Thép tấm chống và chịu mài mòn cao 65g 65ge 65mn
THÉP TẤM 65G/65GE/65MN CHỐNG VÀ CHỊU MÀI MÒN CAO, ĐÀN HỒI TỐT DÀY1.6MM, 1.7MM, 2MM, 2.5MM, 2.6MM, 3MM, 4MM, 4.2MM, 4MM, 5MM, 6MM, 7MM, 8MM, 10MM, 12MM, 14MM, 16MM, 18MM, 20MM, 22MM, 25MM, 30MM, 35MM, 40MM, 50MM, 60MM.
ALPHA HIỆN NAY ĐANG CUNG CẤP THÉP 65G/65GE/65MN Ở DẠNG: CUỘN / TẤM / TRÒN.
Nhờ khả năng chống và chịu mài mòn tốt thép tấm 65G, 65GE, 65MN được sử dụng trong ngành công nghiệp sản xuất gia công nhà máy xi măng, nhiệt điện, thủy điện, khai thác đá, khai thác mỏ, cơ khí… chuyên chế tạo dao dập, các chi tiết chịu được môi trường ma sát, chịu mài mòn tốt thì vật liệu thép đòi hỏi có độ bền cao. Thép tấm 65G, 65GE, 65MN là một loại thép có khả năng chịu mài mòn cao, đàn hồi tốt.
THÉP TẤM 65G/65GE/65MN DÀY1.6MM, 1.7MM, 2MM, 2.5MM, 2.6MM, 3MM, 4MM, 4.2MM, 4MM, 5MM, 6MM, 7MM, 8MM, 10MM, 12MM, 14MM, 16MM, 18MM, 20MM, 22MM, 25MM, 30MM, 35MM, 40MM, 50MM, 60MM.
ĐỘ DÀY THÉP TẤM 65G/65GE/65MN ( MM/LI/LY) |
THÉP TẤM 65G/65GE/65MN XUẤT XỨ |
GIÁ THÉP TẤM 65G/65GE/65MN |
Thép lá 65G 1,6x915x2500 |
Thụy Điển, Nhật Bản, Hàn Quốc |
30000-38000 |
Thép lá 65G 1,6x915x4385 |
Thụy Điển, Nhật Bản, Hàn Quốc |
30000-38000 |
Thép lá 65G 1,7x1000x2500 |
Thụy Điển, Nhật Bản, Hàn Quốc |
30000-38000 |
Thép lá 65G 2x1170x3000 |
Thụy Điển, Nhật Bản, Hàn Quốc |
30000-38000 |
Thép lá 65G 2x1170x2000 |
Thụy Điển, Nhật Bản, Hàn Quốc |
30000-38000 |
Thép lá 65G 2x1260x2500 |
Thụy Điển, Nhật Bản, Hàn Quốc |
30000-38000 |
Thép lá 65G 2x1260x2600 |
Thụy Điển, Nhật Bản, Hàn Quốc |
30000-38000 |
Thép lá 65G 2x1260x2650 |
Thụy Điển, Nhật Bản, Hàn Quốc |
30000-38000 |
Thép lá 65G 2x965x2500 |
Thụy Điển, Nhật Bản, Hàn Quốc |
30000-38000 |
Thép lá 65G 2x965x2030 |
Thụy Điển, Nhật Bản, Hàn Quốc |
30000-38000 |
Thép lá 65G 2,5x930x1030 |
Thụy Điển, Nhật Bản, Hàn Quốc |
30000-38000 |
Thép lá 65G 2,5x930x960 |
Thụy Điển, Nhật Bản, Hàn Quốc |
30000-38000 |
Thép lá 65G 2,5x1260x2500 |
Thụy Điển, Nhật Bản, Hàn Quốc |
30000-38000 |
Thép lá 65G 2,6x1130x2500 |
Thụy Điển, Nhật Bản, Hàn Quốc |
30000-38000 |
Thép lá 65G 2,6x1130x1500 |
Thụy Điển, Nhật Bản, Hàn Quốc |
30000-38000 |
Thép lá 65G 2,6x880x110 |
Thụy Điển, Nhật Bản, Hàn Quốc |
30000-38000 |
Thép lá 65G 2,6x1225x2500 |
Thụy Điển, Nhật Bản, Hàn Quốc |
30000-38000 |
Thép lá 65G 3x1170x3000 |
Thụy Điển, Nhật Bản, Hàn Quốc |
30000-38000 |
Thép lá 65G 3x970x2500 |
Thụy Điển, Nhật Bản, Hàn Quốc |
30000-38000 |
Thép lá 65G 3x1130x3000 |
Thụy Điển, Nhật Bản, Hàn Quốc |
30000-38000 |
Thép lá 65G 3x1130x2100 |
Thụy Điển, Nhật Bản, Hàn Quốc |
30000-38000 |
Thép tấm 65G 4x1500x6000 |
