Thép tấm gân chống trượt 2MM 3MM 4MM 5MM 6MM 8MM 10MM 12MM dung sai +/- 5%

Công ty TNHH Alpha Steel chuyên cung cấp thép tấm gân chống trượt dày 2mm 3mm 4mm 5mm 6mm 8mm 10mm 12mm HÀNG HOÁ CÓ ĐẦY ĐỦ CHỨNG CHỈ CO/CQ CỦA NHÀ SẢN XUẤT. CÓ TEM THỂ HIỆN SỐ HEAT CỦA CUỘN/TẤM. Chất lượng sản phẩm thép tấm gân do ALPHA cung cấp: Dung sai hàng hóa (+/- 5%) theo quy định nhà sản xuất. Bên Mua kiểm tra hàng và đo thực tế thép tấm gân chống trượt — thép tấm nhám — thép tấm vằn — tôn nhám chống trượt. Báo giá thép tấm gân: 0937 682 789 / 0907 315 999. 

Độ dày : 2, 3, 4, 5, 6, 8, 10, 12, 14 ly (mm).

Chiều rộng : 0.5, 0.9, 1, 1.02, 1.25, 1.35, 2 mét / Chiều dài : từ 1 - 6 mét.

Xuất xứ : Mỹ, Nga, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Anh,…

Tiêu chuẩn : ATSM, AISI, JIS, EN, GB, BS, GOST, DIN

Mác thép : S235, S275, SS300, S355, SS400, A36, A572, AH36, Q235A, Q235B, Q345A, Q345B...

 

 

THÉP TẤM GÂN CHỐNG TRƯỢT DÀY 2MM/ 3MM/ 4MM/ 5MM/ 6MM/ 8MM/ 10MM/ 12MM/ 14MM CÓ ĐẦY ĐỦ CHỨNG CHỈ CO/CQ CỦA NHÀ SẢN XUẤT. CÓ TEM THỂ HIỆN SỐ HEAT CỦA CUỘN/TẤM. Chất lượng sản phẩm thép tấm gân do ALPHA cung cấp: Dung sai hàng hóa (+/- 5%) theo quy định nhà sản xuất. Bên Mua kiểm tra hàng và đo thực tế.

Mua thép tấm gân dày 2mm 3mm 4mm 5mm 6mm 8mm 10mm 12mm S235, S275, SS300, S355, SS400, A36, A572, AH36, Q235A, Q235B, Q345A, Q345B tại ALPHA STEEL uy tín và chất lượng hàng mới, phẳng, dẹp, cung cấp chứng từ CO, CQ từ nhà máy.

Thép tấm gân dày 2mm 3mm 4mm 5mm 6mm 8mm 10mm 12mm

                         BÁO GIÁ THÉP TẤM GÂN ( CHỐNG TRƯỢT)  

Thép tấm gân dày 2mm 3mm 4mm 5mm 6mm 8mm 10mm 12mm, còn được gọi là thép tấm chống trượt, là loại thép tấm có bề mặt được gia công với các rãnh hoặc gân chống trượt. Thiết kế này giúp tăng độ bám và tránh trượt trên bề mặt thép, làm cho nó an toàn hơn khi được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu độ bám cao.

Quy cách thông dụng của thép tấm gân 2mm 3mm 4mm 5mm 6mm 8mm 10mm 12mm

Quy cách thông dụng của thép tấm gân dày 2mm 3mm 4mm 5mm 6mm 8mm 10mm 12mm, có thể khác nhau tùy vào tiêu chuẩn và yêu cầu cụ thể từ khách hàng hoặc nhà sản xuất. Tuy nhiên, dưới đây là một số quy cách thông dụng của thép tấm gân dày 3mm:

Kích thước: Thép tấm gân dày 2mm 3mm 4mm 5mm 6mm 8mm 10mm 12mm, có thể có kích thước tiêu chuẩn như 1500mm x 3000mm, 1500mm x 6000mm hoặc 1500mm x Cuộn. Tuy nhiên, kích thước có thể được điều chỉnh theo yêu cầu cụ thể.

Gân thép: Thép tấm gân dày 2mm 3mm 4mm 5mm 6mm 8mm 10mm 12mm, có gân thép được tạo ra bằng quy trình gân, tạo ra các rãnh gân trên bề mặt của tấm. Các rãnh gân này cung cấp tính cơ khí và độ bám tốt hơn cho các ứng dụng cần một bề mặt không trơn trượt.

Bề mặt: Thép tấm gân dày 2mm 3mm 4mm 5mm 6mm 8mm 10mm 12mm, có thể có bề mặt tráng phủ hoặc không tráng phủ tùy thuộc vào yêu cầu sử dụng. Tráng phủ có thể là mạ kẽm hoặc sơn phủ để tăng khả năng chống oxi hóa và chống ăn mòn của thép.

Lưu ý rằng quy cách cụ thể của thép tấm gân dày 2mm 3mm 4mm 5mm 6mm 8mm 10mm 12mm, có thể khác nhau tùy vào yêu cầu của từng ứng dụng và nhà sản xuất. Để biết thông tin chi tiết về quy cách sản phẩm cụ thể, nên tham khảo các tiêu chuẩn và quy định từ nhà sản xuất hoặc các nguồn thông tin uy tín khác.

