Thép hộp vuông 200x200x1.8x6000mm ( dày 1.8mm/ly) Q235B/SS400/A36
Công ty thép Alpha chuyên cung cấp Thép hộp vuông 200x200x1.8x6000mm là loại thép có tiết diện hình vuông 200mm x 200mm, thành mỏng chỉ 1.8mm, thường được dùng trong các ứng dụng kết cấu nhẹ, gia công cơ khí, làm khung, kệ, hoặc đồ nội thất, nội thất, nông nghiệp, và có thể có các tiêu chuẩn khác nhau (JIS, ASTM, TCVN), nguồn gốc (Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc...) và chiều dài tiêu chuẩn (6m, 9m, 12m).
- Kích thước: 200mm (chiều rộng) x 200mm (chiều cao).
- Độ dày thành: 1.8mm (1.8 ly).
- Chiều dài: Thường có các chiều dài phổ biến như 6m, 9m, 12m.
- Tiêu chuẩn: Có thể theo các tiêu chuẩn như ASTM A36, JIS G3466, TCVN 3783-83.
- Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan, v.v..

Thép hộp vuông 200x200x1.8x6000mm ( dày 1.8mm/ly) Q235B/SS400/A36
Thép hộp vuông 200x200x1.8 là loại thép có kích thước mặt cắt 200mm x 200mm, dày 1.8mm, thường được dùng làm kết cấu xây dựng, nhà xưởng, gia công cơ khí nhờ độ cứng vững cao, chịu tải tốt và chống xoắn hiệu quả, với các mác thép phổ biến như SS400, Q235B, theo tiêu chuẩn ASTM, JIS, TCVN, có cả loại đen và mạ kẽm chống ăn mòn, với chiều dài cây 6m, 12m hoặc cắt theo yêu cầu.
Thông số kỹ thuật cơ bản
- Kích thước (Quy cách): 200mm x 200mm.
- Độ dày thành: 1.8mm (1.8 ly/li).
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m, 9m, 12m (có thể cắt theo yêu cầu).
- Mác thép phổ biến: SS400, Q235B, A36, S235JR....
- Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM (Mỹ), JIS G3101 (Nhật), TCVN (Việt Nam).
- Loại: Thép hộp đen (sơn), Thép hộp mạ kẽm.
Đặc điểm và ứng dụng
- Ưu điểm: Cấu trúc vuông đối xứng giúp chịu lực nén, uốn và xoắn tốt hơn các loại thép hình khác, độ bền cao, tuổi thọ dài (đặc biệt loại mạ kẽm).
- Ứng dụng: Rất quan trọng trong xây dựng kết cấu công trình, nhà xưởng, làm giàn giáo, khung sườn máy móc, ngành dầu khí, chế tạo cơ khí, gia công các chi tiết cần độ vững chắc cao.
Nhà sản xuất
- Thép hộp 200x200 có nhiều thương hiệu và xuất xứ: Hòa Phát, Hoa Sen, Nam Kim (Việt Nam), Nga, Nhật, Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan.
Trọng lượng Thép hộp vuông 200x200x1.8x6000mm
Thép hộp vuông 200x200x1.8mm (dày 1.8ly) dài 6m có trọng lượng khoảng ~70 - 75 kg/cây (tùy nhà sản xuất và dung sai), tương đương ~11.7 - 12.5 kg/mét, bởi vì công thức tính trọng lượng thép hộp là (Chu vi ngoài x Độ dày x 7850 kg/m³) và kết quả tính toán cho độ dày 1.8mm sẽ thấp hơn nhiều so với thép hộp 200x200x8mm (khoảng 287kg/cây).
Công thức tính gần đúng:
- Trọng lượng (kg/m) = (200mm + 200mm + 200mm + 200mm) x 1.8mm x 7850 kg/m³ / 1000 (đổi đơn vị)
- Chu vi = 200 + 200 + 200 + 200 = 800 mm
- Trọng lượng/mét = (800 x 1.8 x 7850) / 1000 = 11.304 kg/m
Vậy trọng lượng một cây 6m: 11.304 kg/m x 6m = ~67.8 kg/cây
Lưu ý quan trọng:
- Thực tế có thể cao hơn: Do thép có sai số (+/- 2-5%) và có thể có lớp mạ kẽm nặng hơn, nên trọng lượng thực tế có thể dao động trong khoảng 68 kg đến 75 kg/cây.
- Để có con số chính xác nhất, bạn nên liên hệ trực tiếp nhà cung cấp ALPHA STEEL: 0937682789v à yêu cầu bảng báo giá chuẩn của họ.
