Thép S45C/C45 dày 6mm 8mm 10mm

Nhóm sản phẩm: THÉP CHẾ TẠO

Thép tấm S45C dày 6MM/6LY 8MM/8LY 10MM/10LY cường độ cao, khả năng chịu lực tốt, sản xuất theo tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G4051

Mác thép S45C được ứng dụng nhiều trong sản xuất cơ khí, đầu máy, công nghiệp, xây dựng cầu cảng... Lớp thép S45C là loại thép có cấp độ bền kéo tốt, chống va đập cao 

Quy cách S45C : Rộng x Dài:  1500 x 6000mm, 2000 x 6000mm

Ngoài mác thép S45C, ALPHA có cung cấp vật liệu thép S50C, S55C dưới dạng tấm, tròn đặc và lục giác trên toàn quốc.

ALPHA STEEL cung cấp thép S45C dưới dạng tấm, tròn đặc và lục giác trên toàn quốc.

thép tấm s45c dày 8mm

THÉP TẤM S45C/C45 DÀY 6MM/6LY 8MM/8LY 10MM/10LY

THÉP TẤM S45C/C45 DÀY 6MM/6LY 8MM/8LY 10MM/10LY là thép tấm hàm lượng carbon cao, cường độ cao được sản xuất theo quy chiếu tiêu chuẩn JIS G4051 của Nhật Bản, CT3 của Nga.

Thép S45C là gì ?

Thép S45C là thép carbon trung bình chất lượng cao, có độ bền C45 được sử dụng rộng rãi cho các ứng dụng công nghiệp đòi hỏi cường độ cao hơn và chống mài mòn hơn thép carbon thấp như SS400, CT3, A36,… Và các ứng dụng điển hình là bánh răng, trục, cuộn, trục khuỷu, ổ cắm, bu lông, v.v.

Thép C45 là loại thép kỹ thuật phổ biến rất được ưa chuộng ở Việt Nam. Vì những đặc tính cơ học tốt của nó. Ứng dụng rộng rãi trong cả ngành xây dựng và cơ khí.

Tên sản phẩm: Thép tấm S45C, Thép tấm C45, Thép tấm ASTM A578.

–    Thép tấm S45C là thép tấm cán nóng, cường độ cao.

–     Tiêu chuẩn thép tấm S45C: JIS G4051, CT3.

–     Mác thép S45C: S45C, S45Cr, S50C.

–     Quy cách tấm thép S45C: 2mmm – 300mm.

-      Ứng dụng thép tấm S45C:  Thép tấm S45C là thép tấm có hàm lượng cacbon cao, vì thế thường được dùng trong cơ khí chế tạo máo, khuôn mẫu, vỏ tàu,…

Thành phần hóa học S45C

Grade

C

Si

Mn

P(%)
max

S(%)
max

Cr(%)
max

Ni(%)
max

Cu(%)
max

S45C

0.38-0.45

0.17-0.37

0.50-0.80

0.035

0.035

0.25

0.25

0.25

Tính chất cơ lý S45C:

Tensile
Strength
σb(MPa)

Yield Strength
σS(MPa)

 

Elon-
Gation Ration
δ5 (%)

Reduction of area
Psi(%)

Impact merit
AKV (J)

Resilient value
AKV(J/cm2)

Degree of
hardness

Annealed
steel

Test
Specimen
Size
(mm)

≥630

≥375

≥14

≥40

≥31

≥39

≤241HB

≤207HB

25

Tên gọi hay cách gọi thép C45:

  • Việt Nam : Thép S45C hay thép C45, CK45, hay 1045
  • Tiếng Anh : S45C steel, C45 Steel.
  • Tiêu chuẩn thép S45C :
  • Mác thép S45C theo tiêu chuẩn JIS 4051 của Nhật Bản.

Những mác thép tương đương S45C :

  1. 1045 theo tiêu chuẩn ASTM A29 của USA.
  2. G10450 theo tiêu chuẩn ASTM A681 của USA.
  3. C45 hay 1.1191 theo tiêu chuẩn EN 10083-2 của Châu Âu.
  4. CK45 theo tiêu chuẩn DIN 17350 của Đức.
  5. 45 theo tiêu chuẩn GB/T 1299 của Trung Quốc.

Phân loại thép C45 theo hình dạng sản phẩm:

  • Thép tấm S45C. (Có sẵn và hỗ trợ vận chuyển ở HN).
  • Thép tròn đặc S45C. (Có sẵn và hỗ trợ vận chuyển ở HN).
  • Thép lục giác C45. (Giao hàng tại HN).
  • Thép ống C45. (Citisteel thường không cung cấp và không có sẵn hàng thép ống C45).
  • Thép vuông đặc C45.

Những ưu điểm thép C45

  • Nó là thép carbon và có khả năng hàn và gia công lớn.
  • Sau khi được chuẩn hóa và cán nóng, nó sẽ có được các đặc tính cường độ và tác động cao.
  • Tốt khi hàn Hydro và hàn hồ quang.

ALPHA STEEL cung cấp thép S45C dưới dạng tấm, tròn đặc và lục giác trên toàn quốc.

So sánh thép C45 và S45C

Thực ra không có điều gì nhiều để cần phải so sánh thép c45 và s45c ở đây cả. ở Việt Nam thì đó là cách gọi theo 2 cách khác nhau

Khối lượng riêng của thép C45

Khối lượng riêng của thép c45 là :

7.87 g/cc theo Metric.

0.284 lb/in³ theo Imperial.

Độ cứng của thép s45c

  • Độ cứng hb của thép C45 ( Hardness, Rockwell B ) : 84 HRB.
  • Độ cứng Brinell ( Hardness, Brinell ) : 163 HB.
  • Độ cứng Vikers ( Hardness, Vickers ) : 170 HRV ( Được chuyển đổi trực tiếp từ độ cứng Brinell ).
  • Độ cứng của thép S45C như vậy là tương đối lý tưởng trong nhóm thép Carbon trung bình (C% = 0.42 ~ 0.50).
  • Nhiệt luyện thép S45C

Quá trình nhiệt luyện thép S45C có 6 phần :

  1. Rèn.
  2. Ủ.
  3. Chuẩn hóa.
  4. Giảm ứng suất.
  5. Làm cứng ( tôi cứng ).
  6. Ram.

Ủ đầy đủ 800 – 850°C. Chuẩn hóa 840 – 880°C. Làm cứng (tôi cứng) ở 820 – 860°C. Làm dịu nước hoặc dầu trung bình. Ram thép ở 550 – 660°C.

Nhiệt độ nóng chảy của thép C45

Nhiệt độ nóng chảy của thép C45 là ~ 1520°C.

CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL

MST: 3702703390

ĐCK: 5 Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, HCM

Hotline/Zalo:  0907 315 999 - 0937 682 789

Điện thoại: (0274) 3792666    Fax: (0274) 3729  333

Email: satthepalpha@gmail.com

 

 

 

Sản phẩm cùng nhóm

0907315999