THÉP TẤM ĐÀN HỒI 65MN-65MANGAN DÀY TỪ 2LY - 60LY
THÉP TẤM ĐÀN HỒI 65MN-65MANGAN DÀY 3MM, 4MM, 4.2MM, 4MM, 5MM, 6MM, 7MM, 8MM, 10MM, 12MM, 14MM, 16MM, 18MM, 20MM, 22MM, 25MM, 30MM, 35MM, 40MM, 50MM, 60MM.
XUẤT XỨ: TRUNG QUỐC
Tiêu Chuẩn Mác Thép: ASTM, JIS, GB
Quy Cách Của Thép Tấm 65Mn:
• Độ dày từ 2mm - 60mm.
• Khổ rộng từ 1500 - 2000 - 2500 - 3000 mm.
• Chiều dài từ 5800 - 6000 - 9000 -12000 - Cuộn.
( Đơn Vị Tính mm / ly / li )
THÉP MÀI MÒN 65MN / THÉP ĐÀN HỒI 65MN LÀ GÌ?
Thép đàn hồi là thép khá cứng và có tính đàn hồi, có hàm lượng cacbon cao, độ biến dẻo cao. Vì thế thép đàn hồi được sử dụng nhiều trong dụng cụ cắt gọt, dụng cụ nông nghiệp
Thép đàn hồi 65Mn là một loại thép được sản xuất theo tiêu chuẩn GB Trung Quốc. Hàm lượng Mangan(Mn) giúp cho loại thép này cứng, bền, đàn hồi. Thép 65MN là một loại thép được dùng phổ biến trong làm dao, lưỡi cưa và dụng cụ cắt gọt, sản xuất lò xo các loại
Thép đàn hồi 65Mn chủ yếu được dùng để chế tạo các linh kiện có tính đàn hồi cao như làm dao, làm lò xo, nhíp ô tô, dây xích công nghiệp, linh kiện khóa…
1. Thông tin chung thép tấm mài mòn - đàn hồi 65mn ( thép tấm 65mangan)
Xuất Xứ: TRUNG QUỐC
Tiêu Chuẩn Mác Thép: ASTM, JIS, GB
Quy Cách Của Thép Tấm 65Mn:
• Độ dày từ 2mm - 100mm.
• Khổ rộng từ 1500 - 2000 - 2500 - 3000 mm.
• Chiều dài từ 5800 - 6000 - 9000 -12000 - Cuộn.
( Đơn Vị Tính mm/ly )
Bề mặt: trắng, xanh nước biển, nâu vàng
2. Độ cứng của thép 65Mn
Tiêu chuẩn |
Mác thép |
Tính chất cơ học của thép 65Mn |
Độ cứng Brinell |
||
GB/T 1222 |
65Mn |
≤ 302 HBW |
3. Thành phần hóa học thép tấm 65mn
Thành phần nguyên tố % |
||||||||
Mác thép |
C |
Si |
Mn |
P (≤) |
S (≤) |
Cr (≤) |
Ni (≤) |
Cu (≤) |
65Mn |
0.62-0.70 |
0.17-0.37 |
0.90-1.20 |
0.030 |
0.030 |
0.25 |
0.35 |
0.25 |
4. Tính chất cơ lý thép tấm 65mn
Tính chất cơ lý thép tấm 65mn -65mangan | |||||
Mức thép |
Độ bền kéo |
Giới hạn chảy |
Độ dãn dài |
Giảm diện tích |
Brinell Hardness ≤ |
65Mn |
980 MPa |
≥785MPa |
≥8.0 |
≥30 |
302 HBW |
5. Giá thép tấm 65mn - thép tấm đàn hồi 65mangan
Mác thép |
Độ dày (mm) |
Tiêu chuẩn |
Khối lượng (KG/m2) |
Đơn giá ( Vnđ/kg) |
Thép tấm 65MN |
2 ly |
ASTM, JIS, GB |
15.7 |
27000 - 38000 |
Thép tấm 65MN |
3 ly |
ASTM, JIS, GB |
23.55 |
27000 - 38000 |
Thép tấm 65MN |
4 ly |
ASTM, JIS, GB |
31.4 |
27000 - 38000 |
Thép tấm 65MN |
5 ly |
ASTM, JIS, GB |
39.25 |
27000 - 38000 |
Thép tấm 65MN |
6 ly |
ASTM, JIS, GB |
47.1 |
27000 - 38000 |
Thép tấm 65MN |
7 ly |
ASTM, JIS, GB |
54.95 |
27000 - 38000 |
Thép tấm 65MN |
8 ly |
ASTM, JIS, GB |
62.8 |
27000 - 38000 |
Thép tấm 65MN |
9 ly |
ASTM, JIS, GB |
70.65 |
27000 - 38000 |
Thép tấm 65MN |
10 ly |
ASTM, JIS, GB |
78.5 |
27000 - 38000 |
Thép tấm 65MN |
11 ly |
ASTM, JIS, GB |
86.35 |
27000 - 38000 |
Thép tấm 65MN |
12 ly |
ASTM, JIS, GB |
94.2 |
27000 - 38000 |
Thép tấm 65MN |
13 ly |
ASTM, JIS, GB |
102.05 |
27000 - 38000 |
Thép tấm 65MN |
14ly |
ASTM, JIS, GB |
109.9 |
27000 - 38000 |
Thép tấm 65MN |
15 ly |
ASTM, JIS, GB |
117.75 |
27000 - 38000 |
Thép tấm 65MN |
16 ly |
ASTM, JIS, GB |
125.6 |
27000 - 38000 |
Thép tấm 65MN |
17 ly |
ASTM, JIS, GB |
133.45 |
27000 - 38000 |
Thép tấm 65MN |
18 ly |
ASTM, JIS, GB |
141.3 |
27000 - 38000 |
Thép tấm 65MN |
19 ly |
ASTM, JIS, GB |
149.15 |
27000 - 38000 |
Thép tấm 65MN |
20 ly |
ASTM, JIS, GB |
157 |
27000 - 38000 |
Thép tấm 65MN |
21 ly |
ASTM, JIS, GB |
164.85 |
27000 - 38000 |
Thép tấm 65MN |
22 ly |
ASTM, JIS, GB |
172.7 |
27000 - 38000 |
Thép tấm 65MN |
