THÉP TẤM CHỊU MÀI MÒN 65MN/65GE HARDOX 400 450 500 600 2T
ALPHA STEEL chuyên cung cấp thép tấm chịu mài mòn: 65ge ( 65mn, 65g, 65r ), thép tấm HARDOX 400, thép tấm HARDOX 450, thép tấm HARDOX 500, thép tấm HARDOX 600, thép 2t ( thép 2 thành phần) với độ dày: 2MM, 3MM, 3.2MM, 4MM, 5MM, 6MM, 7MM, 8MM, 10MM, 12MM, 14MM, 16MM, 18MM, 20MM, 22MM, 24MM, 25MM, 26MM, 28MM, 30MM, 32MM, 34MM, 36MM, 38MM, 40MM, 42MM, 44MM, 45MM, 46MM, 48MM, 50MM, 52MM, 54MM, 55MM, 56MM, 58MM, 60MM...
THÉP TẤM HARDOX 400, 450, 500, 600, THÉP 2T, THÉP TẤM 65GE ( 65MN, 65G, 65R)
Nhờ khả năng chống và chịu mài mòn tốt, thép tấm Hardox 400 / 450 / 500 / 600 / 65GE được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực quan trọng như công nghiệp dầu khí, công nghiệp hóa chất, nhà máy thủy điện, nhiệt điện.
Thép tấm chịu mài mòn: 65ge ( 65mn, 65g, 65r ), thép tấm HARDOX 400, thép tấm HARDOX 450, thép tấm HARDOX 500, thép tấm HARDOX 600, thép 2t ( thép 2 thành phần) được sử dụng làm lò hơi với thiết bị hoặc phần cứng như lò phản ứng, trao đổi nhiệt, bồn chứa khí lỏng, năng lượng hạt nhân, bình áp lực, nồi hơi, nồi hơi khí hoá lỏng,xe rác, băng tải, máng trượt, xe ủi, thùng xe, container, máy nghiền, máy đập, búa, công cụ mỏ, máy nâng,cẩu trục…
Xuất xứ: Thụy Điển
1. Thành phần hóa học Thép tấm Hardox 400
|
2. Thành phần hóa học Thép tấm Hardox 450
Mác thép |
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Cr |
Ni |
Mo |
B |
Hardox 450 |
.183 |
.18 |
1.28 |
.009 |
.001 |
.25 |
.06 |
.04 |
.0012 |
3. Thành phần hóa học Thép tấm Hardox 500
|
Thép tấm hardox 500 là loại vật liệu đa dụng, chịu và chống lại sự mài mòn với độ cứng 500 HBW kết hợp với sức bền cao, dễ dàng cho việc uốn cong và hàn. Nhờ độ cứng cao, sức bền vật liệu cao, khả năng uốn cong, dễ dàng cho hàn nên thép tấm Hardox 500 được sử dụng trong mọi kiến trúc hiện đại cho việc bao phủ bề mặt.
Thép tấm hardox 500 là loại vật liệu đa dụng, chịu và chống lại sự mài mòn với độ cứng 500 HBW kết hợp với sức bền cao, dễ dàng cho việc uốn cong và hàn. Nhờ độ cứng cao, sức bền vật liệu cao, khả năng uốn cong, dễ dàng cho hàn nên thép tấm Hardox 500 được sử dụng trong mọi kiến trúc hiện đại cho việc bao phủ bề mặt. Biên độ kích thước
4. Thành phần hóa học (phân tích nhiệt) HARDOX 600
LOẠI SẢN PHẨM |
C *) |
SI *) |
MN*) |
P |
S |
CR*) |
---|---|---|---|---|---|---|
Thép tấm lá |
0.40 |
0.50 |
1.0 |
0.015 |
0.010 |
1.20 |
Thép tấm |
0.47 |
0.70 |
1.50 |
0.015 |
0.010 |
1.20 |
Thép Hardox 600 được cung cấp ở dạng tấm với độ dày từ 6.0 – 65.0 mm và dạng lá với độ dày từ 3.0 – 6.0 mm. Thép Hardox 600 có chiều rộng lên tới 2000 mm và chiều dài lên tới 14630 mm. Kích thước phổ biến đối với thép tấm là 2000 x 4000 mm và đối với thép lá là 1250 x 3000 hoặc 1500 x 3000 mm tùy thuộc vào độ dày. Các kích thước khác được sản xuất theo yêu cầu. Xem thêm thông tin chi tiết về kích thước trong bảng kích thước.