Thụy Điển, Nhật Bản, Hàn Quốc |
30000-38000 |
Thép tấm 65G 4x1500x3000 |
Thụy Điển, Nhật Bản, Hàn Quốc |
30000-38000 |
Thép tấm 65G 4x1500x2000 |
Thụy Điển, Nhật Bản, Hàn Quốc |
30000-38000 |
Thép tấm 65G 4x1500x1320 |
Thụy Điển, Nhật Bản, Hàn Quốc |
30000-38000 |
Thép tấm 65G 4x1500x1500 |
Thụy Điển, Nhật Bản, Hàn Quốc |
30000-38000 |
Thép tấm 65G 4x1500x1200 |
Thụy Điển, Nhật Bản, Hàn Quốc |
30000-38000 |
Thép tấm 65G 4,2x1185x4030 |
Thụy Điển, Nhật Bản, Hàn Quốc |
30000-38000 |
Thép tấm 65G 4,2×950 (2 cuộn) |
Thụy Điển, Nhật Bản, Hàn Quốc |
30000-38000 |
Thép tấm 65G 4,5x925x6000 |
Thụy Điển, Nhật Bản, Hàn Quốc |
30000-38000 |
Thép tấm 65G 4,5x925x5960 |
Thụy Điển, Nhật Bản, Hàn Quốc |
30000-38000 |
Thép tấm 65G 5x1250x6000 |
Thụy Điển, Nhật Bản, Hàn Quốc |
30000-38000 |
Thép tấm 65G 5x1250x2000 |
Thụy Điển, Nhật Bản, Hàn Quốc |
30000-38000 |
Thép tấm 65G 5x1500x6000 |
Thụy Điển, Nhật Bản, Hàn Quốc |
30000-38000 |
Thép tấm 65G 5x1500x3500 |
Thụy Điển, Nhật Bản, Hàn Quốc |
30000-38000 |
Thép tấm 65G 6x1500x6000 |
Thụy Điển, Nhật Bản, Hàn Quốc |
30000-38000 |
Thép tấm 65G 6x1500x5160 |
Thụy Điển, Nhật Bản, Hàn Quốc |
30000-38000 |
Thép tấm 65G 6x1500x1500 |
Thụy Điển, Nhật Bản, Hàn Quốc |
30000-38000 |
Thép tấm 65G 6x1300x6000 |
Thụy Điển, Nhật Bản, Hàn Quốc |
30000-38000 |
Thép tấm 65G 6x1300x3000 |
Thụy Điển, Nhật Bản, Hàn Quốc |
30000-38000 |
Thép tấm 65G 6x1300x2700 |
Thụy Điển, Nhật Bản, Hàn Quốc |
30000-38000 |
Thép tấm 65G 6x1300x1600 |
Thụy Điển, Nhật Bản, Hàn Quốc |
30000-38000 |
Thép tấm 65G 6x1300x1170 |
Thụy Điển, Nhật Bản, Hàn Quốc |
30000-38000 |
Thép tấm 65G 6x1300x130 |
Thụy Điển, Nhật Bản, Hàn Quốc |
30000-38000 |
Thép tấm 65G 7x1500x6000 |
Thụy Điển, Nhật Bản, Hàn Quốc |
30000-38000 |
Thép tấm 65G 7x1500x2500 |
Thụy Điển, Nhật Bản, Hàn Quốc |
30000-38000 |
Thép tấm 65G 7x1500x1500 |
Thụy Điển, Nhật Bản, Hàn Quốc |
30000-38000 |
Thép tấm 65G 8x1250x6000 |
Thụy Điển, Nhật Bản, Hàn Quốc |
30000-38000 |
Thép tấm 65G 8x1250x3650 |
Thụy Điển, Nhật Bản, Hàn Quốc |
30000-38000 |
Thép tấm 65G 8x1500x6000 |
Thụy Điển, Nhật Bản, Hàn Quốc |
30000-38000 |
Thép tấm 65G 8x1500x1400 |
Thụy Điển, Nhật Bản, Hàn Quốc |
30000-38000 |
Thép tấm 65G 10x2000x6000 |
Thụy Điển, Nhật Bản, Hàn Quốc |
30000-38000 |
Thép tấm 65G 10x2000x4750 |
Thụy Điển, Nhật Bản, Hàn Quốc |
30000-38000 |
Thép tấm 65G 12x2000x6000 |
Thụy Điển, Nhật Bản, Hàn Quốc |
30000-38000 |
Thép tấm 65G 12x2000x3000 |
Thụy Điển, Nhật Bản, Hàn Quốc |
30000-38000 |
Thép tấm 65G 12x2000x2000 |
Thụy Điển, Nhật Bản, Hàn Quốc |
30000-38000 |
Thép tấm 65G 14x2000x6000 |
