Bảng giá tôn nhám-2mm 3mm 4mm 5mm 6mm 8mm 10mm 12mm

GIÁ TÔN NHÁM 2MM, GIÁ TÔN NHÁM 3MM, GIÁ TÔN NHÁM 4MM, GIÁ TÔN NHÁM 5MM, GIÁ TÔN NHÁM 6MM, GIÁ TÔN NHÁM 8MM, GIÁ TÔN NHÁM 10MM, GIÁ TÔN NHÁM 12MM

Tôn nhám là một loại tôn có bề mặt được thiết kế với các vân nổi, giúp tăng độ ma sát và khả năng chống trượt, thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu an toàn và độ bám cao như sàn nhà xưởng, cầu thang, và sàn xe tải. Tôn nhám còn được gọi là tôn gân hoặc thép tấm chống trượt có dộ dày 2mm 3mm 4mm 5mm 6mm 8mm 10mm 12mm.

+ Cam kết hàng rõ nguồn gốc, xuất xứ

+ Có chứng nhận chất lượng đầy đủ.

+ Đảm bảo uy tín và hợp tác bền lâu

+ Giá rẻ hơn thị trường hiện nay

GIÁ TÔN NHÁM 2MM, GIÁ TÔN NHÁM 3MM, GIÁ TÔN NHÁM 4MM, GIÁ TÔN NHÁM 5MM, GIÁ TÔN NHÁM 6MM, GIÁ TÔN NHÁM 8MM, GIÁ TÔN NHÁM 10MM, GIÁ TÔN NHÁM 12MM

Bảng giá tôn nhám-2mm 3mm 4mm 5mm 6mm 8mm 10mm 12mm

Công ty ALPHA STEEL chuyên cung cấp tôn nhám (tôn gân) dày 2MM 3MM 4MM 5MM 6MM 8MM 10MM 12MM 14MM Khổ 1000mm, 1200mm, 1250mm, 1500mm, Chiều dài tấm phổ biến: 6000mm, 12000mm. Dập gân 1 sọc, 3 sọc, da cóc, caro, hoa mai…Hoa văn bề mặt: Gân tròn, gân quả trám, gân lệch với mác thép carbon: Q235, CT3, SS400, A36, A572, AH36, Q235A, Q235B, Q345A, Q345B, S235...

Tôn nhám có những loại nào? Tôn nhám chống trượt được phân loại như thế nào?

Tôn nhám là một loại tôn có bề mặt được thiết kế với các vân nổi, giúp tăng độ ma sát và khả năng chống trượt, thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu an toàn và độ bám cao như sàn nhà xưởng, cầu thang, và sàn xe tải. Tôn nhám còn được gọi là tôn gân hoặc thép tấm chống trượt. 

Theo chất liệu thép tấm gân-tấm nhám được chia thành 3 loại chính:

+ Tôn nhám gân trơn: Được làm từ thép carbon thấp, có độ bền cao và giá thành hợp lý.

+ Tôn nhám gân mạ kẽm: Được phủ một lớp kẽm để tăng khả năng chống ăn mòn và kéo dài tuổi thọ.

+ Tôn nhám gân không gỉ: Được làm từ thép không gỉ gọi là tấm inox có khả năng chống ăn mòn tuyệt vời và độ bền cao.

Theo hình dạng gân được thành:

+ Gân tròn: Các đường gân có dạng hình tròn, tạo độ bám tốt và dễ dàng vệ sinh.

+ Gân dẹt: Các đường gân có dạng dẹt, tăng khả năng chống trượt và ma sát.

+ Gân hình thoi: Các đường gân có dạng hình thoi, mang lại tính thẩm mỹ cao và khả năng chống trượt tốt.

+ Gân hình quả trám: Các đường gân có dạng hình quả trám, tạo độ bám tốt và chống trơn trượt hiệu quả.

