THÉP TẤM SS400 NHẬT BẢN JIS G3101

Nhóm sản phẩm: THÉP TẤM

Mác thép nhãn hiệu: SS400 - Tiêu chuẩn: JIS G3101 Nhật Bản. Quy Cách: Tấm Thickness: 3 - 500 mm x Width: 2000 mm x Lenght: 6000 mm. Mác thép tương đương: CT3, S20C...

ALPHA STEEL Cung cấp thép tấm SS400 dày từ 3mm - 760mm. Chúng tôi cắt Oxy Gas, Plasma theo quy cách , Cắt Laser CNC theo bản vẽ, Cắt quay tròn, tiện tròn theo yêu cầu khách hàng. Nguồn nhập khẩu từ Nhật Bản. Sản phẩm chất lượng cao đạt tiêu chuẩn JIS - Nhật Bản

Xuất xứ: Nhật Bản.
Nhà cung cấp: CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL

Mác thép : SS400 theo tiêu chuẩn JIS-G3101 của Nhật Bản.

Những mác thép tương đương SS400 là :

  • Q235A, Q235B, Q235C, Q235D theo tiêu chuẩn GB của Trung Quốc.
  • A570 Gr.30, A570 Gr.45, A36/A283M Gr.D theo tiêu chuẩn ASTM của USA. Chúng ta thường hay gọi sử dụng mác thép A36.
  • St37-2, Ust37-2, RSt37-2 theo tiêu chuẩn DIN – 17100 của Đức.
  • FE360B theo tiêu chuẩn UNI – 7070.
  • S235JR theo tiêu chuẩn EN – 10025-2.
  • CT3/CT38 theo tiêu chuẩn TCVN của Việt Nam.

Độ dày SS400 (Thickness) : 2MM-800MM ( Độ dày thép tấm SS400: 3mm/ly 3.2mm/ly 3.5mm/ly 4mm/ly 5mm/ly 6mm/ly 8mm/ly 10mm/ly 12mm/ly 14mm/ly 15mm/ly 16mm/ly 18mm/ly 20mm/ly 22mm/ly 24mm/ly 25mm/ly 26mm/ly 28mm/ly 30mm/ly 32mm/ly 34mm/ly 35mm/ly 36mm/ly 38mm/ly 40mm/ly 42mm/ly 44mm/ly 45mm/ly 46mm/ly 48mm/ly 50mm/ly 52mm/ly 54mm/ly 55mm/ly 56mm/ly 58mm/ly 60mm/ly 62mm/ly 64mm/ly 65mm/ly 66mm/ly 68mm/ly 70mm/ly 72mm/ly 74mm/ly 75mm/ly 76mm/ly 78mm/ly 80mm/ly 82mm/ly 84mm/ly 85mm/ly 86mm/ly 88mm/ly 90mm/ly 92mm/ly 94mm/ly 95mm/ly 96mm/ly 98mm/ly 100mm/ly 115mm/ly 110mm/ly 120mm/ly 130mm/ly 140mm/ly 150mm/ly 160mm/ly 170mm/ly 180mm/ly 190mm/ly 200mm/ly 210mm/ly 220mm/ly 230mm/ly 240mm/ly 250mm/ly 260mm/ly 270mm/ly 280mm/ly 290mm/ly 300mm /ly...800mm/ly)

Khổ chuẩn – kích thước chuẩn – quy cách :độ dày (T)x2000x6000, hày độ dày (T)x1500x5000.

Thép SS400 là gì?

