Thép tấm S50C dày 40mm 45mm 50mm 55mm 60mm 65mm 70mm 75mm 80mm
Sản phẩm thép S50C dày 40mm 45mm 50mm 55mm 60mm 65mm 70mm 75mm 80mm do ALPHA STEEL cung cấp: phẳng, dẹp, hàng mới loại I, đầy đủ CO, CQ. Dung size theo quy định của nhà máy sản xuất thép tấm S50C. Thép tấm S50C là một loại thép cường độ cao, tuân theo tiêu chuẩn JIS G4051 của Nhật Bản. Với hàm lượng cacbon cao, nó chịu lực siêu tốt và được ứng dụng trong nhiều ngành khác nhau. Hiện nay, giá thép tấm S50C dao động khoảng 30.000đ - 36.000đ/kg.
Độ dày thép tấm S50C/C50 đầy đủ do ALPHA cung cấp như sau: 2ly 3ly 4ly 5ly 6ly 7ly 8ly 10ly 12ly 14ly 16ly 18ly 20ly 22ly 25ly 26ly 28ly 30ly 32ly 35ly 38ly 40ly 45ly 50ly 55ly 60ly 65ly 70ly 75ly 80ly 85ly 90ly 95ly 100ly 105ly 110ly 120ly 130ly 140ly 150ly 160ly 170ly 180ly 190ly 200ly 210ly 220ly 230ly 240ly 250ly 260ly 270ly 280ly 290ly 300ly...600ly
THÉP TẤM S50C NHẬT BẢN, TRUNG QUỐC dày 40mm 45mm 50mm 55mm 60mm 65mm 70mm 75mm 80mm
ALPHA STEEL giới thiệu THÉP TẤM S50C/ THÉP TẤM C50 xuất xứ Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan ngoài ra chúng tôi còn có các loại mặt hàng thép tấm, thép ống, thép tròn đặc s20c, s25c, s30c, s35c, s45c, c20, c25, c30, c35, c50, 65mn,65g, scm440, scm490, s45c, c45…
– Chủng loại: Thép tấm S50C
– Thành phần chủ yếu của tấm thép S50C là thép tấm carbon, sức bền kéo trung bình, dễ tạo hình, dễ hàn, độ cứng cao.
THÉP TẤM S50C - THÉP TẤM C50 tiêu chuẩn JIS G- 4051.
Đặc tính kỹ thuật: Thép tấm S50C dày 40mm 45mm 50mm 55mm 60mm 65mm 70mm 75mm 80mm
Thép tấm S50C, C50 là thép carbon được định nghĩa cho việc sử dụng cấu trúc máy theo tiêu chuẩn JIS G- 4051.
Thép tấm Carbon S50C, C50 là loại thép kết cấu cacbon loại Nhật Bản và Đài Loan sử dụng cho các bộ phận cấu tạo gia công sau khi cắt và xử lý nhiệt. Thép tấm S50C chứa 0,60-1,00% C và mangan dao động từ 0,30 đến 0,90%.
Lưu ý về thế mạnh cũng như nhược điểm thép tấm S50C có tính chất đặc trưng chịu được va đập và tác động từ bên ngoài khá tốt, với khả năng gia công tốt và khả năng hàn hợp lý trong điều kiện được cung cấp. Bên cạnh đó, thép tấm S50C có khả năng làm cứng thấp, thông qua các phần có kích thước lên đến khoảng 60mm chỉ được khuyến nghị là thích hợp cho việc làm cứng và ủ. Tuy nhiên, nó có thể bị cháy hoặc cảm ứng thành công trong điều kiện được cung cấp dẫn đến độ cứng bề mặt lên đến Rc54 – Rc60 tùy thuộc vào môi trường làm nguội, loại thiết lập, kích thước phần.
