Thép ống đúc phi 34 DN25
Thép ống đúc phi 34 DN25 dày 1.65mm, 2.05mm, 2.5mm, 2.77mm, 3mm, 3.34mm, 4.5mm, 4.55mm, 7.01mm, 8.5mm, 9.1mm Thép ống đúc phi 34 DN25 Mác thép: A106, A333-Gr.6, A335-P5, A335-P9-P11-P22-P9-P92, A53, X65, X52, X42, A213-T2-T5-T5B-T5C-T9-T11-T12-T22-T23-T91-T92, A210-C-A1, S355,…
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 34
Thép ống đúc phi 34 DN25 dày 1.65mm, 2.05mm, 2.5mm, 2.77mm, 3mm, 3.34mm, 4.5mm, 4.55mm, 7.01mm, 8.5mm, 9.1mm
Thép ALPHA Chuyên Nhập Khẩu, Phân Phối Các Loại Thép Ống Đúc Đặc Biệt Là Thép Ống Đúc Phi 34 Chất Lượng Cao, Giá Tốt, Uy Tín. Nhập Khẩu Trực Tiếp Từ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản. Đội Ngũ Chuyên Nghiệp, Phục Vụ Tận Tình. Ống Thép Nhập Khẩu. Giá Cả Cạnh Tranh. Giao Hành Toàn Quốc.
Thép ống đúc phi 34 là loại thép được làm từ những thanh thép tròn, đặc, được nung nóng rồi đẩy và kéo phôi ra khỏi ống. Sau đấy phôi được thông ống làm rỗng ruột và nắn thẳng, kéo dài đến khi tạo ra được sản phẩm hoàn chỉnh.
Thép ống đúc phi 34 là một trong số những loại thép có khá nhiều ứng dụng thiết thực trong các ngành công nghiệp hiện nay tại Việt Nam. Ống thép đúc phi 34 luôn được nhiều đơn vị đặt mua cho dự án của mình.
Công ty TNHH ALPHA STEEL chuyên cung cấp Thép ống đúc phi 34, Ống thép đen phi 34, giá ống thép đen phi 34, thép ống đúc phi 34 giá rẻ tiêu chuẩn ASTM A53, A106, API 5L xuất xứ Nhật Bản
Hiện trên thị trường thép, ALPHA STEEL là đơn vị phân phối thép ống đúc phi 34 với chất lượng đảm bảo với đầy đủ các chứng chỉ CO, CQ.
I/. THÔNG SỐ KỸ THUẬT THÉP ỐNG ĐÚC PHI 34
Tiêu chuẩn: ASTM A53, ASTM A106 Grade B, ASTM A53-Grade B, API 5L, GOST, JIS, DIN, GB/T, ANSI, EN
Thép ống đúc DN25 Mác thép: A106, A333-Gr.6, A335-P5, A335-P9-P11-P22-P9-P92, A53, X65, X52, X42, A213-T2-T5-T5B-T5C-T9-T11-T12-T22-T23-T91-T92, A210-C-A1, S355,…
Đường kính: phi 33.4, DN 25
Độ dầy thép ống đúc: ống đúc phi 33.4, DN 25 từ 2.5mm đến 20 mm
Chiều dài: từ 6m – 12m
Xuất xứ thép ống đúc phi 34: EU, Thailand, Đài Loan, Nhật, Hàn Quốc, Trung Quốc và Việt Nam
Ống thép đúc phi 34 được sản xuất theo quy trình sau: Xử lý quặng sắt sau đó đúc thành các phôi thép với thành phần và phụ gia thích hợp, phôi thép có hình tròn dài với hình dáng kích thước phù hợp từng kích thước ống thép thành phẩm => Nung nóng ống thép đến nhiệt độ có thể kéo giãn và tạo rỗng, ống thép được đưa vào một đường ray trong đó có một lõi thép siêu cứng hình viên đạn đi qua tâm của phôi thép, phôi thép sẽ được tạo rỗng và kéo dài => Sau đó ống phôi được làm thon và định hình kích thước => Làm mát ống thông qua một hệ thống phun nước làm mát => Nắn thăng => Cắt theo kích thước yêu cầu => Kiểm tra toàn bộ => Sơn chống gỉ hoặc mạ kẽm hoặc để nguyên ống thô => Buộc theo kiện.