Thụy Điển, Nhật Bản, Hàn Quốc |
30000-38000 |
Thép tấm 65G 14x2000x3515 |
Thụy Điển, Nhật Bản, Hàn Quốc |
30000-38000 |
Thép tấm 65G 16x2000x6000 |
Thụy Điển, Nhật Bản, Hàn Quốc |
30000-38000 |
Thép tấm 65G 16x2000x4500 |
Thụy Điển, Nhật Bản, Hàn Quốc |
30000-38000 |
Thép tấm 65G 16x2000x2000 |
Thụy Điển, Nhật Bản, Hàn Quốc |
30000-38000 |
Thép tấm 65G 18x2000x6000 |
Thụy Điển, Nhật Bản, Hàn Quốc |
30000-38000 |
Thép tấm 65G 18x2000x1230 |
Thụy Điển, Nhật Bản, Hàn Quốc |
30000-38000 |
Thép tấm 65G 20x2000x6000 |
Thụy Điển, Nhật Bản, Hàn Quốc |
30000-38000 |
Thép tấm 65G 20x2000x3410 |
Thụy Điển, Nhật Bản, Hàn Quốc |
30000-38000 |
Thép tấm 65G 20x2000x940 |
Thụy Điển, Nhật Bản, Hàn Quốc |
30000-38000 |
Thép tấm 65G 22x2000x6000 |
Thụy Điển, Nhật Bản, Hàn Quốc |
30000-38000 |
Thép tấm 65G 22x2000x4775 |
Thụy Điển, Nhật Bản, Hàn Quốc |
30000-38000 |
Thép tấm 65G 25x2000x6000 |
Thụy Điển, Nhật Bản, Hàn Quốc |
30000-38000 |
Thép tấm 65G 25x1450x6000 |
Thụy Điển, Nhật Bản, Hàn Quốc |
30000-38000 |
Thép tấm 65G 25x2000x8000 |
Thụy Điển, Nhật Bản, Hàn Quốc |
30000-38000 |
Thép tấm 65G 25x2000x4000 |
Thụy Điển, Nhật Bản, Hàn Quốc |
30000-38000 |
Thép tấm 65G 25x2000x1390 |
Thụy Điển, Nhật Bản, Hàn Quốc |
30000-38000 |
Thép tấm 65G 30x2000x9000 |
Thụy Điển, Nhật Bản, Hàn Quốc |
30000-38000 |
Thép tấm 65G 30x2000x3800 |
Thụy Điển, Nhật Bản, Hàn Quốc |
30000-38000 |
Thép tấm 65G 30x2000x1480 |
Thụy Điển, Nhật Bản, Hàn Quốc |
30000-38000 |
Thép tấm 65G 35x2000x6000 |
Thụy Điển, Nhật Bản, Hàn Quốc |
30000-38000 |
Thép tấm 65G 35x2000x3000 |
Thụy Điển, Nhật Bản, Hàn Quốc |
30000-38000 |
Thép tấm 65G 35x2000x1435 |
Thụy Điển, Nhật Bản, Hàn Quốc |
30000-38000 |
Thép tấm 65G 40x2000x6000 |
Thụy Điển, Nhật Bản, Hàn Quốc |
30000-38000 |
Thép tấm 65G 40x2000x1645 |
Thụy Điển, Nhật Bản, Hàn Quốc |
30000-38000 |
Thép tấm 65G 50x2240x7075 |
Thụy Điển, Nhật Bản, Hàn Quốc |
30000-38000 |
Thép tấm 65G 50x2240x6640 |
Thụy Điển, Nhật Bản, Hàn Quốc |
30000-38000 |
Thép tấm 65G 60x2100x6295 |
Thụy Điển, Nhật Bản, Hàn Quốc |
30000-38000 |
Thép tấm 65G 60x2100x6440 |
Thụy Điển, Nhật Bản, Hàn Quốc |
30000-38000 |
Vật liệu thép là một nguyên liệu rất thông dụng và dùng cho rất nhiều công việc. Nhìn chung thì các loại thép đều có độ cứng và độ bền khá tốt ở các môi trường cơ bản. Tuy nhiên ở một số môi trường đặc biệt thì thép sẽ dễ bị hỏng sau một thời gian sử dụng, vì thế để đảm bảo THÉP TẤM 65G/65GE/65MN được đưa vào sử dụng với độ bền cao. Giải quyết vấn đề vật liệu cho các công trình cần thép có độ cứng đảm bảo. Sản phẩm thép chịu mài mòn cho môi trường đặc biệt.
