tấm mạ kẽm nhúng nóng
Thép tấm chống trượt
Thép tấm cường độ cao
Thép tấm chịu mài mòn
Thép tấm hợp kim thấp cường độ cao
…
THÉP TẤM CÁN NGUỘI
Thép tấm cán nguội là loại thép được cán ở mức nhiệt độ thấp, thông thường nhiệt độ cán sẽ xấp xỉ nhiệt độ phòng. Để sản xuất ra loại thép này sử dụng phôi thép được làm nguội sau đó mang đi cán mỏng và cắt thành tấm.
Thép tấm cán nguội được cán ở nhiệt độ thấp và có độ cứng cùng tính thẩm mỹ cao
Điểm đặc biệt của quá trình này là chỉ làm biến đổi hình dạng của thép mà không làm biến đổi cấu tạo vật chất. Do đó giá thành của thép cán nguội hơi cao.
ƯU ĐIỂM CỦA THÉP TẤM CÁN NGUỘI
Trên thực tế tấm thép cán nguội có độ cứng đạt chuẩn, khả năng chịu lực và chịu va đập tốt. Đồng thời tính thẩm mỹ của sản phẩm này cũng được đánh giá cao với bề mặt láng mịn, bóng đẹp.
Ngoài ra sử dụng thép cán nguội sẽ an toàn hơn do các mép cắt được cắt gọ gàng và mài nhẵn đảm bảo không bị xù xì hay gợn sóng.
Tuy nhiên chúng vẫn tồn tại một số nhược điểm như dễ bị oxi hóa và xuống cấp nhanh chóng nếu không được sử dụng và bảo quản đúng cách.
ỨNG DỤNG CỦA THÉP TẤM CÁN NGUỘI
Trong xây dựng tấm thép cán nguội được ứng dụng phổ biến hơn so với tấm thép cán nóng bởi chúng có chất lượng tốt hơn, phù hợp với nhiều mục đích sử dụng.
Ngoài ứng dụng trong các ngành công nghiệp, cơ khí chúng còn được ứng dụng để sản xuất các đồ gia dụng như bàn ghế, tủ quần áo,…
THÉP TẤM CÁN NÓNG
Ngược lại với tấm thép cán nguội, thép tấm cán nóng được ra đời thông qua quá trình cán ở nhiệt độ cao. Nhiệt độ thông thường là trên 1000 độ C để sản xuất ra sản phẩm thép cán nóng thành phẩm.
Thép tấm cán nóng được cán ở nhiệt độ trên 1000 độ C có màu xanh đen đặc trưng
Tấm thép cán nóng thông thường sẽ có màu xanh đen hoặc màu tối và các viền cạnh của chúng không được mài mịn nên thường bị xù xì dẫn đến tính thẩm mỹ không tốt lắm.
Để sản xuất thép cán nóng người ta thường sử dụng thép hình H, U, V, I.
Thép tấm cán nóng được ứng dụng chủ yếu trong ngành công nghiệp xe hơi, xe vận tải, tôn lợp,…
ỨNG DỤNG CỦA THÉP TẤM TRONG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
Mỗi loại thép tấm sẽ được cắt ghép thành các hình dạng, kích thước khác nhau để phù hợp với yêu cầu của từng ngành.
Thép tấm được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành khác nhau
+ Trong xây dựng, các tấm thép cỡ lớn sẽ được sử dụng trong kết cấu dầm cầu thông qua sự liên kết giữa các mối hàn hoặc bu lông, đinh tán để tạo nên kết cấu vững chắc.
+ Trong cơ khí chúng được ứng dụng để làm thân kim loại, vỏ hộp giảm tốc,…
+ Với ngành công nghiệp sản xuất ô tô thép tấm là vật liệu không thể thiếu bởi chúng được sử dụng làm khung, gầm ô tô,…
+ Ngoài ra sắt tấm còn được ứng dụng trong ngành điện để làm stato trong quạt điện, máy bơm nước,…
Qua đây có thể thấy được thép tấm là loại vật liệu được ứng dụng vô cùng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực. Tùy thuộc vào nhu cầu và mục đích sử dụng sẽ quyết định sắt tấm dạng mỏng hay dày, lớn hay nhỏ,…
NHỮNG LƯU Ý KHI BẢO QUẢN THÉP TẤM ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
Tránh tiếp xúc các hóa chất như muối, axit tại các nơi chứ sắt tấm. Bởi Các hóa chất này sẽ ảnh hưởng đến chất lượng của thép như bị bào mòn, sét gỉ.
