Sắt tấm dày 5mm/ly/li - Thép tấm dày 5mm/ly/li

Nhóm sản phẩm: THÉP TẤM

ALPHA STEEL chuyên cung cấp Sắt tấm dày 5mm (hay thép tấm 5 ly) là loại vật liệu kim loại được cán phẳng có độ dày chính xác 5mm, dùng làm nguyên liệu phổ biến trong xây dựng và cơ khí, có độ bền cao, chịu lực tốt, dễ gia công (cắt, hàn, chấn) và ứng dụng rộng rãi cho sàn nhà, kết cấu, bồn bể, vỏ máy, cầu thang, v.v.. Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Mỹ

Quy Cách Thép Tấm 5ly

  • Độ dày: 5mm (5 ly)
  • Chiều rộng: từ 1.000mm đến 2.500mm, phổ biến là 1.250mm, 1.500mm, và 2.000mm.
  • Chiều dài: Thường từ 2.000mm đến 12.000mm, hoặc theo yêu cầu.

Bề mặt: Thép tấm có thể là mặt phẳng, mặt gân (thép tấm gân 5mm) để tăng độ ma sát hoặc chống trượt, hoặc được mạ kẽm để chống ăn mòn.

Các mác sắt tấm/ thép tấm dày 5mmlyli phổ biến

  • Kết cấu chung: SS400, A36, Q235B, Q345B, S235JR, S275JR.
  • Cường độ cao: A572, A572 Gr.50, S355.
  • Chế tạo máy/Cứng hơn: S45C, S50C (hàm lượng carbon cao hơn).
  • Chịu nhiệt/Áp lực: A515 Gr.60, A515 Gr.70 (cho nồi hơi, bồn bể). 

Giá sắt tấm dày 5mm/ly hiện dao động khoảng 12.500 VNĐ/kg đến 26.350 VNĐ/kg tùy loại (trơn/gân), xuất xứ (Việt Nam/Nhật/Hàn), và quy cách khổ tấm (1500x3000mm, 1500x6000mm...)

Sắt tấm dày 5mm có đặc điểm chung là độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, dễ gia công (cắt, uốn, hàn), chống ăn mòn, chống trượt (loại gân) và linh hoạt trong ứng dụng, phù hợp cho kết cấu xây dựng, cơ khí, làm sàn thao tác, nắp hố ga, thùng xe, với các mác thép phổ biến như SS400, A36, Q235. 

Đặc điểm nổi bật

  • Độ bền & Khả năng chịu lực: Kết cấu chắc chắn, chịu lực nén, kéo lớn, khó cong vênh, lý tưởng cho tải trọng cao.
  • Khả năng chống chịu: Chống ăn mòn, oxy hóa (đặc biệt loại mạ kẽm), chịu được tác động thời tiết khắc nghiệt.
  • Dễ gia công: Có thể cắt, uốn, hàn, dập dễ dàng theo yêu cầu, thích hợp cho nhiều hình dạng kết cấu.
  • Chống trượt (loại gân): Bề mặt có gân nổi tăng ma sát, an toàn cho sàn công nghiệp, cầu thang.
  • Tiêu chuẩn và Mác thép: Phổ biến là thép SS400, A36, Q235, sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế (JIS, ASTM, EN).
  • Ứng dụng đa dạng: Xây dựng, cơ khí chế tạo máy, làm sàn xe tải, chi tiết máy, kết cấu nhà xưởng. 
  • Độ dày tiêu chuẩn 5mm (5 ly/li). Khổ tấm thông dụng: 1500x6000mm, 2000x6000mm, và các kích thước khác.

Mác thép tấm dày 5mm (5 ly) phổ biến nhất là SS400 (tiêu chuẩn Nhật) và A36 (tiêu chuẩn Mỹ), cùng các loại như Q235B, Q345B (Trung Quốc) cho thép kết cấu xây dựng, hoặc S45C, S50C (JIS) cho thép chế tạo máy. Loại thép này có thể là thép tấm trơn hoặc thép tấm gân (chống trượt), dùng cho sàn công nghiệp, nắp hố ga, kết cấu máy, tàu thuyền, cầu đường, với các khổ phổ biến như 1.5m x 6m, 2m x 6m. 