THÉP TẤM 65G/65GE/65MN
Xuất xứ THÉP TẤM 65G/65GE/65MN: được nhập khẩu hoàn toàn từ nước ngoài, Ukaraine, Thụy Điển, Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Ấn độ, Nga, Đức.
Đặc điểm THÉP TẤM 65G/65GE/65MN chịu mài mòn:
- Thép tấm 65G có thành phần từ cacbon cao và hợp kim chính vì vậy thép tấm 65g còn được gọi với cái tên là thép tấm 2 thành phần, sau khi hình thành và xử lý nhiệt thích hợp, thép sẽ có độ cứng rất cao, đáp ứng các yêu cầu để làm chết cắt và lưỡi cưa , dao kéo hay sản xuất gia công nhà máy xi măng, nhiệt điện, thủy điện, khai thác đá, khai thác mỏ. Tấm chịu mài mòn hai thành phần bao gồm tấm lưỡng kim bao gồm lõi là thép mềm cùng với lớp phủ hợp kim loại chịu mài mòn chất lượng nhất. Thép tấm 65g được chế tạo bằng quy trình phủ tự động làm cho bề mặt sản phẩm thép cứng hơn, bền hơn và có độ chịu mài mòn tốt hơn bất kỳ một quy trình nào khác, đã được chứng minh bằng kiểm định mài mòn trầy xước theo quy chiếu.
- Tấm nền bằng thép cacbon thấp làm cho sản phẩm thép tấm chịu mài mòn có thể được hàn, bắt, đính vào các kết cấu có sẵn, lớp phủ bề mặt cung cấp một hàng rào chống ăn mòn tuyệt vời kể cả với các ứng dụng trong điều kiện và môi trường khắc nghiệt nhất. Đảm bảo không gây hỏng hóc, ảnh hưởng trong quá trình thi công.
► Độ dày tấm thép 65g, 65ge, 65mn dày từ 1mm – 60 mm
► Độ rộng tấm thép từ 1.000 – 2.000 mm
► Độ dài tấm thép từ 1.000 – 6.000 mm
► Tiêu chuẩn thép 65g, 65ge, 65mn : JIS/GOST/EN/ASTM/NK/LR/ABS…
► Ứng dụng của sản phẩm thép chịu mài mòn: Mỗi một công trình đều có yêu cầu riêng về vật liệu, đối với các môi trường đòi hỏi độ bền cao thì sản phẩm thép tấm 65g là sự lựa chọn vô cùng hoàn hảo và không thể thiếu. Sản phẩm thép tấm cường độ cao được ứng dụng và dùng trong ngành đóng tàu,thuyền,kết cấu nhà xưởng,bồn bể xăng dầu,cơ khí, xây dựng,dùng trong các ngành chế tạo máy móc, chế tạo khuôn mẫu, ngành cơ khí, sản xuất đồ gia dụng như nồi hơi. Làm vật liệu xây dựng, cơ khí chế tạo, cơ khí oto và đặc biệt là dùng trong các ngành như khai thác khoáng, mỏ và trong nhiều môi trường chuyên dụng khác. Sản phẩm được ưa chuộng sử dụng bởi hiệu quả mà nó mang lại cho công việc là rất tốt.
