THÉP TẤM XAR 300, XAR 400, XAR 450, XAR 500, XAR 550, XAR 600 12MM 14MM 16MM
Thép tấm xar là gì? Thép tấm XAR có nghĩa vật liệu chống lại sự mài mòn vượt trội được phát minh bởi Châu Âu là một giải pháp ứng dụng cho những khó khăn về chi phí cho vật liệu hay bị mài mòn bề mặt. Nhờ độ cứng cao do kết cấu các thành phần hóa học đặc biệt và phương pháp tôi thép, ủ thép XAR đã tối thiếu hóa quá trình mài mòn và kéo dài tuổi thọ của sản phẩm. Xar bao gồm: thép tấm XAR 300, XAR 400, XAR 450, XAR 500, XAR 550, XAR 600 dày 3ly 4ly 5ly 6ly 8ly 10ly 12ly 14ly 16ly 18ly 20ly 22ly 25ly 26ly 28ly 30ly 32ly 35ly 40ly 45ly 50ly...nhập khẩu trực tiếp từ Thụy Điển, Thụy Sỹ, Đức và có giá thành khoảng: 40.000 - 60.000vnđ/kg
I. Giới thiệu thép tấm chống lại sự mài mòn XAR 300, XAR 400, XAR 450, XAR 500, XAR 550, XAR 600
Độ dày: 2mm 3mm 4mm 5mm 6mm 7mm 8mm 10mm 12mm 14mm 16mm 18mm 20mm 22mm 24mm 25mm 26mm, 28m 30mm 32mm 34mm 35mm 36mm 38mm 40mm 42mm 44mm 45mm 46mm 48mm 50mm
Công ty TNHH ALPHA STEEL chuyên cung cấp thép tấm theo tiêu chuẩn: International Standard:ISO: S235JR / S235JP / S275JR / S275JO / S355JR / S355JO / S275JR / S275J0 / S275J2G3 / S275J274 / S355JR / S355J0 / S355J2G3 / S355J2G4 /A283 / A516 / SA516 / A36 / A516 GR70/ S275N / S275NL / S355N / S355NL / S420N / S420NL / S460N / S460NL Wear Resistant Steel Plate:Sweden: HARDOX400 / HARDOX450 / HARDOX500 / HARDOX600Germany: AR400 / AR450 / AR500 / AR600 . Trong đó phải kể đến Thép Tấm XAR300, XAR 400, XAR 450, XAR 500, XAR 600 Độ dày: 2mm 3mm 4mm 5mm 6mm 7mm 8mm 10mm 12mm 14mm 16mm 18mm 20mm 22mm 24mm 25mm 26mm, 28m 30mm 32mm 34mm 35mm 36mm 38mm 40mm 42mm 44mm 45mm 46mm 48mm 50mm…100mm là Mác Thép Chịu Mài Mòn được nhập khẩu trực tiếp từ Thụy Điển, Thụy Sỹ, Đức Hàng hóa có đầy đủ CO CQ và Hóa đơn. Đăng Kiểm Quốc tế. Xuất xứ nguồn gốc rõ ràng.
Trong các ngành công nghiệp, vật liệu bị mài mòn trong quá trình sử dụng là điều khó tránh khỏi. Điều này gây trục trặc trong quá trình sản xuất và làm tăng chi phí. Để giảm thiểu hiện tượng trên, người ta đã phát minh ra dòng sản phẩm có kết cấu đặc biệt, chống mài mòn. Đó là thép Xar, thép Xar bao gồm: XAR 300, XAR 400, XAR 450, XAR 500, XAR 550, XAR 600
- Thép tấm XAR có nghĩa vật liệu chống lại sự mài mòn vượt trội được phát minh bởi Châu Âu là một giải pháp ứng dụng cho những khó khăn về chi phí cho vật liệu hay bị mài mòn bề mặt. Nhờ độ cứng cao do kết cấu các thành phần hóa học đặc biệt và phương pháp tôi thép, ủ thép XAR đã tối thiếu hóa quá trình mài mòn và kéo dài tuổi thọ của sản phẩm.
