THÉP HỘP ĐEN VUÔNG 200X200X5X6000MM
ALPHA STEEL chuyên cung cấp THÉP HỘP ĐEN VUÔNG 200X200X5X6000MM Thép hộp 200×200x5, Thép hộp vuông 200×200x5, Sắt hộp vuông 200x200x5, Thép hộp mạ kẽm 200x200x5 ( Ống thép đen vuông 200x200x5x6000mm, Ống thép đen vuông 200x200x5x6m)
Độ dày: 5mm(ly/li)
Trọng lượng: 30.46kg/m; 182.75kg/6m
Xuất xứ: Việt Nam/Trung Quốc/Ấn Độ/EU/Mỹ/Hàn Quốc/Nhật Bản/Malaysia/Thai Lan.
Tiêu chuẩn: ASTM A500, EN 59410, EN 10210, ASTM, EN10219 A500 Grade B -C, JIS G3466, JIS3466, EN 10219,ATM A588, ASTM/ASME, JIS, BS, DIN, GB, EN.
Mác thép: SS400, STKR400 / STKR490, Q235A, Q235B, Q345/Q355B, ASTM A36, ASTM A500 Grade B / Grade C, S235JR, S355JR….
Đơn giá thép hộp 200×200x5mm dao động từ 15.000 – 19.000 thép đen(đ/kg). Giá thép thay đổi theo độ dày, mác thép, thương hiệu: giá thép hộp Hòa Phát, Hoa Sen, Nhà Máy 190..)
Thép hộp 200×200x5, Thép hộp vuông 200×200x5, Sắt hộp vuông 200x200x5, Thép hộp mạ kẽm 200x200x5
Sắt hộp 200×200x5 (còn gọi là thép hộp vuông 200×200 dày 5mm hoặc 5ly). Thép hộp 200x200x5 là loại thép hộp có tiết diện hình vuông 200mmx200mm và độ dày thành thép là 5 milimet (5ly). Đây là một loại vật liệu được sử dụng rộng rãi trong xây dựng, cơ khí và các ngành công nghiệp khác nhờ vào độ bền, khả năng chịu lực tốt và tuổi thọ cao. Thép có hai loại chính là thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm, trong đó loại mạ kẽm có khả năng chống ăn mòn cao hơn.
Công Ty TNHH ALPHA STEEL chuyên kinh doanh, nhập khẩu các loại: Ống thép đen vuông 200x200x1.8x6000mm, Ống thép đen vuông 200x200x2x6000mm, Ống thép đen vuông 200x200x2.5x6000mm, Ống thép đen vuông 200x200x3x6000mm , Ống thép đen vuông 200x200x4x6000mm; Ống thép đen vuông 200x200x5x6000mm; Ống thép đen vuông 200x200x6x6000mm; Ống thép đen vuông 200x200x8x6000mm; Ống thép đen vuông 200x200x10x6000mm; Ống thép đen vuông 200x200x12x6000mm. Dung sai của nhà sản xuất cho phép: ± 2-5%
THÉP HỘP ĐEN VUÔNG 200X200X5X6000MM


Bảng quy cách, kích thước trọng lượng thép hộp vuông 200x200x5mm
THÉP HỘP 200X200X5/ THÉP HỘP VUÔNG 200X200X5
Đặc điểm của sắt hộp 200×200x5 vuông:
Kích thước:
- Chiều dài: 200mm
- Chiều rộng:200mm
Độ dày: 5mm/ly/li (hoặc dày hơn tùy theo yêu cầu).
Trọng lượng: 200x200x5x6000: 182.75kg/cây
Chất liệu: được tạo thành từ sự kết hợp của sắt và cacbon. Thép hộp 200x200 được phân loại thành:
- Thép hộp đen 200x200x5mm: Là loại thép cơ bản, thường có màu đen đặc trưng.
- Thép hộp mạ kẽm 200x200x5mm: Có một lớp mạ kẽm bên ngoài, giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn và gỉ sét, đặc biệt phù hợp cho các môi trường khắc nghiệt như gần biển.