THÀNH PHẦN HÓA HỌC THÉP TẤM 65G/65GE/65MN
Thành phần nguyên tố % |
||||||||
Mác thép |
C |
Si |
Mn |
P (≤) |
S (≤) |
Cr (≤) |
Ni (≤) |
Cu (≤) |
THÉP TẤM 65G/65GE/65MN |
0.62-0.70 |
0.17-0.37 |
0.90-1.20 |
0.030 |
0.030 |
0.25 |
0.35 |
0.25 |
TÍNH CHẤT CƠ LÝ THÉP TẤM 65G/65GE/65MN
Mức thép |
Độ bền kéo |
Giới hạn chảy |
Độ dãn dài |
Giảm diện tích |
Brinell Hardness ≤ |
THÉP TẤM 65G/65GE/65MN |
980 MPa |
≥785MPa |
≥8.0 |
≥30 |
302 HBW |
Mác thép tương đương THÉP TẤM 65G/65GE/65MN
Thành phần hóa học % |
||||||||
Mác thép |
C |
Si |
Mn |
P (≤) |
S (≤) |
Cr |
Ni (≤) |
Cu (≤) |
65G/65GE/65MN |
0.62-0.70 |
0.17-0.37 |
0.90-1.20 |
0.030 |
0.030 |
≤ 0.25 |
0.35 |
0.25 |
1065 |
0.60-0.70 |
0.60-0.90 |
0.040 |
0.050 |
– |
– |
(0.20) |
|
1075 |
0.70-0.80 |
0.40-0.70 |
0.040 |
0.050 |
– |
– |
(0.20) |
|
1095 |
0.90-1.03 |
0.30-0.50 |
0.040 |
0.050 |
– |
– |
(0.20) |
|
5160 |
0.56-0.61 |
0.15-0.35 |
0.75-1.00 |
0.035 |
0.040 |
0.70-0.90 |
– |
(0.30) |
SK5 |
0.80-0.90 |
0.10-0.35 |
0.10-0.50 |
0.030 |
0.030 |
0.30 |
0.25 |
0.25 |
8Cr13Mov |
0.70-0.80 |
1.00 |
1.00 |
0.040 |
0.030 |
13.00-14.50 |
0.60 |
Nhiệt luyện
Luyện thép tại nhiệt độ: 830±20 °C (làm lạnh trong dầu)
Nhiệt độ ram: 540±50 °C
Tiến trình ủ thép: ủ thép tại nhiệt độ 860 ± 10 °C, giữ nhiệt 45-60 phút, làm lạnh trong lò 750 ± 10 °C, cách nhiệt 3-3.5h, sau đó làm lạnh trong lò tới 650-660 °C, và sau đó làm nguội ra khỏi lò hoặc đưa vào hố cách nhiệt làm lạnh chậm.
Thép tấm chống mài mòn 65G/65GE/65MN
Thép tấm chống mài mon 65G/65GE/65MN được sử dụng chủ yếu trong công nghệ sản xuất băng chuyền trong nhà máy xi măng, nhà máy điện cũng như chế tạo thiết bị cơ khí như gàu múc, xe tải…
THÉP TẤM 65G/65GE/65MN
Mác thép |
65G/65GE/65MN |
Mác thép thay thế |
70, У8А, 70Г, 60С2А, 9ХС, 50ХФА, 60С2, 55С2 |
Định danh |
Thép kết cấu lò xo |
Thành phần hóa học thép tấm 65G/65GE/65MN
C |
Si |
Mn |
P max |
S max |
Cr max |
Cu max |
Ni max |
|
Thép tấm 65G / 65GE / 65MN |
0.62-0.7 |
0.17-0.37 |
0.9-1.2 |
0.035 |
0.035 |
0.25 |
0.2 |
0.25 |
Nhiệt độ chính tại những điểm trọng yếu 65G (65Г ).