Xuất xứ Thép hộp vuông 200x200x1.8x6000mm
Thép hộp vuông 200x200x1.8x6000mm có xuất xứ đa dạng, bao gồm sản xuất trong nước (Hòa Phát, Hoa Sen, Nam Kim, etc.) và nhập khẩu từ các nước như Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản, Đài Loan, Ấn Độ, Châu Âu. Độ dày 1.8mm thường là loại có tiêu chuẩn và được dùng trong xây dựng kết cấu thép, khung nhà, cột trụ.
Các nguồn gốc chính:
- Việt Nam: Các thương hiệu lớn như Hòa Phát, Hoa Sen, Nam Kim.
- Nhập khẩu: Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản, Đài Loan, Ấn Độ.
Để xác định chính xác xuất xứ sản phẩm cụ thể:
- Kiểm tra nhãn mác: Thép hộp sẽ có dập chìm hoặc nhãn mác ghi rõ nhà sản xuất, nước sản xuất, tiêu chuẩn.
- Hỏi nhà cung cấp: Nhà cung cấp có thể cung cấp chứng từ CO/CQ (Giấy chứng nhận xuất xứ/chất lượng).
Giá Thép hộp vuông 200x200x1.8x6000mm
Giá thép hộp vuông 200x200x1.8x6000mm sẽ dao động quanh mức ~12.000 - 18.000 VNĐ/kg tại các nhà cung cấp uy tín như Thép Alpha hoặc daiphucvinh.vn, tuy nhiên giá có thể thay đổi tùy thời điểm, thương hiệu và địa điểm, bạn nên liên hệ trực tiếp để có báo giá tốt nhất: 0937682789 / 0907315999
Thông số hóa học và cơ lý tính Thép hộp vuông 200x200x1.8x6000mm
Thép hộp vuông 200x200x1.8mm (dài 6m) là loại thép kết cấu phổ biến, thường có Mác thép SS400 (Nhật - JIS G3101) hoặc ASTM A36 (Mỹ), có thành phần hóa học cơ bản (Carbon thấp, Manganese, Phosphor, Sulfur) và cơ tính (Giới hạn chảy Re≥245cap R sub e is greater than or equal to 245≥245MPa, Cường độ đứt Rm≥400cap R sub m is greater than or equal to 400≥400 MPa, Độ giãn dài δ≥23%delta is greater than or equal to 23 %≥23%). Độ dày 1.8mm cho thấy đây là thép mỏng, dùng cho các ứng dụng kết cấu nhẹ, gia công nội thất, khung kệ, không phải kết cấu chịu lực chính.
1. Thông số hóa học (Tham khảo cho SS400/ASTM A36):
- Carbon (C): Khoảng 0.18 - 0.25% (Tùy nhà sản xuất)
- Manganese (Mn): < 0.9 - 1.2%
- Phosphorus (P): < 0.05%
- Sulfur (S): < 0.05%
Lưu ý: Các thành phần hợp kim khác (Si, Cu, Cr, Ni, Mo) có thể có nhưng hàm lượng thấp.
2. Thông số cơ lý tính (Tham khảo cho SS400/ASTM A36):
- Giới hạn chảy (Recap R sub e≥245is greater than or equal to 245≥245MPa (N/mm²)
- Cường độ bền đứt (Rmcap R sub m): ≥400is greater than or equal to 400 ≥400MPa (N/mm²)
- Độ giãn dài tương đối (δdelta): ≥23%is greater than or equal to 23 %≥23%(trên mẫu thử có chiều dài 5d)
- Độ cứng (Brinell): 111 - 150 HBW
3. Ứng dụng cho quy cách 200x200x1.8mm:
- Thép hộp 200x200x1.8mm có tiết diện lớn nhưng thành phần Carbon thấp nên độ dẻo, dễ uốn tốt, thích hợp làm khung kèo, xà gồ nhẹ, trang trí nội thất, kệ kho hàng, hoặc các chi tiết cơ khí không yêu cầu chịu tải quá lớn.
Để có thông số chính xác nhất, bạn cần kiểm tra Giấy chứng nhận chất lượng (CQ - Certificate of Quality) đi kèm theo lô thép từ nhà sản xuất (Hòa Phát, Hoa Sen, Nam Kim,...) vì thành phần hóa học có thể có sai số nhỏ tùy theo tiêu chuẩn và quy trình sản xuất.
Thông tin liên hệ chi tiết của Công ty TNHH Alpha Steel để được tư vấn và hỗ trợ
Địa chỉ kho thép: Số 5A, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, Tp. HCM
Số điện thoại liên hệ: 0937682789
Địa chỉ email: satthepalpha@gmail.com
Website chính thức: theptam.asia