Thép SS400 là loại thép tấm cán nóng có hàm lượng cacbon thấp. Do hàm lượng cacbon thấp (<0.25%) nên thép này có tính dẻo cao, dễ định hình.
Tên SS400 được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3031 của Nhật Bản. Từ khi được sản xuất vào năm 1987, thép SS400 được sản xuất hàng loạt và trở nên cực kì phổ biến vì khả năng để sẩn xuất và công dụng của nó
Tên SS400 được hiểu là Steel Structural có giới hạn kéo là =<400 MPa. (Thép cấu trúc có giới hạn kéo =<400MPa)

Thép SS400 là ký hiệu mác thép trong tiêu chuẩn Nhật Bản JISG 3101 năm 1987. Đây là mác thép được sử dụng cực kỳ phổ biến trong công nghiệp nặng ở nước ta. Mác thép SS400 có thế ứng dụng cho nhiều loại sản phẩm thép tấm, thép ống, thép hình h, U, I…

Số 400 là giới hạn bền kéo tối thiểu tính bằng đơn vị (Mpa)

Thành phần thép SS400

Thép SS400 là loại thép thuộc vào nhóm thép cacbon, với thành phần chính được sử dụng là sắt và cacbon và các nguyên tố kim loại khác như silic, mangan, photpho, crom, … Đây là loại mác thép rất phổ biến trong ngành công nghiệp nặng ở Việt Nam và nhiều quốc gia trên thế giới, được sử dụng phổ biến trong chế tạo các chi tiết máy hoặc khuôn mẫu. Thành phần hóa học cụ thể của thép SS400 bao gồm:

  • C (cacbon): 0.11 – 0.18%
  • Si (silic): 0.12 – 0.17%
  • Mn (mangan): 0.4 – 0.57%
  • Ni (niken): 0.03%
  • Cr (crom): 0.02%
  • P (photpho): 0.02% (tối đa)
  • S (lưu huỳnh): 0.03% (tối đa)

Đặc điểm thép SS400

Thép SS400 là loại thép các bon thông thường theo tiêu chuẩn JIS G3101 (1987), trước đây được gọi là SS41. Các đặc điểm chính của nó bao gồm:

– Mác thép: SS400

– Bền kéo (MPa): 400-510

– Bền chảy (MPa): 

  + Độ dày ≤ 16mm: 245

  + Độ dày từ 16mm đến 40mm: 235

  + Độ dày > 40mm: 215

– Độ dãn dài tương đối (%):

  + Độ dày ≤ 25mm: 20

  + Độ dày > 25mm: 24

– Thử uốn nguội 180 độ: được tính bằng công thức r = 1.5a, trong đó r là bán kính gối uốn và a là độ dày của thép.

Ưu điểm của thép SS400

  • Tính dẻo cao, dễ định hình: Do có hàm lượng cacbon thấp (<0.25%), thép SS400 có độ dẻo cao và dễ dàng để định hình. Sự giảm lượng cacbon giúp tăng tính linh hoạt của thép và làm cho quá trình định hình trở nên dễ dàng hơn.
  • Giá thành thấp: Thép tấm SS400 là loại thép cacbon phổ biến và không đòi hỏi sử dụng các hợp kim đắt tiền. Do đó, giá thành của nó thường thấp hơn so với các loại thép khác, là lựa chọn phù hợp cho các dự án không yêu cầu đặc tính cao cấp.
  • Đa dạng về kích thước và độ dày: Thép tấm SS400 được sản xuất trên dây chuyền cán nóng, nên có sự đa dạng về kích thước và độ dày. Điều này tạo điều kiện thuận lợi cho việc lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu của khách hàng.
  • Tính công nghệ tốt: Thép SS400 có tính công nghệ tốt, dễ đúc, cán, rèn, kéo sợi, hàn, và gia công cắt. Đặc biệt, nó ít bị tạo xỉ và nổ bép trong quá trình cắt, là lựa chọn ưu tiên cho các công nghệ gia công hiện đại như cắt CNC sử dụng nhiệt như Plasma.

LIÊN HỆ MUA HÀNG

CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL

MST: 3702703390

Kho thép tấm: 5A Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, HCM

Điện thoại: (0274) 3792 666  Fax: (0274) 3729 333

ZALO / Hotline:  0907 315 999 / 0937 682 789

Email: satthepalpha@gmail.com

 

 

Sản phẩm cùng nhóm

0907315999