Thép tấm SS400 (A36) dày 18ly 20ly 25ly 30ly 35ly 40ly 50ly 55ly 50ly 60ly
Công ty Thép Alpha chuyên cung cấp thép tấm SS400 giá rẻ.
Mác thép: SS400/A36
Độ dày (Ly): 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 14mm, 16mm, 18mm đến 200mm.
Chiều rộng: 1.5m, 2m, 2,5 đến 3m, Chiều dài: 6m đến 12m.
Thép SS400 được giới hạn độ bền từ 400 đến 500 MPa, tương đương với CT3 của Nga, Q235, Q245 của Trung Quốc và CT42, CT51 của Việt Nam.
Thép tấm SS400 dày 18mm 20mm 25mm 30mm 40mm 45mm 50mm 50mm 60mm 70mm 75mm
Thép ALPHA cung cấp thép tấm giá rẻ toàn quốc. Hiện nay trên thị trường có rất nhiều mác thép tấm trong đó thép tấm SS400 là thép tấm thông dụng được sử dụng rộng rãi bởi giá thành rẻ hơn so với các mác thép khác, tiết kiệm chi phí cho các dự án, công trình.
Thép SS400 là thép gì?
THÉP TẤM SS400 dày 18ly 20ly 25ly 30ly 35ly 40ly 50ly 55ly 50ly 60ly 70ly 75ly
Thép SS400 là loại mác thép cacbon phổ biến, được sản xuất theo tiêu chuẩn của Nhật Bản JISG 3101 (1987). Trong ký hiệu SS400, hai chữ SS là viết tắt của Steel Structure (kết cấu thép), còn chỉ số 400 phía sau thể hiện độ bền kéo (đơn vị N/mm2). Thép SS400 được giới hạn độ bền từ 400 đến 500 MPa, tương đương với CT3 của Nga, Q235, Q245 của Trung Quốc và CT42, CT51 của Việt Nam.
Mác SS400 (trước đây là SS41)
Thành phần hoá học P<=0,05% S<=0,05%
- Bền kéo (MPa) 400-510
- Bền chảy (MPa) chia theo độ dầy
- – <=16mm 245
- – 16-40mm 235
- – >40mm 215
Độ dãn dài tương đối (denta5) % chia theo độ dầy
- <=25mm 20
- >25mm 24
Thử uốn nguội 180độ (r là bán kính gối uốn, a là độ dầy)
Căn cứ theo các thông tin đó, có thể coi mọi mác thép tốt (P, S < 0.05%) có độ bền kéo >400 N/mm2 ( max 510) đều là SS400. Tuy nhiên, trong thực tế thì chẳng ai làm như vậy cả, SS400 thường được lấy theo (có thể thay thế bằng) các mác thép carbon thấp (nếu kiểm tra sơ bộ bằng phương pháp mài xem hoa lửa thì như nhau) như: SPCE, SPCC, S20C, S25C, CT3 …
Mác thép Q235 của Trung Quốc; S235JRG của Đức, Ý, châu Âu; JSC270C và JSH270 (Honda); YSC270C và YSH270 (Yamaha) … (các mác tương đương nhau) đều được quy định cụ thể về thành phần, không giống như SS400. Tuy nhiên, vì lý do đã nêu ở trên, hoàn toàn có thể dùng các mác thép đó thay cho SS400. Nhưng trong trường hợp ngược lại thì “cấm”, không thể dùng SS400 thay cho các mác đó (trừ khi kiểm tra thành phần vật liệu phù hợp).
JIS G3101 SS400 là một điều kiện chung về kỹ thuật thể hệ kết cấu chung của thép, JIS G3101 SS400 là một loại tấm thép theo tiêu chuẩn JIS được sử dụng để xây dựng tàu, cầu, thuộc về tấm cường độ cao. JIS G3101 SS400 là tương đương với DIN: St37-2, EN SS400, ASTM: A283C và UNI: FE360B.
