Công Ty TNHH Alpha Steel chuyên Nhập khẩu và phân phối Thép Tấm Hardox400 , Hardox450, Hardox500, Hardox550, Hardox600 - Thép Tấm Chịu Mài Mòn, Chịu Nhiệt cao. Hàng hóa có đầy đủ CO CQ và Hóa đơn.
THÉP TẤM HARDOX là dòng thép tấm chịu nhiệt cao, chịu mài mòn cao có độ cứng rất cao nhờ vào việc kết hợp đặc biệt các thành phần hóa học, cùng với quá trình tôi luyện và xử lý nhiệt, hiện tượng mài mòn được giảm thiểu và tăng tuổi thọ vật liệu.
THÉP TẤM HARDOX là loại thép đứng top 1 trong dòng thép chịu nhiệt cao và chống ăn mòn.
THÔNG TIN THÉP TẤM HARDOX 400, 450, 500, 550, 600 - CHỊU NHIỆT CHỊU MÀI MÒN DO ALPHASTEEL CUNG CẤP
THÉP TẤM HARDOX PHÁT MINH BỞI SSAB TỪ NĂM 1974
Chỉ có duy nhất thép tấm chống mòn Hardox®
Thép Hardox chính hãng vừa cứng vừa bền. Hãy chú ý 3 dấu hiệu đặc trưng: Màu sắc / Đánh dấu / Giấy chứng nhận sản phẩm.
Mác thép : Hardox400, Hardox450, Hardox500, Hardox550, Hardox600
Độ dày : 2mm-100mm 2ly, 3ly, 4ly, 5ly, 6ly, 7ly, 8ly, 10ly, 12ly, 14ly, 16ly, 18ly, 20ly, 22ly, 24ly, 26ly, 28ly, 30ly, ... 100ly
Khổ rộng : 1500 – 3500 mm
Chiều dài : 6000 – 12000 mm
Tiêu chuẩn : ASTM A514 – XAR – HARDOX – JFE – NIPPON
Xuất xứ : Thụy Điển
Đơn giá: thép tấm hardox hiện nay giao động từ 60.000 đ đến 100.000 đ, vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để có báo giá chi tiết và chính xác nhất.
BẢNG GIÁ THÉP TẤM HARDOX 400, 450, 500, 550, 600- CHỊU NHIỆT CHỊU MÀI MÒN ( Tham khảo – giá thép hardox dựa trên quy cách, độ dày nhãn hiệu hardox 400, 450, 500, 550 or 600. Hãy liên hệ trực tiếp với hotline: 0937682789 để nhận báo giá chính xác nhât.)
THÉP TẤM CHỊU MÀI MÒN HARDOX |
Khối lượng Kg/ Tấm |
Giá thép Hardox / Kg |
Xuất Xứ |
Thép tấm Hardox 3mm/ly x 1500 x 6000mm |
211.95 |
60.000 |
Thụy Điển |
Thép tấm Hardox 4mm/ly x 1500 x 6000mm |
282.6 |
60.000 |
Thụy Điển |
Thép tấm Hardox 5mm/ly x 1500 x 6000mm |
353.25 |
60.000 |
Thụy Điển |
Thép tấm Hardox 6mm/ly x 1500 x 6000mm |
423.9 |
60.000 |
Thụy Điển |
Thép tấm Hardox 8mm/ly x 1500 x 6000mm |
565.2 |
60.000 |
Thụy Điển |
Thép tấm Hardox 10mm/ly x 1500 x 6000mm |
706.5 |
60.000 |
Thụy Điển |
Thép tấm Hardox 12mm/ly x 1500 x 6000mm |
847.8 |
60.000 |
Thụy Điển |
Thép tấm Hardox 14mm/ly x 1500 x 6000mm |
989.1 |
60.000 |
Thụy Điển |
Thép tấm Hardox 16mm/ly x 1500 x 6000mm |
1,130.4 |
60.000 |
Thụy Điển |
Thép tấm Hardox 18mm/ly x 1500 x 6000mm |
1,271.7 |
60.000 |
Thụy Điển |
Thép tấm Hardox 20mm/ly x 1500 x 6000mm |
1,413 |
60.000 |
Thụy Điển |
Thép tấm Hardox 6mm/ly x 2000 x 6000mm |
565.2 |