25 ly |
ASTM, JIS, GB |
196.25 |
27000 - 38000 |
Thép tấm 65MN |
28 ly |
ASTM, JIS, GB |
219.8 |
27000 - 38000 |
Thép tấm 65MN |
30 ly |
ASTM, JIS, GB |
235.5 |
27000 - 38000 |
Thép tấm 65MN |
35 ly |
ASTM, JIS, GB |
274.75 |
27000 - 38000 |
Thép tấm 65MN |
40 ly |
ASTM, JIS, GB |
314 |
27000 - 38000 |
Thép tấm 65MN |
45 ly |
ASTM, JIS, GB |
353.25 |
27000 - 38000 |
Thép tấm 65MN |
50 ly |
ASTM, JIS, GB |
392.5 |
27000 - 38000 |
Thép tấm 65MN |
55 ly |
ASTM, JIS, GB |
431.75 |
27000 - 38000 |
Thép tấm 65MN |
60 ly |
ASTM, JIS, GB |
471 |
27000 - 38000 |
Thép tấm 65MN |
80 ly |
ASTM, JIS, GB |
628 |
27000 - 38000 |
Các yếu tố cần quan tâm của thép đàn hồi 65MN như :
- Khả năng đàn hồi tốt trong giới hạn 85 đến 0.95
- Độ cứng từ 35HRC -45HCR.
- Khả năng chịu được biến dạng dẻo.
* Một lưu ý đặc biệt thép 65Mn được dùng làm dao, làm lưỡi cưa:
Thép 65Mn là một trong những mác thép đàn hồi được dùng phổ biến trong làm dao, làm lưỡi cưa, dụng cụ cắt gọt. Thông thường đối với loại thép đàn hồi 65Mn cần quan tâm đến những yếu tố như:
Màu sắc: Loại thép này sẽ có 2 màu chủ yếu là màu xanh và màu trắng… Sự khác biệt của 2 loại thép đàn hồi màu xanh và thép đàn hồi màu trắng chỉ ở chổ màu sắc và khi gia nhiệt thép màu xanh được bổ sung thêm nguyên tố Nitơ mà thôi. Còn về cơ bản chúng hoàn toàn giống nhau về thành phần hóa học, độ cứng, chất lượng.
Phương pháp thực hiện: thép đàn hồi thường được chia làm 2 loại là thép 65Mn gia nhiệt và thép 65Mn chưa gia nhiệt. Việc sử dụng hình thức gia nhiệt chỉ làm tăng thêm độ cứng của thép nhưng không làm thay đổi thành phần hóa học của thép. Vì vậy đối với thép 65Mn làm dao, làm lưỡi cưa và các dụng cụ cắt gọt thì nhất thiết phải được gia nhiệt để tăng độ cứng. Thường thì các nhà sản xuất sẽ chọn thép đàn hồi gia nhiệt trước rồi thực hiện gia công.
Hình dạng thép dùng để sử dụng làm dao, làm lưỡi cưa là dạng thép đai, băng mỏng được quắn lại thành từng cuộn.
Một số mác thép khác dùng để làm dao, lưỡi cưa phổ thông ngoài 65Mn là SK5, được dùng phổ biến nhất trên thị trường. Các loại thép này có giá thành tương đối, không quá cao, phù hợp với giá trị kinh tế mà đáp ứng được các tiêu chí của dòng thép làm dụng cụ cắt gọt.
Các loại thép làm dao, dụng cụ cắt gọt cần yếu tố đàn hồi, để hạn chế việc hư hao, bị gãy. Do đó thép đàn hồi 65Mn là lựa chọn tốt cho những khách hàng sản xuất các dụng cụ cắt gọt, dụng cụ nông nghiệp phổ thông do giá thành không quá đắt, dễ dàng gia công, cũng như đảm bảo được yêu cầu cơ lí tính . Trên đây là những thông tin giúp bạn có thể hiểu được vì sao chọn thép đàn hồi 65Mn làm dao , làm lưỡi cưa lại được dùng phổ biến như vậy.
Trên đây là bài viết một số thông tin tham khảo về thép tấm chống ăn mòn 65mn, hay thép tấm đàn hồi 65mn ( thép tấm 65mangan), để nhận được thông tin chính xác nhất xin vui lòng liên hệ trực tiếp qua số hotline, hoặc để lại tin nhắn qua zalo: 0937682789 /0907315999 Đại Phúc Vinh sẽ cố gắng cung cấp thông tin về sản phẩm 65mn sớm nhất.
ALPHA STEEL cung cấp thép tấm chống ăn mòn: 65MN, 65GE, 65G, HARDOX400, HARDOX 450, HARDOX 500, HARDOX 600, XAR300, XAR400, XAR400W, XAR450, XAR500, XAR550, XAR600, NN360, NM400, NM450, NM500, NM550, NM600...
CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL
ĐCK: 5 Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, TP Thủ Đức, HCM
Hotline: 0907 315 999 - 0937 682 789
Điện thoại: (0274) 3792666 - 6511 666 Fax: (0274) 3729 333
Email: satthepalpha@gmail.com
Website: theptam.asia