Thép tấm gân chống trượt 2mm
_ (1500 x 6000) mm: 134.64 Kg/tấm
Thép tấm gân chống trượt 3mm
_ (1250 x 6000) mm: 199,13 Kg/tấm
_ (1500 x 6000) mm: 238,95 Kg/tấm
_ (2000 x 6000) mm: 318,60 Kg/tấm
Thép tấm gân chống trượt 4mm
_ (1500 x 6000) mm: 309,60 Kg/tấm
_ (2000 x 6000) mm: 412,80 Kg/tấm
Thép tấm gân chống trượt 5mm
_ (1500 x 6000) mm: 380,25 Kg/tấm
_ (2000 x 6000) mm: 507,00 Kg/tấm
Thép tấm gân chống trượt 6mm
_ (1500 x 6000) mm: 450,90 Kg/tấm
_ (2000 x 6000) mm 601,20 Kg/tấm
Thép tấm gân chống trượt 8mm
_ (1500 x 6000) mm: 592,20 Kg/tấm
_ (2000 x 6000) mm: 789,60 Kg/tấm
Thép tấm gân chống trượt 10mm
_ (1500 x 6000)mm: 733.5 Kg/tấm
Thép tấm gân chống trượt 12mm
_ (1500 x 6000)mm: 874.8 Kg/tấm
_ (1800 x 6000)mm: 1050 Kg/tấm

Thép tấm gân dày 2mm 3mm 4mm 5mm 6mm 8mm 10mm 12mm được sản xuất theo tiêu chuẩn nào?

Tiêu chuẩn ASTM A786/A786M: Đây là tiêu chuẩn của Hiệp hội Vật liệu và Công trình Mỹ (American Society for Testing and Materials) cho thép tấm gân không hợp kim. Tiêu chuẩn này định nghĩa yêu cầu về thành phần hóa học, tính chất cơ lý, và các yêu cầu khác cho thép tấm gân.

Tiêu chuẩn JIS G3101: Đây là tiêu chuẩn của Viện Tiêu chuẩn và Công nghệ Nhật Bản (Japanese Industrial Standards) cho thép tấm gân. Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu về chất lượng và kỹ thuật sản xuất cho thép tấm gân.

Tiêu chuẩn EN 10025: Đây là tiêu chuẩn của Liên minh Châu Âu (European Union) về thép kỹ thuật. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại thép tấm và cung cấp yêu cầu về thành phần hóa học, tính chất cơ lý và quy cách cho thép tấm gân.

Thành phần hóa học của thép tấm gân dày ày 2mm 3mm 4mm 5mm 6mm 8mm 10mm 12mm
Carbon (C): thông thường nằm trong khoảng từ 0,1% đến 0,3%

Mangan (Mn): thường nằm trong khoảng từ 0,3% đến 0,6%

Silic (Si): thường nằm trong khoảng từ 0,05% đến 0,3%

Lưu huỳnh (S): thường nằm trong khoảng từ 0,05% đến 0,2%

Photpho (P): thường nằm trong khoảng từ 0,05% đến 0,2%

Ngoài ra, thành phần hợp kim khác như nhôm (Al), titanium (Ti), nickel (Ni), và chromium (Cr) cũng có thể được thêm vào thép tấm gân để cải thiện các tính chất cơ lý và kháng ăn mòn.

Lưu ý rằng thành phần hóa học cụ thể của thép tấm gân sẽ phụ thuộc vào tiêu chuẩn và yêu cầu của từng loại mác thép và nhà sản xuất.

Tính chất cơ lý của thép tấm gân dày ày 2mm 3mm 4mm 5mm 6mm 8mm 10mm 12mm

Độ bền kéo: Đây là khả năng chịu lực kéo của thép mà không bị biến dạng vĩnh viễn. Độ bền kéo của thép tấm gân thường cao, thường nằm trong khoảng từ 400 MPa đến 600 MPa.

Độ co giãn: Đây là khả năng của thép để co lại hoặc giãn ra mà không bị gãy. Thép tấm gân thường có độ co giãn tương đối cao, thông thường từ 20% đến 30%.

Độ cứng: Độ cứng của thép tấm gân có thể được đo bằng các chỉ số như độ cứng Brinell (HB) hoặc độ cứng Rockwell (HRC). Giá trị độ cứng của thép tấm gân thường dao động từ HB 100 đến HB 200 hoặc HRC 20 đến HRC 40.

Khả năng uốn cong: Thép tấm gân có khả năng uốn cong tốt, giúp nó được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng cần uốn cong hoặc gia công linh hoạt.

Lưu ý rằng các tính chất cơ lý có thể khác nhau tùy thuộc vào loại mác thép, quy cách sản xuất và xử lý nhiệt của thép tấm gân dày 2mm 3mm 4mm 5mm 6mm 8mm 10mm 12mm. Thông tin cụ thể về tính chất cơ lý nên được xác định theo các tiêu chuẩn và quy định của từng loại mác thép và nhà sản xuất.

Mọi thông tin liên hệ thép tấm gân chống trượt:

CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL

Kho Thép: 5 Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, HCM

Điện thoại: (0274) 3792666 - 6511 666  Fax: (0274) 3729  333

Hotline / zalo: 0937 682 789 / 0907 315 999

Email: satthepalpha@gmail.com

 

 

Sản phẩm cùng nhóm

0907315999