Thép tấm hardox 450 chống và chịu mài mòn Thuỵ Điển
Nhờ khả năng chống và chịu mài mòn tốt thép tấm Hardox® 450 được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực quan trọng như công nghiệp dầu khí, công nghiệp hóa chất, nhà máy thủy điện, nhiệt điện. Lò hơi với thiết bị hoặc phần cứng như lò phản ứng, trao đổi nhiệt, bồn chứa khí lỏng, năng lượng hạt nhân, bình áp lực, nồi hơi, nồi hơi khí hoá lỏng,xe rác, băng tải, máng trượt, xe ủi, thùng xe, container, máy nghiền, máy đập, búa, công cụ mỏ, máy nâng,cẩu trục…
Độ dày Hardox® 450: 3mm-3ly / 4mm-4ly / 5mm-5ly / 6mm-6ly / 8mm-8ly / 10mm-10ly / 12mm-10ly / 12mm-12ly / 14mm-14ly / 16mm-16ly / 18mm-18ly / 20mm-20ly / 25mm-25ly / 30mm-30ly / 35mm-35ly / 40mm-40ly / 45mm-45ly / 50mm-50ly / 60mm-60ly
Xuất xứ Hardox® 450: Thụy Điển
Báo giá Hardox® 450: 0937682789 / 0907315999
Thép tấm hardox 450 chống và chịu mài mòn Thuỵ Điển dày 3mm 4mm 5mm 6mm 8mm 10mm 12mm 14mm 16mm 18mm 20mm 25mm 30mm 35mm 40mm 45mm 50mm 60mm 65mm 70mm 75mm 80mm
HARDOX LÀ GÌ?
Hardox® là một loại thép được biết đến với độ cứng, độ dẻo dai, độ bền và khả năng chống mài mòn. Nó có khả năng chống mài mòn vượt trội, phù hợp với các ứng dụng đòi hỏi khắt khe nhất trong các ngành công nghiệp như khai mỏ, xây dựng và tái chế.
ĐỘ CỨNG CỦA THÉP HARDOX?
Độ cứng của thép chịu mài mòn Hardox lớn hơn cả vẻ bề ngoài. Độ cứng lõi tối thiểu là 90% độ cứng bề mặt tối thiểu, ngay cả ở kích thước dày nhất. Các loại thép Hardox® khác nhau nằm trong khoảng độ cứng Brinell từ 350 đến 640 HBW.
ĐỘ DẺO CỦA THÉP HARDOX
Độ dẻo dai tuyệt vời của thép Hardox làm cho nó cực kỳ bền và đáng tin cậy khi tiếp xúc với tải va đập, ngay cả ở nhiệt độ đóng băng. Tất cả các loại thép tấm chịu mài mòn Hardox đều có độ dẻo dai tuyệt vời, và một số loại thậm chí còn phù hợp hơn để chịu được tải trọng va đập, chẳng hạn như Hardox® 450 , Hardox® 500 Tuf và Hardox® HiTuf. Ví dụ, Hardox® 500 Tuf có độ bền va đập là 27 J ở -20°C (20 ft-lb ở -4°F) và giá trị tiêu biểu đạt tới 45 J ở -40°C (33 ft-lb ở -40°F).
ĐẶC TÍNH NỔI BẬT CỦA HARDOX 450
Thép tấm tấm Hardox 450 với đặc tính là khả năng chống ăn mòn gần như tuyệt đối, đặc biệt đối với những môi trường có độ axit cao, những hạng mục thường xuyên có sự va chạm và mài mòn thì thép tấm sẽ có khả năng chịu ăn mòn cao nhất. ( Ăn mòn trong thép tấm là quá trình nguyên liệu xuất hiện các lớp bong tróc gỉ rỗ trên bề mặt, đồng thời xuất hiện các lỗ nhỏ li ti, nếu như không phát hiện và xử lý các lỗ nhỏ này sẽ dần phát triển và làm ảnh hưởng đến cấu trúc của tấm cũng như gây ảnh hưởng nghiêm trọng khó lường trước cho hạng mục sử dụng nguyên liệu.)