5. Thép tấm 2T ( Tấm thép chịu mài mòn hai thành phần )
Tấm thép chịu mài mòn hai thành phần là thép tấm lưỡng kim bao gồm 1 lớp nền là thép carbon và một lớp phủ hợp kim chịu mài mòn chất lượng cao. Được sử dụng trong việc sản xuất Phụ kiện máy nghiền, miệng máng, ốc vít băng chuyền, Dao máy trộn, lò nghiền, phễu tiếp liệu, xà cho khai thác, thanh truyền...
Tấm thép chịu mài mòn hai thành phần là thép tấm lưỡng kim bao gồm 1 lớp nền là thép carbon và một lớp phủ hợp kim chịu mài mòn chất lượng cao.
Kích thước của thép tấm 2 thành phần
Dưới đây là bảng mô tả kích thước thép tấm 2TP được sử dụng phổ biến hiện nay
Loại |
Độ dày thép nền (mm) |
Độ dày lớp phủ (mm) |
Tổng độ dày (mm) |
5 + 3 |
5 |
3 |
8 |
6 + 4 |
6 |
4 |
10 |
6 + 6 |
6 |
6 |
12 |
8 + 4 |
8 |
4 |
12 |
8 + 6 |
8 |
6 |
14 |
+ Khổ rộng: 1000 – 2000mm , ví dụ tấm thép 2TP theo ảnh chụp chiều rộng: 1400
+ Chiều dài: 1000mm – 3000mm, ví dụ tấm thép 2TP theo ảnh chụp chiều dài: 2930
( Hoặc theo kích thước khách hàng đặt )
ĐẶC ĐIỂM CỦA TẤM THÉP 2TP: Chịu mài mòn tối ưu, giá thành sản phẩm thấp, gia công tốt, dễ liên kết với các thành phẩn thép khác.
ỨNG DỤNG CỦA THÉP 2 TP: Phụ kiện máy nghiền, miệng máng, ốc vít băng chuyền, Dao máy trộn, lò nghiền, phễu tiếp liệu, xà cho khai thác, thanh truyền...
6. Thép tấm chịu mài mòn 65GE / 65G / 65MN / 65R
Thép 65GE / 65G / 65MN / 65R là thép tấm hàm lượng carbon cao được sử dụng trong sản xuất lò xo phẳng tiết diện nhỏ, lò xo tròn, đồng hồ, vv Nó cũng có thể được sử dụng để sản xuất vòng lò xo, lò xo van, giảm xóc, lau sậy và lò xo phanh.
THÀNH PHẦN HÓA HỌC 65GE / 65G / 65MN / 65R |
||||||||
Mác thép |
C |
Si |
Mn |
P (≤) |
S (≤) |
Cr (≤) |
Ni (≤) |
Cu (≤) |
65GE / 65G / 65MN / 65R |
0.62-0.70 |
0.17-0.37 |
0.90-1.20 |
0.030 |
0.030 |
0.25 |
0.35 |
0.25 |
TÍNH CHẤT CƠ LÝ THÉP TẤM 65GE / 65G / 65MN / 65R | |||||
Mức thép |
Độ bền kéo |
Giới hạn chảy |
Độ dãn dài |
Giảm diện tích |
Brinell Hardness ≤ |
65GE / 65G / 65MN / 65R |
980 MPa |
≥785MPa |
≥8.0 |
≥30 |
302 HBW |
Qúy Khách Hàng đăng cần mua thép tấm chống và chịu mài mòn ALPHA chuyên cung cấp thép tấm chịu mài mòn: 65ge ( 65mn, 65g, 65r ), thép tấm HARDOX 400, thép tấm HARDOX 450, thép tấm HARDOX 500, thép tấm HARDOX 600, thép 2t ( thép 2 thành phần) với độ dày: 2MM, 3MM, 3.2MM, 4MM, 5MM, 6MM, 7MM, 8MM, 10MM, 12MM, 14MM, 16MM, 18MM, 20MM, 22MM, 24MM, 25MM, 26MM, 28MM, 30MM, 32MM, 34MM, 36MM, 38MM, 40MM, 42MM, 44MM, 45MM, 46MM, 48MM, 50MM, 52MM, 54MM, 55MM, 56MM, 58MM, 60MM... Hãy liên hệ ngay với chúng tôi
CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL
MST: 3702703390
ĐCK: 5 Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, TP Thủ Đức, HCM
Hotline: 0907 315 999 - 0937 682 789
Điện thoại: (0274) 3792666 - 6511 666 Fax: (0274) 3729 333
Email: satthepalpha@gmail.com
Website: theptam.asia