Tránh đặt thép nơi có độ ẩm cao, quý khách nên sử dụng các tấm gỗ lớn để xếp lên trên, cách mặt đất khoảng 30 cm
Sử dụng mái che để bảo quản thép tấm khỏi nước mưa. Hạn chế xếp chồng thép quá cao sẽ khiến thép bị cong vênh.
Khi thép có dấu hiệu gỉ sét, quý khách cần làm sạch lớp sét sỉ đó bằng dầu ngay lập tức. Bạn có thể dùng bàn chải sắt để làm sạch, sau đó sử dụng khăn khô để lau sạch. Bạn có thể bôi dầu lên các bề mặt thép để đảm bảo tuổi thọ của thép được lâu hơn.
CÁCH BẢO QUẢN THÉP TẤM THEO TỪNG LOẠI THÉP:
Với thép tấm có độ dày trên 41 mm, bạn nên xếp thành từng chồng ngăn nắp trên giá thành hình chữ U tại các kho, xưởng, bãi đất lớn với độ rộng không quá 2m, chiều cao dưới 1m20.
Đối với sắt tấm có độ dày dưới 40 mm, bạn cần xếp vào kho hoặc nơi có mái che.
Đối với thép tấm có độ dày nhỏ hơn 9mm, bạn nên kê gỗ đệm để có thể dễ dàng kiểm soát số lượng của thép tấm.
Đối với loại tấm thép có độ dày dưới 5mm: bạn nên xếp vào kho sạch, thoáng mát với những sắt tấm tráng kẽm, thiếc.
LƯU Ý KHI VẬN CHUYỂN THÉP TẤM
Để đảm bảo sắt tấm tới chân công trình được đảm bảo chất lượng. Quý khách khi vận chuyển sản phẩm cần lưu ý nhưng điều sau:
Đóng gói thép tấm cẩn thận, kỹ càng từ nơi vận chuyển đến nơi thi công
Sử dụng các lót đệm, bao tải mềm quấn hai bên hoặc 1 bên thép tấm
MUA THÉP TẤM Ở ĐÂU ĐẢM BẢO GIÁ TỐT, CHẤT LƯỢNG?
CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL là địa chỉ uy tín chuyên cung cấp các loại thép tấm chính hãng với giá thành vô cùng hợp lý. Với nhiều năm kinh nghiệm, chúng tôi tự tin cam kết:
+ Các sản phẩm tấm sắt đều là sản phẩm chính hãng được nhập khẩu trực tiếp từ các thương hiệu uy tín trên thị trường mang lại cho bạn những sản phẩm đạt chất lượng tốt nhất, đáp ứng thi công mọi khu vực hạ tầng.
+ Báo giá nhanh và chính xác nhất bởi đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp, có nhiều năm kinh nghiệm trong nghề sẵn sàng tư vấn, giải đáp mọi thắc mắc của bạn.
+ Giao hàng nhanh chóng, được phép kiểm tra chất lượng sản phẩm trước khi thanh toán.
+ Mạng lưới phân phối tấm sắt, thép xây dựng rộng khắp cả nước đảm bảo cung cấp thép cho mọi công trình lớn nhỏ trên toàn quốc trong thời gian nhanh chóng.
Trên đây là toàn bộ thông tin về giá thép tấm mà chúng tôi muốn chia sẻ đến quý khách hàng. Mọi thắc mắc cần tư vấn và nhận báo giá chính xác quý khách có thể liên hệ với chúng tôi qua địa chỉ:
CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL
MST: 3702703390
Kho thép tấm: 5A Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, HCM
Điện thoại: (0274) 3792 666 Fax: (0274) 3729 333
ZALO / Hotline: 0907 315 999 / 0937 682 789
Email: satthepalpha@gmail.com
Qúy khách hàng liên hệ trực tiếp: 0937682789 - 0907315999 để được báo giá nhanh nhất, kiểm kê hàng tồn kho giao hàng trong ngày.