Các mác thép phổ biến

  • Kết cấu chung: SS400, A36, Q235B, Q345B, S235JR, S275JR.
  • Cường độ cao: A572, A572 Gr.50, S355.
  • Chế tạo máy/Cứng hơn: S45C, S50C (hàm lượng carbon cao hơn).
  • Chịu nhiệt/Áp lực: A515 Gr.60, A515 Gr.70 (cho nồi hơi, bồn bể). 

Giá Sắt tấm dày 5mm

Giá sắt tấm dày 5mm hiện dao động khoảng 12.500 VNĐ/kg đến 26.350 VNĐ/kg tùy loại (trơn/gân), xuất xứ (Việt Nam/Nhật/Hàn), và quy cách khổ tấm (1500x3000mm, 1500x6000mm...), thường thép tấm gân có giá nhỉnh hơn. Ví dụ, thép tấm trơn 5ly có giá khoảng 12.500-13.500đ/kg, còn tấm gân 5ly có giá tầm 13.000-15.500đ/kg, nhưng thép tấm 5ly nhập khẩu có thể lên tới 25.000đ/kg trở lên. 

Khoảng giá theo loại:

  • Thép tấm 5ly trơn: 12.500 - 17.500 VNĐ/kg (tùy quy cách).
  • Thép tấm 5ly gân: 13.000 - 17.500 VNĐ/kg (tùy loại, xuất xứ).
  • Thép tấm 5ly nhập khẩu (Nhật, Hàn): 25.000 - 26.350 VNĐ/kg. 

Ví dụ về giá theo quy cách (tham khảo):

  • Tấm 5x1500x6000mm (SS400): Khoảng 15.500 VNĐ/kg.
  • Tấm 5x1500x6000mm (Q345/A572): Khoảng 24.500 VNĐ/kg. 

Lưu ý quan trọng:

  • Giá có thể thay đổi theo thị trường và thời điểm.
  • Nên liên hệ trực tiếp nhà cung cấp thép ALPHA STEEL: 0907315999/ 0937682789 để nhận báo giá chính xác nhất cho loại thép và quy cách bạn cần. 

Phân loại theo bề mặt sắt tấm dày 5mm

Sắt tấm dày 5mm (5 ly) được phân loại theo bề mặt chủ yếu thành thép tấm trơn (bề mặt phẳng, nhẵn, cán nóng hoặc nguội) dùng cho kết cấu chung, và thép tấm gân (bề mặt có hoa văn, chống trượt) dùng làm sàn, boong tàu, cầu cảng; ngoài ra còn có loại mạ kẽm để chống gỉ, và phân theo mác thép như SS400, Q235, Q345. 

Phân loại theo loại bề mặt / kết cấu

  • Thép tấm trơn: Bề mặt phẳng, nhẵn, đa dụng, chịu lực tốt, dùng trong chế tạo máy, kết cấu, khung sườn.
  • Thép tấm gân (thép nhám/chống trượt): Bề mặt có hoa văn gân nổi, tăng ma sát, chống trơn trượt, dùng làm sàn nhà xưởng, xe tải, cầu.
  • Thép tấm mạ kẽm: Bề mặt được phủ kẽm (mạ nhúng nóng hoặc mạ điện) để chống ăn mòn, dùng trong môi trường ẩm ướt, ngoài trời. 

Phân loại theo phương pháp gia công

  • Thép tấm cán nóng: Bề mặt hơi thô, màu xanh đen, có độ dẻo, chịu lực nặng tốt, phổ biến nhất.
  • Thép tấm cán nguội: Bề mặt mịn, sáng bóng, độ chính xác cao, dùng cho sản phẩm yêu cầu thẩm mỹ. 

Xuất xứ sắt tấm dày 5mm

Sắt tấm dày 5mm có nguồn gốc xuất xứ rất đa dạng, phổ biến nhất là Trung Quốc, nhưng cũng có nhiều từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Việt Nam, và các nước khác như Nga, Đài Loan, Mỹ, Châu Âu, v.v., được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn quốc tế như JIS (SS400), ASTM (A36), TCVN, đáp ứng nhu cầu công nghiệp và xây dựng. 