60.000 |
Thụy Điển |
Thép tấm Hardox 8mm/ly x 2000 x 6000mm |
753.6 |
60.000 |
Thụy Điển |
Thép tấm Hardox 10mm/ly x 2000 x 6000mm |
942 |
60.000 |
Thụy Điển |
Thép tấm Hardox 12mm/ly x 2000 x 6000mm |
1,130.4 |
60.000 |
Thụy Điển |
Thép tấm Hardox 14mm/ly x 2000 x6000mm |
1,318.8 |
60.000 |
Thụy Điển |
Thép tấm Hardox 16mm/ly x 2000 x6000mm |
1,507.2 |
60.000 |
Thụy Điển |
Thép tấm Hardox 18mm/ly x 2000 x 6000mm |
1,695.6 |
60.000 |
Thụy Điển |
Thép tấm Hardox 20mm/ly x 2000 x 6000mm |
1,884 |
60.000 |
Thụy Điển |
Thép tấm Hardox 22mm/ly x 2000 x 6000mm |
2,072.4 |
60.000 |
Thụy Điển |
Thép tấm Hardox 24mm/ly x 2000 x 6000mm |
2,260.8 |
60.000 |
Thụy Điển |
Thép tấm Hardox 25mm/ly x 2000 x 6000mm |
2,355 |
60.000 |
Thụy Điển |
Thép tấm Hardox 28mm/ly x 2000 x 6000mm |
2,637.6 |
60.000 |
Thụy Điển |
Thép tấm Hardox 30mm/ly x 2000 x 6000mm |
2,826 |
60.000 |
Thụy Điển |
Thép tấm Hardox 32mm/ly x 2000 x 6000mm |
3,014.4 |
60.000 |
Thụy Điển |
Thép tấm Hardox 35mm/ly x 2000 x6000mm |
3,297 |
60.000 |
Thụy Điển |
Thép tấm Hardox 40mm/ly x 2000 x6000mm |
3,758 |
60.000 |
Thụy Điển |
Thép tấm Hardox 45mm/ly x 2000 x 6000mm |
4,239 |
60.000 |
Thụy Điển |
Thép tấm Hardox 48mm/ly x 2000 x 6000mm |
4,521.6 |
60.000 |
Thụy Điển |
Thép tấm Hardox 50mm/ly x 2000 x 6000mm |
4,710 |
60.000 |
Thụy Điển |
Thép tấm Hardox 60mm/ly x 2000 x 6000mm |
5,652 |
60.000 |
Thụy Điển |
BẢNG THÀNH PHẦN HÓA HỌC THÉP TẤM HARDOX 400, 450, 500, 550, 600 - CHỊU NHIỆT CHỊU MÀI MÒN ( Tham khảo: tỉ lệ % các nguyên tố còn tuỳ thuộc vào độ dày của thép, công ty sẽ cung cấp tphh cụ thể theo từng độ ly-mm theo lô hàng )
Mác thép |
THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%) |
||||||||
C |
Si |
Mn |
P |
S |
NI |
Cr |
Mo |
B |
|
HARDOX 400 |
0.32 |
0.70 |
1.60 |
0.025 |
0.010 |
1.50 |
1.40 |
0.60 |
0.04 |
HARDOX 450 |
0.26 |
0.70 |
1.60 |
0.025 |
0.010 |
1.50 |
1.40 |
0.60 |
0.05 |
HARDOX 500 |
0.30 |
0.70 |
1.60 |
0.020 |
0.010 |
1.50 |
1.50 |
0.60 |
0.005 |
HARDOX 550 |
0.44 | 0.50 | 1.30 | 0.020 | 0.010 | 1.40 | 1.40 | 0.60 | 0.004 |
HARDOX 600 | 0.45 |
0.70 |
1.50 | 0.015 | 0.010 | 2.50 | 1.20 | 0.70 | 0.005 |
Niken (Ni) là nguyên tố giúp cho inox có độ dẻo ,độ bền tốt và góp phần chống lại tác dụng của axit sunfuric H2SO4 ,độ từ tính kém.
Mangan (Mn) là nguyên tố giúp khử oxy hóa và góp phần ổn định thép.
Molypden (Mo) là một chất phụ gia nhằm làm tăng khả năng chống ăn mòn và chống kẻ nứt của thép.
Crom (Cr) là nguyên tố tạo nên độ trơn và ngăn chặn hiện tượng oxy hóa và chống gỉ cao.
