Thép hộp nhập khẩu tiêu chuẩn ASTM A36 giá hộp canh tranh toàn quốc.

Nhóm sản phẩm: THÉP HỘP

Thép ASTM A36 được sản xuất thành nhiều loại kết cấu thép khác nhau nên được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp, một nguyên nhân chủ yếu nữa là thép ASTM A36 có đặc tính cơ học tốt và chi phí rẻ hơn.

Thép tiêu chuẩn astm 36 là tiêu chuẩn phổ biến ở Mỹ, thép A36 ở dạng tấm, thanh và hình có độ dày nhỏ hơn 8 in (203 mm) có cường độ chảy tối thiểu là 36.000 psi (250 MPa) và cường độ kéo cuối cùng là 58.000–80.000 psi (400–550 MPa). Các tấm dày hơn 8 in có cường độ chảy 32.000 psi (220 MPa) và cùng độ bền kéo cuối cùng là 58.000–80.000 psi (400–550 MPa). Trong đó thép hộp tiêu chuẩn ASTM A36 được ALPHA cung cấp với giá thành cạnh tranh nhất: Thép hộp vuông tiêu chuẩn ASTM A36 thép hộp chữ nhật tiêu chuẩn ASTM A36.

 

THÉP HỘP VUÔNG TIÊU CHUẨN ASTM A36 / THÉP HỘP CHỮ NHẬT TIÊU CHUẨN ASTM A36

THÉP HỘP TIÊU CHUẨN ASTM A36

THÉP HỘP TIÊU CHUẨN ASTM A36

Quy cách thép hộp chữ nhật TIÊU CHUẨN ASTM A36: 20x40, 50x25, 30x60, 50x100, 50x150, 60x120, 80x120, 100x200, 150x200, 200x250, 150x250, 200x300, 120x80, 125x75, 150x75, 80x160, 150x300, 200x400, 300x100

Quy cách thép hộp vuông TIÊU CHUẨN ASTM A36: 25x25, 30x30, 35x35, 40x40, 50x50, 60x60, 65x65, 70x70, 75x75, 80x80, 90x90, 100x100, 120x120, 125x125, 140x140, 150x150, 160x160, 175x175, 180x180, 200x200, 250x250, 300x300

Điện trở của thép ASTM A36 là 0,142 μΩm ở 20 ° C. Các thanh và hình dạng A36 duy trì độ bền tối đa lên đến 650 ° F (343 ° C). Sau đó, cường độ tối thiểu giảm xuống từ 58.000 psi (400 MPa): 54.000 psi (370 MPa) ở 700 ° F (371 ° C); 45.000 psi (310 MPa) ở 750 ° F (399 ° C); 37.000 psi (260 MPa) ở 800 ° F (427 ° C).

Thép hộp TIÊU CHUẨN ASTM A36 có độ dày: 2ly - 12ly.

Chiều dài: 6m, 9m, 12m.

Thép Hộp ASTM A36 luôn được đánh giá cao, kết cấu chung của thép  phổ biến nhất được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM của Mỹ. Thép A36 là thép cacbon và thép có hợp kim thấp. Mỗi nước có sản phẩm tương đương nhưng yêu cầu theo sức căng bề mặt (độ giãn chảy) nhỏ nhất là 400Mpa và tuân thủ theo thành phần hóa học.

Thép Hộp A36:  đạt tiêu chuẩn ASTM có nhiều hãng sản xuất như là: Xinyu, Yingkou, Hrizhao… tại China. Gerdau,… Tại Brazil   Magnitogorsk,…  tại Nga   Posco , Hyundai,… tại  Hàn Quốc.   Nippon, Kobe, JFE, Kobe,…  tại Nhật Bản.

Ưu điểm của thép hộp ASTM A36: So với các tiêu chuẩn thép khác, các sản phẩm thép được làm từ thép cacbon A36 phổ biến với độ bền và độ dẻo hợp lý, độ dẻo tốt, tính hàn và tính chất chế biến. Thép tấm dày có phạm vi rộng từ thép tấm đến thép siêu nặng.