Các nước sản xuất phổ biến:

  • Trung Quốc: Rất phổ biến, giá cả cạnh tranh, nhiều mác thép.
  • Nhật Bản (JIS): Tiêu chuẩn cao, thường là thép SS400.
  • Hàn Quốc (KS): Cũng là nguồn cung cấp lớn với chất lượng tốt.
  • Việt Nam: Sản xuất trong nước, theo tiêu chuẩn TCVN.
  • Các nước khác: Nga, Mỹ, Châu Âu, Đài Loan, Thái Lan. 

Tiêu chuẩn chất lượng (Mác thép):

  • SS400 (JIS G3101): Phổ biến nhất, thép cacbon kết cấu.
  • ASTM A36 (Mỹ): Thép kết cấu độ bền cao.
  • Q235, Q345 (GB): Tiêu chuẩn Trung Quốc.
  • S235, S355 (EN): Tiêu chuẩn Châu Âu.
  • TCVN 7472:2005 (Việt Nam). 

Bảng kích thước, trọng lượng sắt tấm dày 5mm/ly/li

Các khổ thép tấm tiêu chuẩn phổ biến trên thị trường Việt Nam thường có chiều rộng 1200mm, 1250mm, 1500mm và chiều dài 6000mm, 9000mm, 12000mm. 

Bảng dưới đây liệt kê trọng lượng (xấp xỉ) của một số kích thước tấm 5mm thông dụng: 

Chiều dày(mm)

Chiều Rộng (m) 

Chiều Dài (m)

Diện Tích (m²)

Trọng lượng (kg/tấm)

5

1.2

6

7.2

282.6

5

1.25

6

7.5

294.375

5

1.5

6

9

353.25

5

1.5

9

13.5

529.875

5

1.5

12

18

706.5

5

2.0

6

12

471

5

2.0

12

24

942

  • Dung sai: Trọng lượng thực tế có thể chênh lệch một chút so với tính toán do dung sai về độ dày (thường cho phép ±0.2mm đến ±0.3mm) theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất (ví dụ tiêu chuẩn ASTM A6/A6M hoặc JIS G3193).
  • Loại thép: Trọng lượng riêng 7.85 áp dụng cho thép carbon cán nóng thông thường (như SS400, A36). Đối với các loại thép hợp kim đặc biệt, con số này có thể thay đổi rất ít.

THÔNG TIN CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL

  • Sản phẩm chính: Cung cấp đa dạng các loại sắt tấm dày 5mm, thép tấm 5ly (tôn tấm 5li).
  • Tiêu chuẩn vật liệu: Nhập khẩu và phân phối thép theo các tiêu chuẩn quốc tế phổ biến như: ASTM A36 (Mỹ), JIS G3101 SS400 (Nhật Bản), GB/T Q235B (Trung Quốc), CT3 (Nga/Việt Nam)…
  • Chất lượng: Đảm bảo hàng mới 100%, có đầy đủ chứng chỉ chất lượng CO/CQ (Certificate of Origin/Quality) từ nhà sản xuất.
  • Dịch vụ gia công: Cung cấp dịch vụ cắt theo quy cách yêu cầu của khách hàng, xả băng, và giao hàng tận nơi.
  • Ứng dụng: Phù hợp cho các dự án kết cấu thép, cơ khí chế tạo, đóng tàu, xây dựng công nghiệp, v.v.

=> Địa chỉ Trụ sở/Kho hàng tại Bình Dương: 89 Đường D1, Khu phố Thống nhất 1, Phường Dĩ An, Thành phố Dĩ An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam / 5 Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, HCM (Lưu ý: Công ty có thể có nhiều địa chỉ kho hàng và văn phòng khác nhau).

=> Hotline: 0907 315 999 hoặc 0937 682 789.

=> Email: satthepalpha@gmail.com.

=> Website tham khảo: https://satthep24h.com hoặc http://theptam.asia. 

Để có báo giá chính xác nhất tại thời điểm hiện tại, bạn nên liên hệ trực tiếp qua số điện thoại hoặc email đã cung cấp.

 

 

Sản phẩm cùng nhóm

0907315999