THÉP TẤM 65G/65GE/65MN |
Ac1 = 721 , Ac3(Acm) = 745 , Ar3(Arcm) = 720 , Ar1 = 670 , Mn = 270 |
Tính chất cơ lý tại nhiệt độ Т=20oС cho thép tấm 65G (65Г)
Phân loại |
Độ bền kéo |
Giới hạn chảy |
Độ dãn dài |
Giảm diện tích |
KCU |
MPa |
MPa |
% |
% |
kJ / m2 |
|
Thép cán GOST 14959-79 |
980 |
785 |
8 |
30 |
|
Thép kiến GOST 1577-93 |
740 |
12 |
|||
Cán lạnh GOST 2283-79 |
740-1180 |
||||
Thép ủ, GOST 2283-79 |
640-740 |
10-15 |
|||
Độ cứng brinell 65G/65GE/65MN (không nhiệt luyện) , GOST 14959 |
HB 10 -1 = 285 MPa |
||||
Độ cứng brinell thép 65G / 65GE / 65MN (nhiệt luyện) cán nóng GOST 14959-79 |
HB 10 -1 = 241 MPa |
||||
Độ cứng brinell thép 65G/65GE/65MN (ủ) , tấm kiện GOST 1577-93 |
HB 10 -1 = 229 MPa |
Tính chất cơ lý thép tấm 65G/65GE/65MN
Tính hàn |
Không sử dụng |
Cuộn cán : |
ảnh hưởng yếu |
Giòn cường lục |
ảnh hưởng |
Tính chất vật lý thép 65G/65GE/65MN
T |
E 10– 5 |
a 10 6 |
l |
r |
C |
R 10 9 |
Grade |
MPa |
1/Grade |
Watt/(m·Grade) |
kg/m3 |
J/(kg·Grade) |
Ohm·m |
20 |
2.15 |
37 |
7850 |
|||
100 |
2.13 |
11.8 |
36 |
7830 |
490 |
|
200 |
2.07 |
12.6 |
35 |
7800 |
510 |
|
300 |
2 |
13.2 |
34 |
525 |
||
400 |
1.8 |
13.6 |
32 |
7730 |
560 |
|
500 |
1.7 |
14.1 |
31 |
575 |
||
600 |
1.54 |
14.6 |
30 |
590 |
||
700 |
1.36 |
14.5 |
29 |
625 |
||
800 |
1.28 |
11.8 |
28 |
705 |
||
T |
E 10– 5 |
a 10 6 |
l |
r |
C |
R 10 9 |
Mác thép tương đương 65G/65GE/65MN:
Mỹ |
Đức |
Anh |
Trung Quốc |
Bulgary |
Ba lan |
BS |
GB |
BN |
PN |
||
1066 |
66MN4 |
080A67 |
65MN |
65G |
65G |
Dạng cung ứng của thép 65G/65GE/65MN
Định danh tính chất cơ lý |
|
sв |
– Tensile strength , [MPa] |
sT |
– Yield stress, [MPa] |
d5 |
– Độ dãn dài cụ thể tại điểm đứt gãy , [ % ] |
y |
– Giảm diện tích , [ % ] |
KCU |
– Thử nghiệm va đập , [ kJ / m2] |
HB |
– Brinell hardness , [MPa] |
TÍNH CHẤT CƠ LÝ 65G/65GE/65MN |
|
T |
– Thử nghiệm nhiệt , [Grade] |
E |
– Young modulus , [MPa] |
a |
– Hệ số mở rộng tuyến tính (phạm vi )20o – T ) , [1/Grade] |
l |
– Hệ số điều kiện nhiệt , [Watt/(m·Grade)] |
r |
– Density , [kg/m3] |
C |
– Nhiệt dung riêng ( range 20o – T ), [J/(kg·Grade)] |
R |
– Điện trở kháng , [Ohm·m] |
Khả năng hàn: |
|
Không giới hạn |
-quá trình hàn được thực hiện mà không cần làm nóng hoặc giá nhiệt |
Hàn có giới hạn |
– hàn có thể được nung nóng lên đến cấp 100-120 và quá trình đốt nóng tiếp theo |
Hàn cứng |
– đạt được chất lượng hàn cần các hoạt động bổ sung: gia nhiệt đến 200-300 lớp; sự nóng lên của ia ủ |
Thép tấm đàn hồi 65Mn / 6Ge / 65G có độ đàn hồi tốt, khả năng gia công tuyệt vời, độ dẻo dai cao, khả năng hàn tốt, khả năng chịu áp lực rất tốt.
Thép tấm đàn hồi 65Mn / 6Ge / 65G được sử dụng trong các ngành đóng tàu, kết cấu cầu cảng, nhà xưởng, các thiết bị nồi hơi, cơ khí chế tạo, làm tủ điện, đóng container....
Để có được báo giá chính xác nhất của thép tấm đàn hồi 65Mn / 6Ge / 65G Quý khách hàng vui lòng liên hệ chúng tôi thép địa chỉ dưới đây:
CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL
MST: 3702703390
VPGD: Số 5A, Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, TP. HCM
Hotline: 0937682789 / 0907315999
Điện thoại: (0274) 3792 666 / Fax: (0274) 3729 333
Website: theptam.asia