Thành phần hóa học và cơ tính của thép hộp A36:

Mác thép

C

Si

Mn

P

S

Cu

Giới hạn chảy Min(N/mm2)

Giới hạn bền kéo Min(N/mm2)

Độ giãn dài Min(%)

Thép A36

0.16

0.22

0.49

0.16

0.08

0.01

44

65

30

Thép ASTM A36 được sản xuất thành nhiều loại kết cấu thép khác nhau nên được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp, một nguyên nhân chủ yếu nữa là thép ASTM A36 có đặc tính cơ học tốt và chi phí rẻ hơn.

Thép tiêu chuẩn astm 36 là tiêu chuẩn phổ biến ở Mỹ, thép A36 ở dạng tấm, thanh và hình có độ dày nhỏ hơn 8 in (203 mm) có cường độ chảy tối thiểu là 36.000 psi (250 MPa) và cường độ kéo cuối cùng là 58.000–80.000 psi (400–550 MPa). Các tấm dày hơn 8 in có cường độ chảy 32.000 psi (220 MPa) và cùng độ bền kéo cuối cùng là 58.000–80.000 psi (400–550 MPa). Trong đó thép hộp tiêu chuẩn ASTM A36 được ALPHA cung cấp với giá thành cạnh tranh nhất: Thép hộp vuông tiêu chuẩn ASTM A36 và thép hộp chữ nhật tiêu chuẩn ASTM A36.

Ứng Dụng:

- Thép hộp ASTM A36 là thép hộp có độ carbon và hợp kim thấp nên được sử dụng rộng rãi
- Sử dụng trong ngành công nghiệp đóng tàu 
- Trong ngành khai thác than, khoáng sản
- Công trình cơ sở hạ tầng cầu đường, 
- Xây dựng nhà xưởng, giàn giáo, kết cấu nhà tiền chế, 
- Cơ khí chế tạo, bàn gế, thùng xe,......

Thành phần hoá học của các mẫu thép và kích thước hạt ASTM

Sample

c

Si

Mn p Values in mass pcrcent (mass %).

s

Ec

ASTM

A

0.119

0.199

0.780

0.021

0.026

0.289

8.5

B

0.116

0.185

0.728

0.016

0.026

0.266

9.0

c

0.106

0.209

0.668

0.015

0.026

0.246

9.0

D

0.114

0.189

0.729

0.015

0.026

0.264

9.0

E

0.124

0.148

0.795

0.027

0.031

0.302

9.0

F

0.107

0.211

0.805

0.024

0.029

0.286

9.0

G

0.120

0.213

0.804

0.026

0.033

0.299

9.0

H

0.118

0.195

0.724

0.020

0.028

0.272

8.5

I

0.121

0.200

0.709

0.019

0.027

0.272

9.0

J

0.118

0.196

0.722

0.019

0.027

0.272

8.5

K

0.120

0.212

0.700

0.023

0.027

0.268

9.0

L

0.116

0.197

0.686

0.022

0.023

0.266

9.0

M

0.125

0.203

0730

0.019

0.023

0.278

90

N

0.135

0.207

0.723

0.019

0.024

0.290

8.5

Average

0.119

0.197

0.736

0.020

0.027

0.276

 

Standard Dcviation

0.007

0.017

0.044

0.004

0.003

0.015

 

ALPHA STEEL Cung cấp đầy đủ  thép hộp mác thép theo tiêu chuẩn SS400, A36, AH36 / DH36 / EH36, A572 Gr.50-Gr.70, A500 Gr.B-Gr.C, STKR400, STKR490, S235-S235JR-S235JO, S275-S275JO-S275JR, S355-S355JO-S355JR-S355J2H, Q345-Q345A-Q345B-Q345C-Q345D, Q235-Q235A-Q235B-Q235C-Q235D... đầy đủ đa dạng các loại mẫu mã kích thước, chủng loại khác nhau với mức giá cạnh tranh, số lượng chính xác và thời gian giao hàng nhanh nhất đáp ứng nhu cầu khách hàng. Cam kết hàng chính hãng 100%, sản phẩm có Giấy chứng nhận chất lượng của nhà máy.

CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL

Mã số thuế: 3702703390

ĐCK: 5 Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, HCM

Email: satthepalpha@gmail.com        Phone: 0907315999 - 0937682789

 

Sản phẩm cùng nhóm

0907315999