Thép tấm SS400 10mm 12mm 14mm 16mm 18mm 20mm 22mm 25mm 30mm
Thép SS400 là loại mác thép cacbon phổ biến, được sản xuất theo tiêu chuẩn của Nhật Bản JISG 3101 (1987). Trong ký hiệu SS400, hai chữ SS là viết tắt của Steel Structure (kết cấu thép), còn chỉ số 400 phía sau thể hiện độ bền kéo (đơn vị N/mm2).
Thép tấm SS400 là mác thép của Nhật – tiêu chuẩn SS400 JIS G3101 là mác thép tiêu biểu nên được sản xuất phổ biến tại các nước phát triển công nghiệp như: Trung Quốc, Đài Loan, Nhật Bản, Hàn Quốc, Singgapor…
Độ dày thép tấm SS400: 3mm/ly/li 4mm/ly/li 5mm/ly/li 6mm/ly/li 8mm/ly/li 10mm/ly/li 12mm/ly/li 14mm/ly/li 16mm/ly/li 18mm/ly/li 20mm/ly/li 22mm/ly/li 25mm/ly/li 30mm/ly/li 35mm/ly/li 40mm/ly/li 45mm/ly/li 50mm/ly/li 55mm/ly/li 60mm/ly/li 65mm/ly/li 70mm/ly/li 75mm/ly/li 80mm/ly/li...300mm/ly/li
THÉP TẤM SS400
Giới thiệu sản phẩm thép tấm SS400
Thông số kỹ thuật của thép tấm SS400
Thép tấm SS400 là gì?
Thép SS400 được viết tắt của tiếng Anh là Steel Structural 400 được sản xuất bằng quy trình cán nóng ở nhiệt độ 1000oC theo tiêu chuẩn JISG-3101 của Nhật Bản. Thép tấm SS400 với độ dẽo cao, dể định hình nên thường được sử dụng phổ biến trong cơ khí chế tạo máy, gia công cắt thép, kết cấu thép, cầu đường, thùng xe container, làm thùng chứa nhiên liệu, xăng dầu, đóng tàu.
Thép SS400 còn được hiểu như dạng thép có giới hạn kéo ≤400 MPA (Thép cấu trúc có giới hạn kéo ≤400 MPA)
Thép SS400 có mác thép tương đương với CT3 theo tiêu chuẩn Nga, Q235 theo tiêu chuẩn Trung Quốc, A36 theo tiêu chuẩn Châu Âu, mỗi quốc gia đều có tiêu chuẩn mác thép khác nhau.
Mác thép SS400 tương đương mác thép nào?
Thép SS400 được giới hạn độ bền từ 400 đến 500 MPa, tương đương với CT3 của Nga, Q235, Q245 của Trung Quốc và CT42, CT51 của Việt Nam. SS400 thường được lấy theo (có thể thay thế bằng) các mác thép carbon thấp (nếu kiểm tra sơ bộ bằng phương pháp mài xem hoa lửa thì như nhau) như: SPCE, SPCC, S20C, S25C, CT3 …
Mác thép SS400 tương đương mác thép CT3 của Nga, Q235, Q245 của Trung Quốc, S235JRG của Đức hay mác thép CT24,CT51 của Việt Nam. Tuy nhiên, vì lý do, hoàn toàn có thể dùng các mác thép đó thay cho SS400.
Dung sai chiều dày thép tấm SS400 ?
Quý khách hàng thường hay quan tâm đến dung sai chiều dày của thép tấm SS400, dung sai tiêu chuẩn cho phép đối với các sản phẩm thép tấm có độ dày dưới 10mm thường là +-0.2mm. Còn đối với những thép tấm có độ dày từ 12mm trở lên thì dung sai chiều dày thép tấm thường đạt chuẩn, thấp nhất là +-0.1mm.
Cường độ thép ss400?
Độ bền kéo của Thép SS400 được biểu thị bằng Newton trên milimét và tối thiểu phải là 400N/mm2 (MPa) và tối đa có thể là 510N/mm2 (MPa). Cường độ chảy tối thiểu là 205 đến tối thiểu 245N/mm2 (MPa) tùy thuộc vào độ dày.
Mác thép SS400 có thành phần hóa học cơ bản như sau:
- Cacbon(C): 0.11~0.18.
- Silic(Si): 0.12~0.17.
- Magan(Mn): 0.40~0.57.
- Niken(Ni): 0.03.
- Crom(Cr): 0.02.
- Photpho(P): 0.02.
- Lưu huỳnh(S): 0.03.
Mác thép SS400 có Tính chất cơ lý cơ bản như sau:
- Độ bền kéo: 400-510 Mpa.
- Giới hạn chảy: 210 Mpa.
- Độ giãn dài tương đối: 32%.
Mác thép SS400 có ưu điểm: Thép tấm SS400 được ứng dụng rộng rãi bởi dể sản xuất, thường được sử dụng với mục đích xây dựng nhà xưởng, cầu đường, tàu thuyền, đường ray tàu, …, ngoài ra còn được sử dụng trong chế tạo máy, vỏ khuôn.
