Thép tròn đặc skd11 phi 12, 14, 16, 18, 20, 22, 24, 25, 28, 30 đến phi 200
Thép tròn đặc SKD11: Φ: 10 – 500mm. Dài: 2000-6000mm. Thép tròn đặc skd11 phi 12, 14, 16, 18, 20, 22, 24, 25, 28, 30, 35, 36, 40, 42, 45, 50, 55, 60, 65, 70, 75, 80, 85, 90, 95, 100, 110, 120, 130, 140, 150, 180, 200…phi 500 Dùng chế tạo các chi tiết máy,các chi tiết máy qua rèn dập nóng; chi tiết chuyển động hay bánh răng.
Thép Tròn Đặc SKD11 giá từ 75.000đ/kg~ 80.000đ/kg tùy xuất xứ, độ Phi
Ưu điểm Thép tròn đặc skd11
- Mức độ dẻo dai và cường độ nén cao.
- Độ cứng sau khi nhiệt luyện đạt 63HRC
Thép tròn đặc skd11 phi 35, 36, 40, 42, 45, 50, 55, 60, 65, 70, 75, 80, 85, 90, 95, 100, 110, 120, 130, 140, 150, 180, 200
Thép tròn đặc SKD11 là thép hợp kim có hàm lượng Carbon và Chromium cao, là loại thép công cụ. Thép có khả năng chống mài mòn tốt, giữ được kích thước – bề mặt sau khi xử lý nhiệt, thích hợp cho công cụ đòi hòi tuổi thọ cao và môi trường lạnh.
Thép tròn đặc SKD11: Phi 10, phi 12, phi 14, phi 16, phi 18, phi 20, phi 22, phi 28, phi 30, phi 32, phi 35, phi 36, phi 38, phi 40, phi 42, phi 45, phi 50, phi 60, phi 65, phi 70, phi 75, phi 80, phi 85, phi 90, phi 100, phi 110, phi 120, phi 130, phi 40, phi 150, phi 160, phi 170, phi 180, phi 190, phi 200, phi 210, phi 230, phi 280, phi 300, phi 350 …phi 500 nhập khẩu từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan, Trung Quốc.
Bảng quy cách, kích thước THÉP TRÒN ĐẶC SKD11:
Thứ tự |
THÉP TRÒN ĐẶC SKD11 |
Độ dài |
Trọng lượng |
Gía thép tròn đặc SKD11 VNĐ/KG |
(m) |
(Kg) |
|||
1 |
SKD11 Ø 12 x 6m |
6 |
5,7 |
65.000 - 80.000 VNĐ/KG |
2 |
SKD11 Ø 14x6.05m |
6,05 |
7,6 |
65.000 - 80.000 VNĐ/KG |
3 |
SKD11 Ø 16 x 6m |
6 |
9,8 |
65.000 - 80.000 VNĐ/KG |
4 |
SKD11 Ø 18 x 6m |
6 |
12,2 |
65.000 - 80.000 VNĐ/KG |
5 |
SKD11Ø 20 x 6m |
6 |
15,5 |
65.000 - 80.000 VNĐ/KG |
6 |
SKD11 Ø 22 x 6m |
6 |
18,5 |
65.000 - 80.000 VNĐ/KG |
7 |
SKD11 Ø 24 x 6m |
6 |
21,7 |
65.000 - 80.000 VNĐ/KG |
8 |
SKD11 Ø 25 x 6m |
6 |
23,5 |
65.000 - 80.000 VNĐ/KG |
9 |
SKD11 Ø 28 x 6m |
6 |
29,5 |
65.000 - 80.000 VNĐ/KG |
10 |
SKD11Ø 30 x 6m |
6 |
33,7 |
65.000 - 80.000 VNĐ/KG |
11 |
SKD11 Ø 35 x 6m |
6 |
46 |
65.000 - 80.000 VNĐ/KG |
12 |
SKD11 Ø 36 x 6m |
6 |
48,5 |
65.000 - 80.000 VNĐ/KG |
13 |
SKD11 Ø 40 x 6m |
6 |
60,01 |
65.000 - 80.000 VNĐ/KG |
14 |
SKD11 Ø 42 x 6m |
6 |
66 |
65.000 - 80.000 VNĐ/KG |
15 |
SKD11Ø 45 x 6m |
6 |
75,5 |
65.000 - 80.000 VNĐ/KG |
16 |
SKD11 Ø 50 x 6.0m |
6 |
92,4 |
65.000 - 80.000 VNĐ/KG |
17 |
SKD11 Ø 55 x 6m |
6 |
113 |
65.000 - 80.000 VNĐ/KG |
18 |
SKD11 Ø 60 x 6m |
6 |
135 |
65.000 - 80.000 VNĐ/KG |
19 |
SKD11 Ø 65 x 6m |
6 |
158,9 |
65.000 - 80.000 VNĐ/KG |
20 |
SKD11 Ø 70 x 6m |
6 |
183 |
65.000 - 80.000 VNĐ/KG |
21 |
SKD11 Ø 75 x 6m |
6 |
211,01 |