Cacbon (C) với hàm lượng khiêm tốn nhưng là thành phần không thể thiếu của thép với tính năng chống ăn mòn bởi các tác nhân bên ngoài.
Ngoài ra trong thành phần của thép còn có một số nguyên tô như Si ,B ,S ,P…
Thép tấm Hardox 400, 450, 500, 550, 600 là một loại thép chịu mài mòn cao được sử dụng trong nhiều ứng dụng khắt khe, nó cung cấp sự bền chắc và khả năng chống mài mòn tuyệt vời.
Thép tấm Hardox có khả năng chịu va đập và áp lực cao, đồng thời dễ dàng uốn cong và hàn. Với đặc tính này, nó thích hợp cho các công trình xây dựng, khai thác mỏ, ngành chế biến và vận tải.
Thép tấm Hardox được sản xuất với chất lượng và đáng tin cậy, đảm bảo độ bền và hiệu suất tối ưu cho các ứng dụng đòi hỏi khắt khe.
Tiêu chuẩn thép tấm hardox : Thép tấm Hardox tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế như EN, ASTM, JIS và các tiêu chuẩn khác.
Chất liệu: Thép tấm Hardox được sản xuất từ thép cacbon hợp kim có chất lượng cao.
Bề mặt: Thép tấm Hardox có bề mặt phẳng và được xử lý chống mài mòn.
Sắt - thép tấm hardox 400/450/500/550/600 được sử dụng để làm gì?
Thép tấm Hardox 400/450/500/550/600 được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau nhờ các đặc tính vượt trội về độ cứng, chịu mài mòn và bền bỉ. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của sắt thép tấm Hardox:
Ngành công nghiệp chế biến và sản xuất: Sắt thép tấm Hardox được sử dụng trong các ngành công nghiệp cơ khí, ô tô, hàng hải, sản xuất và chế biến. Chẳng hạn như trong sản xuất máy móc, bộ phận cơ khí, bồn chứa, kết cấu nhà xưởng, nồi hơi, cối xay, vật liệu chịu lửa.
Xây dựng và công trình: Sắt thép tấm Hardox được ứng dụng trong xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp, bao gồm việc xây dựng nhà ở, nhà xưởng, cầu đường, nhà máy, hệ thống dẫn dầu, cấp nước, hệ thống thoát nước, hệ thống điều hoà không khí, cấu trúc nhà cửa, lan can, hàng rào.
Giao thông vận tải: Sắt thép tấm Hardox được sử dụng trong lĩnh vực giao thông vận tải, bao gồm xe tải, xe ben, xe chở hàng, xe cẩu, xe chuyên dụng. Nó giúp tăng độ bền và tuổi thọ của phương tiện, đồng thời giảm sự mài mòn và hao mòn.
Năng lượng và môi trường: Sắt thép tấm Hardox được sử dụng trong các hệ thống năng lượng mặt trời, hệ thống đèn chiếu sáng công cộng, trạm biến áp, hệ thống điện gió. Nó đáp ứng được yêu cầu chịu mài mòn và bền bỉ trong môi trường khắc nghiệt.
Các ứng dụng khác: Sắt thép tấm Hardox cũng được sử dụng trong các lĩnh vực khác như ngành nông nghiệp, chế tạo khuôn mẫu, sản xuất dụng cụ cầm tay, gia công cơ khí, đóng tàu và nhiều ứng dụng khác theo yêu cầu sử dụng của khách hàng.
Địa chỉ cung cấp thép Hardox 400/450/500/600 chịu mài mòn chất lượng, giá rẻ tốt nhất.
Qúy khách có nhu cầu vui lòng xin liên hệ SĐT: 0937682789, 0907315999 chúng tôi sẽ tư vấn với giá cả hợp lý và cạnh tranh nhất.
ALPHA cung cấp thép Hardox chất lượng, giá rẻ
ALPHA STEEL tự hào là đại lý cung cấp thép Hardox hàng đầu trong nước, luôn mang đến cho quý khách hàng những lợi ích nổi trội khi mua thép Hardox tại công ty:
100% hàng chính hãng với đầy đủ giấy tờ chứng nhận
Nhiều khuyến mãi hấp dẫn, giá cả phải chăng.
Luôn có sẵn hàng trong kho, vận chuyển miễn phí trong khu vực TPHCM.
Nhân viên tư vấn hỗ trợ nhiệt tình 24/7.