Quy cách khối lượng thép tấm S50C tính theo kg/mét vuông với các độ dày của thép tấm S50C như sau: 2MM/ 3MM/ 4MM/ 5MM/ 6MM/ 7MM/ 8MM/ 10MM/ 12MM/ 14MM/ 16MM/ 18MM/ 20MM/ 22MM/ 25MM/ 26MM/ 28MM/ 30MM/ 32MM/ 35MM/ 40MM/ 45MM/ 50MM/ 55MM/ 60MM/ 65MM/ 70MM/ 75MM/ 80MM/ 85MM/ 90MM/ 95MM/ 100MM/ 105MM/ 110MM/ 120MM/ 130MM/ 140MM/ 150MM/ 160MM/ 170M/ 180MM/ 190MM/ 200MM/ 210MM/ 220MM/ 230MM/ 240MM/ 250MM/ 260MM/ 270MM/ 280MM/ 290MM/ 300MM...600MM
SẢN PHẨM |
ĐỘ DÀY(mm) |
KHỔ RỘNG (mm) |
CHIỀU DÀI (mm) |
KHỐI LƯỢNG (KG/mét vuông) |
Thép tấm S50C |
2 ly |
1200/1250/1500 |
2500/6000/cuộn |
15.7 |
Thép tấm S50C |
3 ly |
1200/1250/1500 |
6000/9000/12000/cuộn |
23.55 |
Thép tấm S50C |
4 ly |
1200/1250/1500 |
6000/9000/12000/cuộn |
31.4 |
Thép tấm S50C |
5 ly |
1200/1250/1500 |
6000/9000/12000/cuộn |
39.25 |
Thép tấm S50C |
6 ly |
1500/2000 |
6000/9000/12000/cuộn |
47.1 |
Thép tấm S50C |
7 ly |
1500/2000/2500 |
6000/9000/12000/cuộn |
54.95 |
Thép tấm S50C |
8 ly |
1500/2000/2500 |
6000/9000/12000/cuộn |
62.8 |
Thép tấm S50C |
9 ly |
1500/2000/2500 |
6000/9000/12000/cuộn |
70.65 |
Thép tấm S50C |
10 ly |
1500/2000/2500 |
6000/9000/12000/cuộn |
78.5 |
Thép tấm S50C |
11 ly |
1500/2000/2500 |
6000/9000/12000/cuộn |
86.35 |
Thép tấm S50C |
12 ly |
1500/2000/2500 |
6000/9000/12000/cuộn |
94.2 |
Thép tấm S50C |
13 ly |
1500/2000/2500/3000 |
6000/9000/12000/cuộn |
102.05 |
Thép tấm S50C |
14ly |
1500/2000/2500/3000 |
6000/9000/12000/cuộn |
109.9 |
Thép tấm S50C |
15 ly |
1500/2000/2500/3000 |
6000/9000/12000/cuộn |
117.75 |
Thép tấm S50C |
16 ly |
1500/2000/2500/3000/3500 |
6000/9000/12000/cuộn |
125.6 |
Thép tấm S50C |
17 ly |
1500/2000/2500/3000/3500 |
6000/9000/12000/cuộn |
133.45 |
Thép tấm S50C |
18 ly |
1500/2000/2500/3000/3500 |
6000/9000/12000/cuộn |
141.3 |
Thép tấm S50C |
19 ly |
1500/2000/2500/3000/3500 |
6000/9000/12000/cuộn |
149.15 |
Thép tấm S50C |
20 ly |
1500/2000/2500/3000/3500 |
6000/9000/12000/cuộn |
157 |
Thép tấm S50C |
21 ly |
1500/2000/2500/3000/3500 |
6000/9000/12000/cuộn |
164.85 |
Thép tấm S50C |
22 ly |
1500/2000/2500/3000/3500 |
6000/9000/12000/cuộn |
172.7 |
Thép tấm S50C |
25 ly |
1500/2000/2500/3000/3500 |
6000/9000/12000 |
196.25 |
Thép tấm S50C |
28 ly |
1500/2000/2500/3000/3500 |
6000/9000/12000 |
219.8 |
Thép tấm S50C |
30 ly |
1500/2000/2500/3000/3500 |
6000/9000/12000 |
235.5 |
Thép tấm S50C |
35 ly |
1500/2000/2500/3000/3500 |
6000/9000/12000 |
274.75 |
Thép tấm S50C |
40 ly |
1500/2000/2500/3000/3500 |
6000/9000/12000 |
314 |
Thép tấm S50C |
45 ly |
1500/2000/2500/3000/3500 |
6000/9000/12000 |
353.25 |
Thép tấm S50C |
50 ly |
1500/2000/2500/3000/3500 |
6000/9000/12000 |
392.5 |
Thép tấm S50C |
55 ly |
1500/2000/2500/3000/3500 |
6000/9000/12000 |
431.75 |
Thép tấm S50C |
60 ly |
1500/2000/2500/3000/3500 |
6000/9000/12000 |
471 |
Thép tấm S50C |
80 ly |
1500/2000/2500/3000/3500 |
6000/9000/12000 |
628 |
Tên gọi thép S50C: Trên thị trường hiện nay mọi người có thể thấy các mác thép tương tự như thép tấm S50C như: thép tấm 1050, thép tấm C50, thép 50… cũng có tính chất tương tự. Sở dĩ có nhiều tên gọi là do mỗi tùy lãnh thổ mỗi quốc gia có tên gọi và cách kí hiệu khác nhau
Phân biệt thép tấm S50C với các loại thép khác:
Để phân biệt các loại thép tấm không khó cũng không dễ, vì vậy chúng mình sẽ cung cấp cho các bạn một số thông tin để giúp bạn trong việc phân biệt chúng
- Thứ nhất, thép tấm S50C có tính chất dặc trưng là chịu được sự va đập mạnh, độ bền cao và được gia công khá tốt kết hợp với khả năng hợp lý. Tuy nhiên thì thép S50C có khả năng làm cứng thấp.
- Thứ hai, chúng ta nên sử dụng dạng tấm này hơn là dạng cuộn xả khổ vì chúng có bề mặt và hình dạng đẹp hơn rất nhiều và sẽ dễ dàng để gia công hơn mặc dù tính kinh tế của chúng thấp.
- Thứ ba, tính chất của thép S50C và S45C có tính chất tương tự nhau.
Báo giá thép S50C/C50: 0937682789 / 0907315999
HOÁ ĐƠN S50C/C50 do CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL cung cấp: Mã số thuế: 3702703390
Sản phẩm thép S50C do ALPHA STEEL cung cấp: phẳng, dẹp, hàng mới loại I, đầy đủ CO, CQ. Dung size theo quy định của nhà máy sản xuất thép tấm S50C.