- Với công nghệ cán và xử lý nhiệt đặc biệt, loại thép này có khả năng chống mài mòn cao hơn nhiều so với các loại thép thông thường và đã tạo nên thương hiệu trên toàn cầu.
- Thép tấm XAR là thương hiệu nổi tiếng về sự chống bào mòn bề mặt trong quá trình sử dụng.
- Thép tấm XAR đó độ cứng từ 300HB đến 600HB đạt được khả năng chịu mài mòn tối ưu và đễ dàng gia công nhờ sự kết hợp của nguyên tố hợp kim và quy trình nhiệt luyện đặc biệt.
II. Ứng dụng của thép tấm XAR 300, XAR 400, XAR 450, XAR 500, XAR 550, XAR 600
- Với khả năng chịu mài mòn tốt nên Thép Tấm dòng XAR được sử dụng làm vật liệu sản xuất các thiết bị máy móc phục nghành khai thác mỏ, khai thác quặng, máy kéo, máy ủi, thân xe ben, xe tải chở quặng, băng chuyền, máng, thùng chứa, máy nghiền, máy trộn, sàng,đóng tàu, sà lan...
- Đối với gia công, nó giúp bạn giảm bớt thời gian gia công và tiết kiệm chi phí sản xuất. Và đặc biệt, dù cứng như XAR nhưng vẫn có thể hàn, cắt, cán và khoan khi sử dụng các dụng cụ gia công, chế tạo thông thường.
III. Đặc điểm của Thép Tấm XAR300, XAR400, XAR450, XAR500, XAR600
- Chiều dày từ: 4mm đến 100mm
- Chiều rộng từ: 1500mm đến 2000mm
- Chiều dài từ : 6000mm đến 6100mm
- Có cắt quy cách theo nhu cầu sử dụng của quý khách
IV. Thành phần hóa học của Thép XAR 300, XAR 400, XAR 450, XAR 500, XAR 550, XAR 600
Mác thép |
Thành phần hóa học |
||||||||
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Cr |
Mo |
B |
Ni |
|
XAR 300 |
≤ 0.22 |
≤ 0.65 |
≤ 1.50 |
≤ 0.025 |
≤ 0.025 |
≤ 1.20 |
≤ 0.3 |
≤ 0.005 |
|
XAR 400 |
≤ 0.20 |
≤ 0.80 |
≤ 1.50 |
≤ 0.025 |
≤ 0.010 |
≤ 1.00 |
≤ 0.50 |
≤ 0.005 |
|
XAR 450 |
≤ 0.22 |
≤ 0.80 |
≤ 1.50 |
≤ 0.025 |
≤ 0.010 |
≤ 1.30 |
≤ 0.50 |
≤ 0.005 |
|
XAR 500 |
≤ 0.28 |
≤ 0.80 |
≤ 1.50 |
≤ 0.025 |
≤ 0.010 |
≤ 1.00 |
≤ 0.50 |
≤ 0.005 |
|
XAR 600 |
≤ 0.40 |
≤ 0.80 |
≤ 1.50 |
≤ 0.025 |
≤ 0.010 |
≤ 1.50 |
≤ 0.50 |
≤ 0.005 |
≤ 1.50 |
V. Tính chất cơ lý của Thép XAR 300, XAR 400, XAR 450, XAR 500, XAR 550, XAR 600
Mác thép |
Tính chất cơ lý |
||
Độ bền kéo (Mpa) |
Giới hạn chảy (Mpa) |
Độ cứng (HBW) |
|
XAR 300 |
1110 |
760 |
≤ 270 |
XAR 400 |
1250 |
1000 |
370-430 |
XAR 450 |
1400 |
1200 |
420-480 |
XAR 500 |
1600 |
1300 |
470-530 |
XAR 600 |
2000 |
1700 |
>550 |
Thép Xar là loại thép đạt độ cứng rất cao nhờ vào việc kết hợp đặc biệt các thành phần hóa học, cùng với quá trình tôi luyện và xử lý nhiệt, hiện tượng mài mòn được giảm thiểu và tăng tuổi thọ vật liệu. Độ cứng thép tấm chống mài mòn đạt từ 300HB đến 600HB. Để giảm thiếu ntối đa nhất về sự ăn mòn thép thì sự lựa chọn sản phẩm của thép Xar như sau: XAR 300, XAR 400, XAR 450, XAR 500, XAR 550, XAR 600. Giá thành hợp lý, chất lượng cao.
