Thép S50C dày 85mm 90mm 95mm 100mm 105mm 110mm 120mm 130mm 140mm
GIÁ THÉP TẤM S50C dày 85mm 90mm 95mm 100mm 105mm 110mm 120mm 130mm 140mm hiện đang dao động trong khoảng 34.000đ/kg – 36.000đ/kg.
ĐỘ DẦY THÉP TẤM S50C/C50 theo mm: 2MM/ 3MM/ 4MM/ 5MM/ 6MM/ 7MM/ 8MM/ 10MM/ 12MM/ 14MM/ 16MM/ 18MM/ 20MM/ 22MM/ 25MM/ 26MM/ 28MM/ 30MM/ 32MM/ 35MM/ 40MM/ 45MM/ 50MM/ 55MM/ 60MM/ 65MM/ 70MM/ 75MM/ 80MM/ 85MM/ 90MM/ 95MM/ 100MM/ 105MM/ 110MM/ 120MM/ 130MM/ 140MM/ 150MM/ 160MM/ 170M/ 180MM/ 190MM/ 200MM/ 210MM/ 220MM/ 230MM/ 240MM/ 250MM/ 260MM/ 270MM/ 280MM/ 290MM/ 300MM...600MM
Độ dày thép tấm S50C/C50 theo độ ly: 2ly 3ly 4ly 5ly 6ly 7ly 8ly 10ly 12ly 14ly 16ly 18ly 20ly 22ly 25ly 26ly 28ly 30ly 32ly 35ly 38ly 40ly 45ly 50ly 55ly 60ly 65ly 70ly 75ly 80ly 85ly 90ly 95ly 100ly 105ly 110ly 120ly 130ly 140ly 150ly 160ly 170ly 180ly 190ly 200ly 210ly 220ly 230ly 240ly 250ly 260ly 270ly 280ly 290ly 300ly...600ly
GIÁ THÉP TẤM S50C dày 85mm 90mm 95mm 100mm 105mm 110mm 120mm 130mm 140mm
Thép S50C dày 85mm 90mm 95mm 100mm 105mm 110mm 120mm 130mm 140mm chính là mác thép, sản phẩm thép Nhật được sản xuất theo tiêu chuẩn G4051. Chúng được đặt tên theo tiêu chuẩn JIS (Japan Industrial Standard – tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản).
Với dòng thép S50C chúng có tính chất tương đương với những loại dòng thép dùng chế tạo máy, nhưng có thành phần ít Cr hơn so với thép hợp kim.
Hàm lượng Cacbon trong thép S50C từ 0.25% đến 0.55%, và được xếp vào loại thép kết cấu, có thể sử dụng chế tạo các chi tiết máy móc và chịu tải trọng.
Mác thép: S50C, C50
Tiêu chuẩn: JIS G4051, GOSH, ASTM,..
Độ dày: 2mm đến 300mm / 2ly đến 300ly / 2li đến 300li
Chiều rộng: 1500, 2000mm hoặc cắt theo quy cách
Chiều dài: 6000mm, 12000 hoặc cắt quy cách
Xuất xứ: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan
Tiêu chuẩn : AISI, ASTM, EN, BS, DIN, GB, JIS, SAE…
GIÁ THÉP TẤM S50C hiện đang dao động trong khoảng 34.000đ/kg – 36.000đ/kg.
QUY CÁCH THÉP S50C: Tấm từ 2mm – 600mmx1100-2200mmx3000mm – 6000mm
ĐỘ DẦY THÉP TẤM S50C/C50: 2MM/ 3MM/ 4MM/ 5MM/ 6MM/ 7MM/ 8MM/ 10MM/ 12MM/ 14MM/ 16MM/ 18MM/ 20MM/ 22MM/ 25MM/ 26MM/ 28MM/ 30MM/ 32MM/ 35MM/ 40MM/ 45MM/ 50MM/ 55MM/ 60MM/ 65MM/ 70MM/ 75MM/ 80MM/ 85MM/ 90MM/ 95MM/ 100MM/ 105MM/ 110MM/ 120MM/ 130MM/ 140MM/ 150MM/ 160MM/ 170M/ 180MM/ 190MM/ 200MM/ 210MM/ 220MM/ 230MM/ 240MM/ 250MM/ 260MM/ 270MM/ 280MM/ 290MM/ 300MM.
Mác thép tương đương S50C dày 85mm 90mm 95mm 100mm 105mm 110mm 120mm 130mm 140mm
S50C |
So sánh mác thép tương đương |
DIN |
1C50 |
AISI |
1050 |
UNI 7846 |
|
BS 970 |
|
UNE 36011 |
|
SAE J 403-AISI |
|
THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ CƠ HỌC CỦA THÉP TẤM S50C:
Mác thép |
Thành phần hoá học (%) |
Cơ tính |
||||||
Độ bền kéo đứt |
Giới hạn chảy |
Độ dãn dài tương đối |
||||||
C |
Si |
Mn |
P |
S |
N/mm² |
N/mm² |
(%) |
|
S50C |
0,52 ~ 0,60 |
0,15 ~ 0,35 |
0,60 ~ 0,90 |
0,030 |
0,045 |
≥ 630 |
≥ 375 |
≥ 14 |
ỨNG DỤNG: Thép tấm carbon S50C dày 85mm 90mm 95mm 100mm 105mm 110mm 120mm 130mm 140mm được ứng dụng chủ yếu trong chế tạo máy vì có khả năng chịu nhiệt cao, bề mặt kháng lực tốt, sử dụng cho trục cuốn, con lăn, cánh tay đòn, máy móc nông nghiệp, và các chi tiết chịu trọng tải lớn
Báo giá thép S50C/C50: 0937682789 / 0907315999
HOÁ ĐƠN S50C/C50 do CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL cung cấp: Mã số thuế: 3702703390
Sản phẩm thép S50C do ALPHA STEEL cung cấp: phẳng, dẹp, hàng mới loại I, đầy đủ CO, CQ. Dung size theo quy định của nhà máy sản xuất thép tấm S50C.