So với những thép tấm thông thường thì thép tấm chống mài mòn sử dụng ở môi trường có nồng độ PH thấp, muối chứa clorua hoặc sunfat thì tấm Hardox có khả năng chống ăn mòn cao gấp 3 lần. Ngoài sử dụng trong kết cấu xe chở rác, thùng chứa tái chế, thùng xe và thùng rác, và các thiết bị hạng nặng khác. Nó cũng hoạt động ở nhiệt độ đóng băng xuống tới 20 ° C dưới 0 (-4 ° F).
BẢNG GIÁ THÉP TẤM HARDOX 450 ( Tham khảo)
Khối lượng Kg/ Tấm |
Giá thép Hardox / Kg |
Xuất Xứ |
|
Thép tấm Hardox 3mm/ly x 1500 x 6000mm |
211.95 |
60.000 |
Thụy Điển |
Thép tấm Hardox 4mm/ly x 1500 x 6000mm |
282.6 |
60.000 |
Thụy Điển |
Thép tấm Hardox 5mm/ly x 1500 x 6000mm |
353.25 |
60.000 |
Thụy Điển |
Thép tấm Hardox 6mm/ly x 1500 x 6000mm |
423.9 |
60.000 |
Thụy Điển |
Thép tấm Hardox 8mm/ly x 1500 x 6000mm |
565.2 |
60.000 |
Thụy Điển |
Thép tấm Hardox 10mm/ly x 1500 x 6000mm |
706.5 |
60.000 |
Thụy Điển |
Thép tấm Hardox 12mm/ly x 1500 x 6000mm |
847.8 |
60.000 |
Thụy Điển |
Thép tấm Hardox 14mm/ly x 1500 x 6000mm |
989.1 |
60.000 |
Thụy Điển |
Thép tấm Hardox 16mm/ly x 1500 x 6000mm |
1,130.4 |
60.000 |
Thụy Điển |
Thép tấm Hardox 18mm/ly x 1500 x 6000mm |
1,271.7 |
60.000 |
Thụy Điển |
Thép tấm Hardox 20mm/ly x 1500 x 6000mm |
1,413 |
60.000 |
Thụy Điển |
Thép tấm Hardox 6mm/ly x 2000 x 6000mm |
565.2 |
60.000 |
Thụy Điển |
Thép tấm Hardox 8mm/ly x 2000 x 6000mm |
753.6 |
60.000 |
Thụy Điển |
Thép tấm Hardox 10mm/ly x 2000 x 6000mm |
942 |
60.000 |
Thụy Điển |
Thép tấm Hardox 12mm/ly x 2000 x 6000mm |
1,130.4 |
60.000 |
Thụy Điển |
Thép tấm Hardox 14mm/ly x 2000 x6000mm |
1,318.8 |
60.000 |
Thụy Điển |
Thép tấm Hardox 16mm/ly x 2000 x6000mm |
1,507.2 |
60.000 |
Thụy Điển |
Thép tấm Hardox 18mm/ly x 2000 x 6000mm |
1,695.6 |
60.000 |
Thụy Điển |
Thép tấm Hardox 20mm/ly x 2000 x 6000mm |
1,884 |
60.000 |
Thụy Điển |
Thép tấm Hardox 22mm/ly x 2000 x 6000mm |
2,072.4 |
60.000 |
Thụy Điển |
Thép tấm Hardox 24mm/ly x 2000 x 6000mm |
2,260.8 |
60.000 |
Thụy Điển |
Thép tấm Hardox 25mm/ly x 2000 x 6000mm |
2,355 |
60.000 |
Thụy Điển |
Thép tấm Hardox 28mm/ly x 2000 x 6000mm |
2,637.6 |
60.000 |
Thụy Điển |
Thép tấm Hardox 30mm/ly x 2000 x 6000mm |
2,826 |
60.000 |
Thụy Điển |
Thép tấm Hardox 32mm/ly x 2000 x 6000mm |