Thông tin thép hộp 200x200 về các mác thép Q235B/Q355B/SS400
Sự khác biệt chính giữa Q235B, Q355B và SS400 nằm ở tiêu chuẩn quốc gia và tính chất cơ lý (độ bền):
|
Mác thép |
Tiêu chuẩn sản xuất |
Đặc điểm chính |
Giới hạn chảy (MPa) |
Độ bền kéo (MPa) |
|
Q235B |
Trung Quốc (GB/T700) |
Thép kết cấu carbon thấp thông thường, phổ biến, dễ gia công. Chữ "Q" là viết tắt của "điểm chảy" (Yield Strength). |
≥ 235 |
370 - 500 |
|
Q355B |
Trung Quốc (GB/T1591) |
Thép hợp kim thấp cường độ cao. Cứng hơn và chịu lực tốt hơn đáng kể so với Q235B/SS400. |
≥ 355 |
470 - 630 |
|
SS400 |
Nhật Bản (JIS G3101) |
Thép kết cấu thông dụng tiêu chuẩn Nhật Bản, rất phổ biến tại Việt Nam. Tính chất tương đương Q235B. "SS" là "Structural Steel". |
205 - 245 |
400 - 510 |
Xuất xứ thép hộp 200x200x5 /sắt thép hộp vuông 200x200x5
Thép hộp 200x200x5 trên thị trường Việt Nam có nguồn gốc rất đa dạng, bao gồm cả sản phẩm được sản xuất trong nước và hàng nhập khẩu từ nước ngoài.
Các xuất xứ phổ biến nhất bao gồm:
1. Sản xuất trong nước (Việt Nam)
Đây là nguồn cung chính và rất phổ biến, với các thương hiệu lớn, uy tín, có nhà máy sản xuất hiện đại, đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng TCVN:
- Hòa Phát: Một trong những tập đoàn thép lớn nhất Việt Nam, sản phẩm có chất lượng cao và độ tin cậy.
- Nhà máy 190: là một doanh nghiệp sản xuất thép hàng đầu tại Việt Nam, nổi tiếng với sản phẩm thép hộp
- Hoa Sen: Thương hiệu mạnh về tôn và thép, được sử dụng rộng rãi trong các công trình dân dụng và công nghiệp.
- Việt Đức, Nam Kim, Vinaone, Sunco: Các nhà sản xuất lớn khác cũng cung cấp sản phẩm thép hộp 200x200 chất lượng.
2. Thép nhập khẩu
Thép hộp 200x200 cũng được nhập khẩu để đáp ứng các nhu cầu khác nhau về tiêu chuẩn kỹ thuật (ví dụ: ASTM A36, JIS G3101) cho các dự án đặc thù.
Nguồn nhập khẩu chủ yếu đến từ các quốc gia và khu vực sau:
- Trung Quốc: Nguồn nhập khẩu lớn, đa dạng về quy cách và giá cả.
- Hàn Quốc, Nhật Bản: Thường là các sản phẩm có tiêu chuẩn chất lượng khắt khe hơn, dùng cho các công trình yêu cầu kỹ thuật cao.
- Các nước khác: Nga, Đài Loan, và một số nước thuộc EU cũng có nguồn hàng nhập khẩu vào Việt Nam.
Khi mua thép hộp 200x200, bạn có thể lựa chọn sản phẩm có xuất xứ từ Việt Nam hoặc hàng nhập khẩu. Sản phẩm do ALPHA STEEL cung cấp có giấy tờ chứng chỉ xuất xưởng (CO/CQ) đầy đủ để đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
Giá thép hộp 200×200x5
Giá thép hộp vuông đen 200x200x5mm (5 ly) hiện nay (cuối 2025) dao động khoảng 15.000 - 19.000 VNĐ/kg, tương đương khoảng 3.472.000 VNĐ/cây 6m, tùy thuộc vào nhà sản xuất (Việt Nam, Trung Quốc), chất lượng và địa điểm cung cấp; bạn nên liên hệ trực tiếp các nhà cung cấp lớn để có báo giá chính xác nhất.
Chi tiết giá tham khảo (thép hộp 200x200x5mm):
- Theo kg: ~15.000 - 19.000 VNĐ/kg.