- Có độ dẽo dai, dể dàng định hình: Thành phần Cacbon trong Thép SS400 chỉ chiếm ≤0.25% nên độ dẽo dai của thép tấm SS400 là rất tốt, hàm lượng cacbon trong thép càng cao sẽ tăng thêm độ cứng và độ bền, nhưng tỉ lệ nghịch với đó thì độ dẻo và tính chất uốn, giảm tính hàn. Hàm lượng cacbon tăng cao thì làm giảm nhiệt độ nóng chảy của thép. Vì vậy với hàm lượng đã có thì thép tấm SS400 luôn có độ dẽo, dể định hình.
- Giá thành thấp: Nếu không quá chú trọng vào độ chịu tải hay các đặc điểm thông thường thì thép SS400 là lựa chọn hàng đầu. Khách hàng luôn ưu tiên cho Thép SS400 vì tính chất dể định hình, và dể dàng gia công cắt bằng CNC, máy cắt chuyên dụng … Thép SS400 thuộc thép có cacbon thấp nên thường dể dàng khai thác, nấu luyện, không phải dùng các hợp kim đắt tiền nên giá thành thành phẩm của Thép SS400 luôn tốt hơn so với các loại thép khác.
- Quy cách đa dạng về kích thước, độ dày: Thép tấm SS400 được sản xuất trên quy trình cán nóng nên dể dàng tạo ra sản phẩm này với quy cách đa dạng về kích thước cũng như độ dầy giúp cho khách hàng có thêm sự lựa chọn cho phù hợp với mục đích sử dụng.
Bảng báo giá thép tấm SS400 mới nhất 2024:
Tên sản phẩm |
Quy cách thép tấm SS400 |
Chiều dài |
Đơn giá (đã VAT) |
SS400 |
3.0ly x 1500mm |
3/6/12m |
Liên hệ: 0937682789 |
4.0ly x 1500mm |
3/6/12m |
||
5.0ly x 1500mm |
3/6/12m |
||
5.0ly x 2000mm |
3/6/12m |
||
6.0ly x 1500mm |
3/6/12m |
||
6.0ly x 2000mm |
3/6/12m |
||
8.0ly x 1500mm |
3/6/12m |
||
8.0ly x 2000mm |
3/6/12m |
||
10ly x 1500mm |
3/6/12m |
||
10ly x 2000mm |
3/6/12m |
||
12ly x 1500mm |
3/6/12m |
||
12ly x 2000mm |
3/6/12m |
||
14ly x 1500mm |
3/6/12m |
||
14ly x 2000mm |
3/6/12m |
||
15ly x 1500mm |
3/6/12m |
||
15ly x 2000mm |
3/6/12m |
||
16ly x 1500mm |
3/6/12m |
||
16ly x 2000mm |
3/6/12m |
||
18ly x 1500mm |
3/6/12m |
||
18ly x 2000mm |
3/6/12m |
||
20ly x 1500mm |
3/6/12m |
||
20ly x 2000mm |
3/6/12m |
||
30ly x 2000mm |
3/6/12m |
||
40ly x 2000mm |
3/6/12m |
||
50ly x 2000mm |
3/6/12m |
||
60ly x 2000mm |
3/6/12m |
||
70ly x 2000mm |
3/6/12m |
||
80ly x 2000mm |
3/6/12m |
||
90ly x 2000mm |
3/6/12m |
||
100ly x 2000mm |
3/6/12m |
||
110ly x 2000mm |
3/6/12m |
||
120ly x 2000mm |
3/6/12m |
||
150ly x 2000mm |
3/6/12m |
||
170ly x 2000mm |
3/6/12m |
||
200ly x 2000mm |
3/6/12m |
Vì tính chất thị trường thép có nhiều biến động, nên quý khách muốn cập nhật giá hoặc báo giá sớm nhất có thể hãy liên hệ số Hotline hoặc gửi email về cho chúng tôi để được nhận thông tin sớm nhất: 0907315999
Bạn đang muốn mua thép tấm SS400 ở đâu giá rẻ, uy tín, chất lượng tại Thành Phố Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai? Hãy tham khảo tại Thép Alpha, là đơn vị nhập khẩu và phân phối thép tấm SS400 với đủ mọi quy cách khác nhau và có đầy đủ chứng chỉ CO, CQ. Được nhập khẩu trực tiếp từ các nhà máy lớn của Trung Quốc như: Tangshan Steel, Yingkou Steel, Rizhao Steel, Baotou Steel, Formosa…. hay của Nhật Bản như: Nippon Steel, JFE Steel,…, hoặc Huyndai Steel, Posco Steel,… của Hàn Quốc…, Thái Lan, Thụy Điển, Malaysia…vv.
- Độ dày thép SS400 theo đơn vị mm-ly-li: 2mm đến 300mm ( 3mm 4mm 5mm 6mm 8mm 10mm 12mm 14mm 16mm 18mm 20mm 22mm 25mm 30mm 35mm 40mm 50mm 60mm 65mm 70mm 75mm 100mm...300mm)
- Chiều rộng: 1500mm – 2000 mm – 2500mm
- Chiều dài : 6000 mm – 12000mm – Hoặc Cuộn
Thép tấm SS400 do Alpha cung cấp:
- Chất lượng sản phẩm đạt chuẩn
- Giá thành sản phẩm cạnh tranh
CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL
MST: 3702703390
Địa chỉ kho: Số 5A, KCX Linh Trung 1, P Linh Trung, Q Thủ Đức, TP. HCM
Điện thoại: 0907 315 999 / (0274) 3792 666 Fax: (0274) 3729 333