II/. THÔNG SỐ KỸ THUẬT THÉP ỐNG ĐÚC PHI 34
Dùng trong ngành công nghiệp khai thác và chế biến dầu khí, hóa chất, cấp thoát nước
Dùng trong các kết cấu máy móc, nhà cửa, nhà máy
Kết cấu chống đỡ, giàn giáo
Đường ống trong hệ thống phòng cháy chữa cháy
Dùng trong các nhà máy chế biến thực phẩm, nước giải khát
Dùng trong các lò hơi, lò đốt từ áp lực thấp tới cao
III/. QUY CÁCH THÉP ỐNG ĐÚC PHI 34 tiêu chuẩn ASTM A53, A106, API 5L
TÊN HÀNG HÓA |
Đường kính danh nghĩa |
INCH |
OD |
Độ dày (mm) |
Trọng Lượng (Kg/m) |
Thép ống đúc phi 34 |
DN25 |
1 |
33.4 |
1.65 |
1.29 |
Thép ống đúc phi 34 |
DN25 |
1 |
33.4 |
2.05 |
1.58 |
Thép ống đúc phi 34 |
DN25 |
1 |
33.4 |
2.5 |
1.90 |
Thép ống đúc phi 34 |
DN25 |
1 |
33.4 |
2.77 |
2.09 |
Thép ống đúc phi 34 |
DN25 |
1 |
33.4 |
3 |
2.25 |
Thép ống đúc phi 34 |
DN25 |
1 |
33.4 |
3.34 |
2.48 |
Thép ống đúc phi 34 |
DN25 |
1 |
33.4 |
4.5 |
3.21 |
Thép ống đúc phi 34 |
DN25 |
1 |
33.4 |
4.55 |
3.24 |
Thép ống đúc phi 34 |
DN25 |
1 |
33.4 |
7.01 |
4.56 |
DN25 |
1 |
33.4 |
8.5 |
5.22 |
|
Thép ống đúc phi 34 |
DN25 |
1 |
33.4 |
9.1 |
5.45 |
IV/. THÀNH PHẦN HÓA HỌC THÉP ỐNG ĐÚC PHI 34
Thành phần hóa học (%) |
||||||||||
Grade |
C(Max) |
Mn |
Si(Min) |
Cu(Max) |
Ni(Max) |
Cr(Max) |
Mo(Max) |
V(Max) |
P(Max) |
S(Max) |
A |
0.25 |
0.27~0.93 |
0.1 |
0.4 |
0.4 |
0.4 |
0.15 |
0.08 |
0.035 |
0.035 |
B |
0.3 |
0.29~1.06 |
0.1 |
0.4 |
0.4 |
0.4 |
0.15 |
0.08 |
0.035 |
0.035 |
C |
0.35 |
0.29~1.06 |
0.1 |
0.4 |
0.4 |
0.4 |
0.15 |
0.08 |
0.035 |
0.035 |
V/. TÍNH CHẤT CƠ LÝ THÉP ỐNG ĐÚC PHI 34
Tính chất cơ lý |
|||
Grade |
Tensile Strength (Mpa), Min. |
Yield Strength |
Độ dãn dài |
A |
330 |
205 |
20 |
B |
415 |
240 |
20 |
C |
485 |
275 |
20 |
⇒ Chuyên cung cấp Thép ống đúc áp lực, Thép ống đúc đen, Thép ống mạ kẽm,...
⇒ Cam kết giá tốt nhất thị trường, đảm bảo giao hàng đúng tiến độ thi công của khách hàng, đúng chất lượng hàng hóa yêu cầu.
MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT THÉP ỐNG ĐÚC PHI 34 VUI LÒNG LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL
ĐCK: 5 Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, HCM
Email: satthepalpha@gmail.com Phone: 0907315999 - 0937682789
Hotline: 0907 315 999 - 0937 682 789 ( BÁO GIÁ NHANH)