- Theo cây 6m: ~3.472.000 VNĐ/cây (thép đen).
- Trọng lượng: Khoảng 182.75 kg/cây 6m.
Các yếu tố ảnh hưởng đến giá:
- Nhà sản xuất: Thép Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc có giá khác nhau.
- Thương hiệu: Hoa Phát, Việt Nhật, Hòa Mỹ... có bảng giá riêng.
- Thời điểm: Giá biến động theo thị trường vật liệu xây dựng.
- Số lượng: Mua sỉ sẽ có giá tốt hơn mua lẻ.
Lưu ý:
- Giá trên chỉ là mức giá tham khảo, có thể biến đổi theo thị trường.
- Trọng lượng và giá bán lẻ có thể chênh lệch một chút tùy vào tiêu chuẩn sản xuất của nhà máy (Hòa Phát, Nhà Máy 190, Hoa Sen, Nam Kim...).
- Các bảng giá thép hộp 200×200 đen của các thương hiệu trên chỉ mang tính chất tham khảo. Để biết chính xác giá thép hộp 200×200 đen của các thương hiệu bạn cần mua, hãy liên hệ trực tiếp với ALPHA STEEL: 0907315999 Nhân viên sẽ tư vấn và báo giá chính xác nhanh trong ngày.
Tiêu chuẩn chất lượng của thép hộp 200x200
Tiêu chuẩn chất lượng của thép hộp 200x200 quy định các yêu cầu kỹ thuật về thành phần hóa học, cơ tính (độ bền kéo, độ bền chảy, độ dãn dài), kích thước, dung sai và chất lượng bề mặt.
Các tiêu chuẩn này khác nhau tùy thuộc vào nguồn gốc xuất xứ (Việt Nam hay nhập khẩu) và mục đích sử dụng.
Các tiêu chuẩn chất lượng phổ biến
Tại Việt Nam, thép hộp 200x200 thường tuân thủ các tiêu chuẩn chính sau:
1. Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN)
- Đây là tiêu chuẩn quốc gia được áp dụng rộng rãi cho các sản phẩm sản xuất trong nước:
- TCVN 1651-1:2008 (hoặc phiên bản mới hơn): Đây là tiêu chuẩn về thép thanh dùng trong cốt bê tông, nhưng các nhà sản xuất thép hộp cũng thường tham chiếu các mác thép cơ bản như CT3, SD295.
- TCVN 9016:2011: Tiêu chuẩn về ống thép hàn.
2. Tiêu chuẩn Quốc tế (Phổ biến tại Việt Nam)
Nhiều công trình xây dựng và dự án kỹ thuật tại Việt Nam yêu cầu tuân theo các tiêu chuẩn quốc tế uy tín:
ASTM (Hoa Kỳ):
- ASTM A36: Tiêu chuẩn phổ biến cho thép kết cấu carbon, yêu cầu độ bền cơ học tốt, thường được dùng cho các kết cấu chịu lực.
- ASTM A500: Tiêu chuẩn kỹ thuật cho ống thép kết cấu hàn và liền mạch định hình tròn và định hình đặc biệt (ống vuông, chữ nhật).
JIS (Nhật Bản):
- JIS G3466: Tiêu chuẩn cho ống thép vuông, chữ nhật dùng trong kết cấu chung.
- JIS G3101: Tiêu chuẩn cho thép cán nóng dùng cho kết cấu chung, với các mác thép như SS400 (tương đương CT3 của Nga hoặc A36 của Mỹ).
BS EN (Châu Âu/Anh):
- BS EN 10219: Tiêu chuẩn Châu Âu cho ống thép kết cấu hàn không hợp kim và hạt mịn tạo hình nguội.
Yêu cầu kỹ thuật chính trong các tiêu chuẩn
Dù theo tiêu chuẩn nào, thép hộp 200x200 cũng phải đảm bảo các chỉ tiêu sau:
Thành phần hóa học: Kiểm soát tỷ lệ Carbon (C), Mangan (Mn), Photpho (P), Lưu huỳnh (S)... để đảm bảo khả năng hàn và độ dẻo.