3,014.4 |
60.000 |
Thụy Điển |
Thép tấm Hardox 35mm/ly x 2000 x6000mm |
3,297 |
60.000 |
Thụy Điển |
Thép tấm Hardox 40mm/ly x 2000 x6000mm |
3,758 |
60.000 |
Thụy Điển |
Thép tấm Hardox 45mm/ly x 2000 x 6000mm |
4,239 |
60.000 |
Thụy Điển |
Thép tấm Hardox 48mm/ly x 2000 x 6000mm |
4,521.6 |
60.000 |
Thụy Điển |
Thép tấm Hardox 50mm/ly x 2000 x 6000mm |
4,710 |
60.000 |
Thụy Điển |
Thép tấm Hardox 60mm/ly x 2000 x 6000mm |
5,652 |
60.000 |
Thụy Điển |
THÀNH PHẦN HOÁ HỌC THÉP TẤM HARDOX 450 THEO ĐỘ DÀY TỪ 3MM-80MM ( tham khảo - tphh sẽ tương ứng với độ dày thép hardox, hãy liên hệ với Công Ty để được tư vấn chính xác nhất về sản phẩm: 0937682789)
Hardox 450 |
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Cr |
Ni |
Mo |
B |
CEV |
CET |
Độ dày mm |
max |
max |
max |
max |
max |
max |
max |
max |
max |
typv |
typv |
3 -8 |
0.19 |
0.7 |
1.6 |
0.025 |
0.01 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.004 |
0.41 |
0.3 |
8 -20 |
0.21 |
0.7 |
1.6 |
0.025 |
0.01 |
0.5 |
0.25 |
0.25 |
0.004 |
0.47 |
0.34 |
(20)-40 |
0.23 |
0.7 |
1.6 |
0.025 |
0.01 |
1.0 |
0.25 |
0.25 |
0.004 |
0.57 |
0.37 |
40 -50 |
0.23 |
0.7 |
1.6 |
0.025 |
0.01 |
1.40 |
0.25 |
0.6 |
0.004 |
0.59 |
0.36 |
50 -80 |
0.26 |
0.7 |
1.6 |
0.025 |
0.01 |
1.40 |
1.0 |
0.6 |
0.004 |
0.72 |
0.41 |
THÉP TẤM HARDOX là loại thép đứng top 1 trong dòng thép chịu nhiệt cao và chống ăn mòn.
Mác thép : Hardox400 , Hardox450 , Hardox500
Độ dày : 2ly, 3ly, 4ly, 5ly, 6ly, 7ly, 8ly, 10ly, 12ly, 14ly, 16ly, 18ly, 20ly, 22ly, 24ly, 26ly, 28ly, 30ly, 32ly, 35ly, 38ly, 40ly, 45ly, 50ly, 55ly, 60ly ... 100ly
Khổ rộng : 1500 – 3500 mm
Chiều dài : 6000 – 12000 mm
Tiêu chuẩn : ASTM A514 – XAR – HARDOX – JFE – NIPPON
Xuất xứ : Thụy Điển
THÉP TẤM HARDOX 450 PHÁT MINH BỞI SSAB TỪ NĂM 1974
Chỉ có duy nhất thép tấm chống mòn Hardox®
Thép Hardox chính hãng vừa cứng vừa bền. Hãy chú ý 3 dấu hiệu đặc trưng:
+ Màu sắc
+ Đánh dấu
+ Giấy chứng nhận sản phẩm.
CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL
MST: 3702703390
ĐCK: 5 Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, HCM
Điện thoại: (0274) 3792666 Fax: (0274) 3729 333
Hotline: 0907 315 999 - 0937 682 789 ( Liên hệ trực tiếp để nhận báo giá chính xác nhất )