THÉP TẤM C45-THÉP TẤM S45C 2LY 3LY 4LY 5LY 6LY 7LY 8LY 9LY 10LY 11LY 12LY-80LY
Thép tấm đặc chủng THÉP TẤM C45 – thép chế tạo THÉP TẤM C45 – thép carbon THÉP TẤM C45.
Độ dày thép tấm C45-S45C: 2LY 3LY 4LY 5LY 6LY 7LY 8LY 9LY 10LY 11LY 12LY 13LY 14LY 15LY 16LY 17LY 18LY 19LY 20LY 21LY 22LY 25LY 28LY 30LY 40LY 45LY 50LY 55LY 60LY 80LY
Mác thép: S45C- Tiêu chuẩn: JIS G4051 Nhật Bản
Mác thép tương đương: CT45 (TCVN), S45C (JIS - G4051)
Xuất xứ: Nhật Bản / Trung Quốc/ Đài Loan
Thép tấm đặc chủng THÉP TẤM C45 – thép chế tạo THÉP TẤM C45 – thép carbon THÉP TẤM C45...
Thép tấm C45 là gì? Thép tấm C45, S45C là một loại thép hợp kim có hàm lượng cacbon cao, có độ cứng, độ kéo phù hợp cho việc chế tạo khuôn mẫu, ứng dụng trong cơ khí chế tạo máy, được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại theo tiêu chuẩn EN 10083. Phân phối với giá cạnh tranh nhất thị trường.
ĐỘ DÀY THÉP TẤM C45-S45C(mm-ly): 2LY 3LY 4LY 5LY 6LY 7LY 8LY 9LY 10LY 11LY 12LY 13LY 14LY 15LY 16LY 17LY 18LY 19LY 20LY 21LY 22LY 25LY 28LY 30LY 40LY 45LY 50LY 55LY 60LY 80LY
Thép tấm C45, S45C được sản xuất theo dạng cán nóng tiêu chuẩn JIS-G40514 của Nhật Bản. Có hỗ trợ vận chuyển tại Tp. Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bình Dương với số lượng lớn.
THÉP TẤM C45 được ứng dụng và sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng và công nghiệp hiện nay bởi cơ tính (độ bền, độ cứng, dộ dẻo,…) rất phù hợp cho gia công cơ khí, chế tạo chi tiết máy, xây dựng cầu đường, khung thép,… dễ dàng tôi, ram để đạt được độ cứng mong muốn.
Thép tấm C45 là thép Carbon có hàm lượng Carbon là 0,45% (0,45%C), ngoài ra loại thép này còn chứa các tạp chất khác như silic, mangan, lưu huỳnh, crom, phốt pho, đồng, niken…
Mác C45: Chữ “C” là kí hiệu của thép Cacbon, trong đó “45” có nghĩa là mác thép chưa hàm lượng C là 0,45%.
ĐẶC ĐIỂM VÀ TÍNH CHẤT CỦA THÉP TẤM C45
-
Thành phần hóa học của thép tấm C45
Mác thép |
C (%) min-max |
Si (%) min-max |
Mn (%) min-max |
P (%) tối đa |
S (%) tối đa |
Cr (%) min-max |
C45 |
0,42-0,50 |
0,15-0,35 |
0,50-0,80 |
0,025 |
0,025 |
0,20-0,40 |
-
Đặc tính cơ học của thép tấm C45
Mác thép |
Điều kiện |
Yield Strength (Mpa) |
Sức căng (Mpa) |
Elon-gation A5 (%) |
Độ cứng HRC |
Nhiệt độ |
Benda- khả năng |
Độ dày danh nghĩa, t |
|
1.95mm≤t≤10.0mm |
|||||||||
Cán |
Nung |
||||||||
C45 |
Cán |
460 |
750 |
18 |
58 |
820 |
Bán kính uốn cong (≤90 °) |
2,0 x t |
1,0 × t |
Nung |
330 |
540 |
30 |
55 |
860 |
||||
Nước ngập nước |
|
2270 |
|
|
|
||||
Dầu ngập |
|
1980 |
|
|
-
Chỉ số cấp bền thép tấm C45
Mác thép |
Tiêu chuẩn |
|
|
|
|
C45 |
TCVN 1766-75 |
610 |
360 |
16 |
23 |
Ngoài ra CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL còn cung cấp thép tròn C45 thường được dụng chế tạo, cán ren, bulong, làm chi tiết máy, chế tạo các loại trục, bánh răng, chế tạo bản mã, mặt bích thép, trục, liềm, rùi, khoan gỗ làm việc, dao,… phi 8, phi 10, phi12, phi14, phi16, phi18, phi20, phi30, phi35, phi40, phi45, phi60, phi50, phi55, phi65, phi70, phi80, phi90, phi100, phi110, phi140, phi120, phi150, phi180, phi200, phi320, phi390…
MỌI THÔNG TIN THÉP TẤM C45 VUI LÒNG LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL
ĐCK: 5 Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, HCM
Email: satthepalpha@gmail.com Phone: 0907315999 - 0937682789
HOTLINE / ZALO: 0937 682 789 / 0907 315 999