Cơ tính:
- Độ bền chảy (Yield Strength): Khả năng chịu lực trước khi biến dạng vĩnh viễn (ví dụ: tối thiểu 245 Mpa đối với SS400/A36).
- Độ bền kéo đứt (Tensile Strength): Khả năng chịu lực tối đa trước khi bị đứt gãy (ví dụ: 400-550 Mpa đối với SS400/A36).
- Độ dãn dài: Khả năng uốn dẻo của thép.
- Dung sai kích thước: Cho phép sai số nhỏ về độ dày, chiều dài, độ vuông góc của cạnh và độ cong của ống.
- Chất lượng bề mặt: Bề mặt phải sạch, không nứt, không rỗ, không có các khuyết tật ảnh hưởng đến khả năng chịu lực.
- Khi mua hàng ALPHA STEEL sẽ cung cấp Chứng chỉ chất lượng (CQ) và Chứng chỉ xuất xứ (CO), trong đó ghi rõ sản phẩm thép hộp 200x200 bạn mua đạt tiêu chuẩn nào (ví dụ: ASTM A36/JIS SS400).
Ưu điểm thép hộp vuông 200x200
Thép hộp vuông 200x200 là một loại vật liệu xây dựng và kết cấu có kích thước lớn, mang lại nhiều ưu điểm nổi bật khiến nó trở thành lựa chọn phổ biến cho nhiều ứng dụng công nghiệp và dân dụng:
1. Khả năng chịu lực và độ bền cao
- Độ cứng vững: Thép hộp vuông có cấu trúc hình học đối xứng, mang lại khả năng chịu tải trọng cực tốt, đặc biệt là khả năng chịu lực nén và uốn cao. Kích thước 200x200mm làm cho tiết diện này rất cứng cáp.
- Chịu xoắn tốt: So với thép hình chữ nhật hoặc các loại thép định hình khác, thép hộp vuông có khả năng chịu lực xoắn tốt hơn nhờ sự phân bố vật liệu đồng đều quanh trục.
- Tuổi thọ cao: Khi được sản xuất theo các tiêu chuẩn chất lượng (như ASTM A36, JIS G3466), thép hộp có độ bền vật liệu cao. Đặc biệt với thép hộp mạ kẽm, khả năng chống ăn mòn được nâng cao, giúp tuổi thọ công trình kéo dài hàng chục năm.
2. Tính linh hoạt và ứng dụng đa dạng
- Phù hợp nhiều loại công trình: Nhờ khả năng chịu lực tốt, thép hộp 200x200 được ứng dụng từ các công trình nhà xưởng công nghiệp, cầu đường, cho đến các kết cấu dân dụng, khung kèo thép, cột chống.
- Dễ dàng gia công: Thép hộp có thể dễ dàng cắt, hàn, khoan lỗ và liên kết với các cấu kiện khác bằng bu lông hoặc các phương pháp hàn thông thường.
3. Ưu điểm về kinh tế và thi công
- Thi công nhanh chóng: Việc sử dụng thép hộp giúp rút ngắn thời gian thi công so với các vật liệu truyền thống như bê tông cốt thép đúc tại chỗ. Các cấu kiện thép thường được chế tạo sẵn và lắp ghép tại công trường.
- Giảm trọng lượng công trình: Sử dụng kết cấu thép giúp giảm tải trọng tổng thể của công trình xuống móng, có thể tiết kiệm chi phí móng cọc.
- Giá thành hợp lý: Thép hộp 200x200 được sản xuất đại trà với nhiều thương hiệu trong nước (Hòa Phát, Hoa Sen...) nên giá cả cạnh tranh và nguồn cung ổn định.
4. Tính thẩm mỹ
- Bề mặt phẳng, dễ sơn: Thép hộp có bề mặt phẳng, dễ dàng vệ sinh và sơn phủ bảo vệ hoặc sơn trang trí, mang lại vẻ đẹp hiện đại, công nghiệp cho các công trình lộ thiên.
- Dễ kiểm soát chất lượng: Quá trình sản xuất tại nhà máy theo tiêu chuẩn giúp kiểm soát chất lượng đồng đều hơn so với vật liệu chế tạo thủ công.