BẢNG THÔNG TIN: ĐỘ DÀY, KHỐI LƯỢNG, GIÁ THÉP TẤM SS400 (tham khảo)
Bảng Quy Cách Độ Dày Thép Tấm SS400 |
||||
STT |
Thép Tấm đúc A36-SS400 |
ĐVT |
KG/Tấm |
GIÁ THÉP A36/SS400 |
1 |
6x2000x12000mm |
Tấm |
1130.4 |
16000 |
2 |
8x2000x12000mm |
Tấm |
1507.2 |
16000 |
3 |
10x2000x12000mm |
Tấm |
1884 |
16000 |
4 |
12x2000x12000mm |
Tấm |
2260.8 |
16000 |
5 |
14x2000x12000mm |
Tấm |
2637.6 |
16000 |
6 |
16x2000x12000mm |
Tấm |
3014.4 |
16000 |
7 |
18x2000x12000mm |
Tấm |
3391.2 |
16000 |
8 |
20x2000x12000mm |
Tấm |
3768 |
16000 |
9 |
22x2000x12000mm |
Tấm |
4144.8 |
16000 |
10 |
24x2000x12000mm |
Tấm |
4521.6 |
16000 |
11 |
25x2000x12000mm |
Tấm |
4710 |
16000 |
13 |
28x2000x12000mm |
Tấm |
5275.2 |
16000 |
14 |
30x2000x12000mm |
Tấm |
5652 |
16000 |
15 |
32x2000x12000mm |
Tấm |
6028.8 |
16000 |
16 |
35x2000x12000mm |
Tấm |
6594 |
16000 |
17 |
40x2000x12000mm |
Tấm |
7536 |
16000 |
18 |
45x2000x12000mm |
Tấm |
8478 |
16000 |
19 |
50x2000x12000mm |
Tấm |
9420 |
16000 |
20 |
55x2000x12000mm |
Tấm |
10362 |
16000 |
21 |
60x2000x12000mm |
Tấm |
11304 |
16000 |
22 |
65x2000x12000mm |
Tấm |
12434.4 |
16000 |
23 |
70x2000x12000mm |
Tấm |
13188 |
16000 |
24 |
75x2000x12000mm |
Tấm |
14130 |
16000 |
25 |
80x2000x12000mm |
Tấm |
15072 |
16000 |
26 |
85x2000x12000mm |
Tấm |
16014 |
16000 |
27 |
90x2000x12000mm |
Tấm |
16956 |
16000 |
28 |
95x2000x12000mm |
Tấm |
17898 |
16000 |
29 |
100x2000x12000mm |
Tấm |
18840 |
16000 |
30 |
110x2000x12000mm |
Tấm |
20724 |
16000 |
31 |
120x2000x12000mm |
Tấm |
22608 |
16000 |
32 |
130x2000x12000mm |
Tấm |
24492 |
16000 |
33 |
140x2000x12000mm |
Tấm |
26376 |
16000 |
34 |
150x2000x12000mm |
Tấm |
35325 |
16000 |
35 |
160x2000x12000mm |
Tấm |
30144 |
16000 |
36 |
170x2000x12000mm |
Tấm |
32028 |
16000 |
37 |
180x2000x12000mm |
Tấm |
33912 |
16000 |
38 |
190x2000x12000mm |
Tấm |
35796 |
16000 |
39 |
200x2000x12000mm |
Tấm |
37680 |
16000 |
Mua thép tấm SS400 ( A36) giá rẻ ở đâu?
Hiện tại công ty thép ALPHA là đơn vị uy tín chuyên cung cấp các sản phẩm thép công nghiệp giá rẻ như thép hình, thép tấm, thép ống, thép hộp chất lượng và giá rẻ trên thị trường. Để đặt mua các sản phẩm nhanh nhất quý khách vui lòng gọi điện thoại vào đường dây nóng: 0937682789 hoặc gửi đơn hàng vào email: satthepalpha@gmail.com. Trân trọng.
CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL
MST: 3702703390
Địa chỉ kho: Số 5A, KCX Linh Trung 1, P Linh Trung, Q Thủ Đức, TP. HCM
Điện thoại: 0907 315 999 / (0274) 3792 666 Fax: (0274) 3729 333