65.000 - 80.000 VNĐ/KG |
22 |
SKD11 Ø 80 x 6,25m |
6,25 |
237,8 |
65.000 - 80.000 VNĐ/KG |
23 |
SKD11 Ø 85 x 6,03m |
6,03 |
273 |
65.000 - 80.000 VNĐ/KG |
24 |
SKD11 Ø 90 x 5,96m |
5,96 |
297,6 |
65.000 - 80.000 VNĐ/KG |
25 |
SKD11 Ø 95 x 6m |
6 |
334,1 |
65.000 - 80.000 VNĐ/KG |
26 |
SKD11 Ø 100 x 6m |
6 |
375 |
65.000 - 80.000 VNĐ/KG |
27 |
SKD11 Ø 110 |
6,04 |
450,01 |
65.000 - 80.000 VNĐ/KG |
28 |
SKD11Ø 120 x 5,92m |
5,92 |
525,6 |
65.000 - 80.000 VNĐ/KG |
29 |
SKD11 Ø 130 x 6,03m |
6,03 |
637 |
65.000 - 80.000 VNĐ/KG |
30 |
SKD11 Ø 140 x 6m |
6 |
725 |
65.000 - 80.000 VNĐ/KG |
31 |
SKD11 Ø 150 x 6m |
6 |
832,32 |
65.000 - 80.000 VNĐ/KG |
32 |
SKD11 Ø 180 |
6 |
1.198,56 |
65.000 - 80.000 VNĐ/KG |
33 |
SKD11Ø 200 |
6 |
1.480,8 |
65.000 - 80.000 VNĐ/KG |
Những mác thép tương đương thép tròn SKD11
Xuất xứ |
Mỹ |
Đức |
Trung Quốc |
Nhật Bản |
Pháp |
Anh |
---|---|---|---|---|---|---|
Tiêu chuẩn |
ASTM/AISI/UNS/SAE |
DIN,WNr |
GB |
JIS |
AFNOR |
BS |
thép tròn SKD11 |
D2 / T30402 |
1.2379 / X155CrMoV12-1 |
CR12MO1V1 / CR12MOV |
SKD11 |
X160CrMoV12 |
BD2 |
Tính chất hóa học thép tròn SKD11
Mác thép |
C |
Cr |
P |
Mo |
Mn |
S |
Si |
V |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
thép tròn SKD11 |
1.40 ~ 1.60 |
11.0 ~ 13.0 |
0.03 max |
0.80 ~ 1.20 |
0.60 max |
0.03 max |
0.40 max |
0.20 ~ 0.50 |
Đặc tính vật lí của thép SKD11 xuất xứ Trung Quốc-Nhật Bản-Hàn Quốc-Đài Loan
Độ bền kéo – Tensile strength : 128 (kgf/mm²)
Độ bền uốn – Yield strength : 103 (kgf/mm²)
Độ giãn dài – Elongation : 15.6 (%)
Độ bền va đập – Impact value: 2 (J/cm2)
Độ cứng – Hardness : 41 (J/cm2)
Môđun đàn hồi – Elastic modulus : 190 – 210 GPa.
Hệ số Poát-xông – Poisson’s ratio : 0.27 – 0.30.
Nhiệt độ nóng chảy – Melting Point : 1421°C (2590°F).
Ứng dụng của thép tròn SKD11:
Thép tròn SKD11 được sử dụng trong chế tạo khuôn dao, kéo, lưỡi cưa vòng, khuôn dập kim loại. Được sử dụng để làm khuôn gia công nguội hoặc gia công nóng, các mặt của con lăn, đường trục vít, khuôn đường dây, khuôn dập lõi biến áp, dao cán, con lăn tạo hình ống thép, con lăn đúc đặc biệt, khuôn đầu vít, v.v.
Ngoài ra, còn được dùng trong việc sản xuất khuôn đúc nhựa nhiệt rắn và khuôn nhựa thông thường.
Giá thép tròn đặc SKD11
Thép Tròn Đặc SKD11 giá từ 75.000đ/kg~ 80.000đ/kg tùy xuất xứ, độ Phi
Giá thép tròn đặc SKD11 Trung Quốc vào khoảng 70.000đ/kg ~ 80.000đ/kg trên thị trường tùy thuộc vào kích thước và số lượng. Nó rẻ hơn gần gấp đôi so với hàng thép tròn SKD11 của Nhật.
Giá cả chính là ưu điểm lớn nhất của hàng thép tròn SKD11. Khi bạn cần làm khuôn ở môi trường bình thường không quá khắt khe như : môi trường hóa chất mạnh, yêu cầu nhiệt luyện, độ bền va đập,… thì SKD11 TQ là vật liệu lý tưởng. Với hàng này bạn sẽ giảm đáng kể được giá thành phôi.