Thành phần cơ lý tính thép hộp 200x200
Thành phần cơ lý tính của thép hộp 200x200 với các mác thép Q235B, Q355B và SS400 đề cập đến các đặc tính vật liệu quyết định khả năng chịu lực và độ bền của chúng. Cụ thể, các đặc tính này bao gồm thành phần hóa học và các chỉ số cơ học như giới hạn chảy, độ bền kéo và độ dẻo.
Dưới đây là bảng tóm tắt chi tiết thành phần cơ lý tính của từng mác thép:
Thành phần hóa học chính
Các mác thép này đều là thép carbon thấp, với hàm lượng các nguyên tố hợp kim được kiểm soát chặt chẽ để đảm bảo tính chất cơ học cần thiết.
|
Nguyên tố (%) |
Q235B (GB/T700) |
Q355B (GB/T1591) |
SS400 (JIS G3101) |
|
C (Carbon) |
≤ 0.20 |
≤ 0.20 |
≤ 0.17 (cho độ dày ≤16mm) |
|
Si (Silicon) |
≤ 0.35 |
0.20 - 0.50 |
Không quy định (≤0.30 điển hình) |
|
Mn (Mangan) |
≤ 1.40 |
1.20 - 1.70 |
Không quy định (≤1.50 điển hình) |
|
P (Phốt pho) |
≤ 0.045 |
≤ 0.025 |
≤ 0.050 |
|
S (Lưu huỳnh) |
≤ 0.045 |
≤ 0.015 |
≤ 0.050 |
Lưu ý: Q355B có yêu cầu kiểm soát tạp chất P và S chặt chẽ hơn, góp phần cải thiện độ dẻo dai và khả năng chống nứt.
Tính chất cơ học (Cơ tính)
Các chỉ số cơ học xác định khả năng chịu lực của thép. Các giá trị này áp dụng cho độ dày vật liệu khoảng 16mm (đối với thép hộp 200x200x4mm thì giá trị thực tế sẽ cao hơn hoặc nằm trong khoảng cho phép).
|
Chỉ tiêu cơ học |
Q235B |
Q355B |
SS400 |
|
Giới hạn chảy (Yield Strength) (MPa) |
≥ 235 |
≥ 355 |
205 - 245 |
|
Độ bền kéo (Tensile Strength) (MPa) |
370 - 500 |
470 - 630 |
400 - 510 |
|
Độ giãn dài (%) |
≥ 26% |
≥ 24% |
≥ 20% (điển hình) |
|
Độ dẻo dai va đập |
Thử nghiệm va đập ở 20℃ (≥27J) |
Thử nghiệm va đập ở 20℃ (≥34J) |
Không yêu cầu trong tiêu chuẩn cơ bản |
Nhận xét chính:
- Q355B là thép cường độ cao (HSLA - High-Strength Low-Alloy), có giới hạn chảy cao hơn đáng kể (khoảng 50%) so với Q235B và SS400. Điều này cho phép sử dụng trong các kết cấu chịu tải nặng hơn hoặc tối ưu hóa tiết diện vật liệu.
- Q235B và SS400 có các tính chất cơ học và thành phần hóa học tương đương nhau, thường được coi là mác thép thay thế lẫn nhau trên thị trường. Chúng là thép kết cấu carbon thấp thông dụng với khả năng hàn và định hình tốt.
Mác Thép: SS400, A36, A572 Gr.50-Gr.70, A500 Gr.B-Gr.C, STKR400, STKR490, S235-S235JR-S235JO, S275-S275JO-S275JR, S355-S355JO-S355JR-S355J2H, Q345-Q345A-Q345B-Q345C-Q345D, Q235-Q235A-Q235B-Q235C-Q235D…
• Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.
• Thanh toán linh hoạt, thỏa thuận theo từng đơn hàng.
• Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.
MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT THÉP HỘP 200x200
CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL
ĐCK: 5 Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, HCM
Email: satthepalpha@gmail.com Mã số thuế: 3702703390
Hotline: 0937682789 ( BÁO GIÁ NHANH)