Thép tấm dày 16mm /16ly
Bảng kích thước thép tấm, cập nhật giá thép tấm Mác thép tấm dày 16mm / 16ly: S235JR, S235JO, S275JR, S355J2H, S355JO, S355JR, SCM820, SCM420, SCM920, SCR420, A36, EH36, AH36, DH36, 65GE, 65R, 65MN, A515, C45, C50, SM490, A709, ASME SA516 GR60/GR70, ASTM A516, A515, CT3, Q235, SS400, A572, SB410, S45C, SB480...
Thép tấm dày 16mm / 16ly / 16li là loại thép thường được dùng trong các ngành đóng tàu, kết cấu nhà xưởng, cầu cảng, thùng, bồn xăng dầu, nồi hơi, cơ khí, các ngành xây dựng dân dụng, làm tủ điện, container, tủ đựng hồ sơ, tàu thuyền, sàn xe, xe lửa, dùng để sơn mạ...Sau khi thép được tinh luyện qua một quy trình sản xuất thép phức tạp đòi hỏi kỷ thuật và công nghệ cao , thì nguyên liệu được đúc thành phôi hoặc thành thép tấm, kế tiếp muốn tạo hình hơn nữa sẽ đổ vào khuôn hoặc cán mỏng tuỳ hình dạng cuối cùng mà đơn đặt hàng yêu cầu
THÉP TẤM DÀY 16MM / 16LY
♦ Chiều rộng: 1500mm - 2000mm - 3000mm
♦ Chiều dài: 6000mm - 12000mm.
Mục đích sử dụng |
Quy Cách Thông Dụng |
Mác Thép dày 16mm/16ly |
Xuất Xứ |
Nguyên liệu dùng cho cán nguội, sản xuất ống hộp ... các loại. |
1.2-3.0 x 1000/1212/1250MM x C |
SPHC/ SAE1006/ Q195/ CT1/ SPHT/08KP |
TRUNG QUỐC, NGA, ẤN ĐỘ, HÀN QUỐC, NHẬT BẢN |
Thép kết cấu thông thường và hợp kim thấp |
3 - 200mm x 1500/ 2000/ 2500/ 3000mm x 6000/9000/12000 |
SS400; SS490; SM490; A36; A572 GR50/ 60/65, Q235, Q345B; Q460D; Q690D; S355J0; S355J2; S355JR |
TRUNG QUỐC, NGA, ẤN ĐỘ, HÀN QUỐC, NHẬT BẢN |
Thép tấm hợp kim cao |
3 - 200mm x 1500/ 2000/ 2500/ 3000mm x 6000/9000/12000 |
12Cr1MoV; 15CrMo; 30CrMo; 42CrMo; 42CrMo4 |
TRUNG QUỐC, HÀN QUỐC, NHẬT BẢN |
Thép dùng trong nồi hơi, bồn áp suất cao |
5 - 50mm x 1500/ 2000/ 2500/ 3000mm x 6000/9000/12000 |
SA387GR11CL2; SA387GR22CL2; SA516Gr70; 12Cr1MoVR; 15CrMoR; 16Mo3 |
TRUNG QUỐC |
Thép chịu điều kiện thời tiết, Chống mài mòn |
5 - 50mm x 1500/ 2000/ 2500/ 3000mm x 6000/9000/12000 |
Corten A/B; 09CuPCrNi-A; NM400; NM500; hardox 400/ 500/ 600 |
TRUNG QUỐC; THỤY ĐIỂN |
Thép đóng tàu |
5- 200mm x 1500/ 2000/ 2500/ 3000mm x 6000/9000/12000 |
DH36, EH36; GrA/ B/ C; CCS; BV;.... |
TRUNG QUỐC |
1.Có đầy đủ các giấy tờ hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.
2. Thép mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.
3. Dung sai của thép tấm dày 16mm / 16ly theo quy định của nhà máy sản xuất.
4. Tiêu chuẩn: ASTM , JIS, GOST, ANSI, EN…
5. Mác thép tấm dày 16mm / 16ly: S235JR, S235JO, S275JR, S355J2H, S355JO, S355JR, SCM820, SCM420, SCM920, SCR420, A36, EH36, AH36, DH36, 65MN, 65GE, 65R, 65MN, A515, C45, C50, SM490, A709, ASME SA516 GR60/GR70, ASTM A516, A515, CT3, Q235, SS400, A572, SB410, S45C, SKD 61–11, A283, A387: Gr a-b-cd, SM570, Q609D, CT0, SB480 JIS G3103, Q245R GB713, Q345R, Q370R, Q235, Q345…
BÁO GIÁ NHANH: 0937 682 789 / 0907 315 999
CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL
MST: 3702703390
ĐCK: 5 Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, HCM
Điện thoại: (0274) 3792666 Fax: (0274) 3729 333
Hotline: 0907 315 999 / 0937 682 789