VI. Bảng giá Thép Tấm XAR 300, XAR 400, XAR 450, XAR 500, XAR 550, XAR 600- Thép Tấm Chịu Mài Mòn (Độ dày thép tấm XAR 300, XAR 400, XAR 450, XAR 500, XAR 550, XAR 600 3ly 4ly 5ly 6ly 8ly 10ly 12ly 14ly 16ly 18ly 20ly 22ly 25ly 26ly 28ly 30ly 32ly 35ly 40ly 45ly 50ly...)
Quy Cách, độ dày Thép Tấm XAR(xar 300,400,450,600) |
TL Kg/ Tấm |
Giá thép tấm xar |
Xuất Xứ |
4 x 1500 x 6000mm |
282.6 |
42000 |
Đức- Trung Quốc |
5 x 1500 x 6000mm |
353.2 |
42000 |
Đức- Trung Quốc |
6 x 1500 x 6000mm |
423.9 |
42000 |
Đức- Trung Quốc |
8 x 1500 x 6000mm |
565.2 |
42000 |
Đức- Trung Quốc |
10 x 1500 x 6000mm |
706.5 |
42000 |
Đức- Trung Quốc |
12 x 1500 x 6000mm |
847.8 |
42000 |
Đức- Trung Quốc |
14 x 1500 x 6000mm |
989.1 |
42000 |
Đức- Trung Quốc |
6 x 2000 x 6000mm |
1,130.4 |
42000 |
Đức- Trung Quốc |
8 x 2000 x 6000mm |
1,507.2 |
42000 |
Đức- Trung Quốc |
10 x 2000 x 6000mm |
1,884.0 |
42000 |
Đức- Trung Quốc |
12 x 2000 x 6000mm |
2,260.8 |
42000 |
Đức- Trung Quốc |
14 x 2000 x6000mm |
2,637.6 |
42000 |
Đức- Trung Quốc |
16 x 2000 x6000mm |
3,014.4 |
42000 |
Đức- Trung Quốc |
18 x 2000 x 6000mm |
3,391.2 |
42000 |
Đức- Trung Quốc |
20 x 2000 x 6000mm |
3,768.0 |
42000 |
Đức- Trung Quốc |
22 x 2000 x 6000mm |
4,144.8 |
42000 |
Đức- Trung Quốc |
25 x 2000 x 6000mm |
4,710.0 |
42000 |
Đức- Trung Quốc |
30 x 2000 x 6000mm |
5,652.0 |
42000 |
Đức- Trung Quốc |
35 x 2000 x6000mm |
6,594.0 |
42000 |
Đức- Trung Quốc |
40 x 2000 x6000mm |
7,536.0 |
42000 |
Đức- Trung Quốc |
45 x 2000 x 6000mm |
8,478.0 |
42000 |
Đức- Trung Quốc |
50 x 2000 x 6000mm |
9,420.0 |
42000 |
Đức- Trung Quốc |
* Bảng giá này chỉ mang tính tương đối Qúy Khách có nhu cầu vui lòng xin liên hệ SĐT: 0937682789 chúng tôi sẽ tư vấn với giá cả hợp lý và cạnh tranh nhất.
Đối với dòng thép tấm chịu mài mòn cao như XAR thì Chúng Tôi còn cung cấp các Mác Thép chịu mài mòn như: 65G-65GE-65MN, Hardox400, Hardox450, Hardox500...
Để biết thêm về các loại thép này và giá thành của từng loại. Quý khách vui lòng liên hệ ngay SĐT: 0937682789 / 0907315999 chúng tôi sẽ tư vấn với giá cả hợp lý và cạnh tranh nhất.