Bảng giá tôn nhám dày 2,3,4,5,6,8,10,12mm/ly khổ 1500x6000mm

STT

CHỦNG LOẠI

Độ dày (mm)

Khổ tôn

Trọng lượng (Kg/m2)

Đơn giá (đ/kg)

1

Tôn nhám 2mm

2mm

1,25m x 6m

16

13.500

2

Tôn nhám 3mm

3mm

1,5m x 6m

24,5

13.500

3

Tôn nhám 4mm

4mm

1,5m x 6m

32,5

13.500

4

Tôn nhám 5mm

5mm

1,5m x 6m

41

13.500

5

Tôn nhám 6mm

6mm

1,5m x 6m

48,5

13.500

6

Tôn nhám 8mm

8mm

1,5m x 6m

65

13.500

7

Tôn nhám 10mm

10mm

1,5m x 6m

80

13.500

* Lưu ý: Bảng giá Tôn nhám có thể được điều chỉnh tùy theo số lượng đơn hàng hay khối lượng mà khách hàng đặt hàng.

  • Chúng tôi nhận đặt hàng cắt Tôn nhám theo yêu cầu của Quý khách.
  • Hàng có sẵn, giao ngay
  • Hỗ trợ giao hàng với số lượng lớn
  • Có chứng chỉ chất lượng sản phẩm

Tôn nhám( tấm nhám) 2 x 1250 x 6000mm

  • Độ dày: 2mm/2ly
  • Khổ rộng: 1250mm
  • Chiều dài: 6000mm
  • Trọng lượng: 117.75 kg/tấm
  • Mác thép: SS400, A36
  • Tiêu chuẩn sản xuất: JIS, ASTM, EN, AS/NZS

Tôn nhám( tấm nhám) 3 x 1500 x 6000mm

  • Độ dày: 3mm/3ly
  • Khổ rộng: 1500mm
  • Chiều dài: 6000mm
  • Trọng lượng: 239.4 kg/tấm
  • Mác thép: SS400, A36
  • Tiêu chuẩn sản xuất: JIS, ASTM, EN, AS/NZS

Tôn nhám( tấm nhám) 4 x 1500 x 6000mm

  • Độ dày: 4mm/4ly
  • Khổ rộng: 1500mm
  • Chiều dài: 6000mm
  • Trọng lượng: 309.6 kg/tấm
  • Mác thép: SS400, A36
  • Tiêu chuẩn sản xuất: JIS, ASTM, EN, AS/NZS

Tôn nhám( tấm nhám) 5 x 1500 x 6000mm

  • Độ dày: 5mm/5ly
  • Khổ rộng: 1500mm
  • Chiều dài: 6000mm
  • Trọng lượng: 380.7 kg/tấm
  • Mác thép: SS400, A36
  • Tiêu chuẩn sản xuất: JIS, ASTM, EN, AS/NZS

Tôn nhám( tấm nhám) 6 x 1500 x 6000mm

  • Độ dày: 6mm/8ly
  • Khổ rộng: 1500mm
  • Chiều dài: 6000mm
  • Trọng lượng: 450.9 kg/tấm
  • Mác thép: SS400, A36
  • Tiêu chuẩn sản xuất: JIS, ASTM, EN, AS/NZS

Tôn nhám( tấm nhám) 8 x 1500 x 6000mm

  • Độ dày: 8mm/8ly
  • Khổ rộng: 1500mm
  • Chiều dài: 6000mm
  • Trọng lượng: 592.2kg/tấm
  • Mác thép: SS400, A36
  • Tiêu chuẩn sản xuất: JIS, ASTM, EN, AS/NZS

Tôn nhám( tấm nhám) 10 x 1500 x 6000mm

  • Độ dày: 10mm/10ly
  • Khổ rộng: 1500mm
  • Chiều dài: 6000mm
  • Trọng lượng: 733.5 kg/tấm
  • Mác thép: SS400, A36
  • Tiêu chuẩn sản xuất: JIS, ASTM, EN, AS/NZS

Tôn nhám( tấm nhám) 12 x 1500 x 6000mm

  • Độ dày: 12mm/12ly
  • Khổ rộng: 1500mm
  • Chiều dài: 6000mm
  • Trọng lượng: 874.8 kg/tấm
  • Mác thép: SS400, A36
  • Tiêu chuẩn sản xuất: JIS, ASTM, EN, AS/NZS

Sản phẩm cùng nhóm

0907315999