THÉP ỐNG ĐÚC API 5L GR.B X42/X43/X52/X56/X60/X65/X70/X80
Thép ống đúc API 5L dày 1.65mm, 2.1mm, 2.5mm, 2.87mm, 2.9mm, 3mm, 3.05mm, 3.5mm, 3.91mm, 7mm, 7.8mm: Ống thép đúc API 5L GR.B, Ống thép đúc API 5L X42, Ống thép đúc API 5L X46, Ống thép đúc API 5L X52, Ống thép đúc API 5L X56, Ống thép đúc API 5L X60, Ống thép đúc API 5L X65, Ống thép đúc API 5L X70, Ống thép đúc API 5L X80. Chuyên cung cấp thép ống phi 114, 141, 219, 27, 273, 34, 406, 42, 508, 60, 90
Thép ALPHA là nhà nhập khẩu và phân phối các loại ống thép đúc theo tiêu chuẩn ASTM A53 – A106 – API 5L (SCH10 – SCH20 – SCH30 – STD – SCH40 – SCH80 – SCH160 – XXS…),
- ỐNG THÉP 273mm x 6.35mm x 6-12m
- ỐNG THÉP 325 x 5mm x 12m
- ỐNG THÉP 168 x 7mm x 6m
- ỐNG THÉP 159 x 4,5mm x 6-12m
- ỐNG THÉP 102 x 8mm x 6-12m
- ỐNG THÉP 219 x 8 mm x 6 - 12m
- ỐNG THÉP 114 x 6,35mm x 6-12m
- ỐNG THÉP 73 x 4mm x 6-12m
- ỐNG THÉP 508 x 6.35mm x 6-12m
- ỐNG THÉP 610 x 6.35mm x 6 -12m
- ỐNG THÉP 60 x 4,5mm x 6-12m
- ỐNG THÉP PHI 34 x 3,2mm x 6 - 12m
- ỐNG THÉP 102 x 8mm x 6-12m
- ỐNG THÉP DN 500 ( ĐƯỜNG KÍNH 508)
- ỐNG THÉP DN 400 ( ĐƯỜNG KÍNH 406,4)
- ỐNG THÉP DN 350 ( ĐƯỜNG KÍNH 355,6)
- ỐNG THÉP DN 300 ( ĐƯỜNG KÍNH 323,9)
- ỐNG THÉP DN 250 ( ĐƯỜNG KÍNH 273,1)
- ỐNG THÉP DN 200 ( ĐƯỜNG KÍNH 219,1)
- ỐNG THÉP DN 150 ( ĐƯỜNG KÍNH 168,3)
- ỐNG THÉP DN 125 ( ĐƯỜNG KÍNH 141,3)
- ỐNG THÉP DN 100 ( ĐƯỜNG KÍNH 114,3)
- ỐNG THÉP DN 90 ( ĐƯỜNG KÍNH 101,6|102)
- ỐNG THÉP DN 80 ( ĐƯỜNG KÍNH 88,9 | 89)
- ỐNG THÉP DN 65 ( ĐƯỜNG KÍNH 73)
- ỐNG THÉP DN 50 ( ĐƯỜNG KÍNH 60,3)
- ỐNG THÉP DN 40 ( ĐƯỜNG KÍNH 48,3)
- ỐNG THÉP DN 32 ( ĐƯỜNG KÍNH 42,2)
- ỐNG THÉP DN 25 ( ĐƯỜNG KÍNH 33,4)
THÉP ỐNG ĐÚC API 5L - ASTM A106 GR.B - A53 GR.B
Thép ống đúc API 5L dày 1.65mm, 2.1mm, 2.5mm, 2.87mm, 2.9mm, 3mm, 3.05mm, 3.5mm, 3.91mm, 7mm, 7.8mm
Công Ty TNHH ALPHA STEEL chuyên cung cấp thép ống đúc đặc biệt là THÉP ỐNG ĐÚC API5L GR.B / X42 / X43 / X52 / X56 / X60 / X65 / X70 / X80 chất lượng cao, giá rẻ, cung cấp thép toàn quốc.
ALPHA STEEL cung cấp thép ống các loại: thép ống đúc, dùng dẫn dầu, dẫn khí, dẫn hơi, khí, cơ khí công nghiệp.
Ống thép đúc là gì?
Thép ống đúc hay còn gọi là ống thép liền mạch là một sản phẩm có nguồn gốc từ các thanh thép ống. Sản phẩm thép ống đúc là được cấu tạo thành từ quá trình nung nóng những thanh thép tròn và đặc thành phôi nóng chảy. Phôi này sau đó được ép, kéo và tạo một khoảng rỗng bên trong. Sau cùng, phôi được điều chỉnh và duỗi dài để có sản phẩm cuối cùng.
Dựa theo chất liệu thì thép ống đúc sẽ phân loại thành: Thép ống đen carbon, thép ống hợp kim, ống thép đúc mạ kẽm và ống đúc không gỉ.
Cấu tạo và đặc điểm nổi bật của ống thép đúc
Thép ống đúc là loại thép có cấu trúc liền mạch, không có mối hàn hay khớp nối. Đây là loại thép được ưa chuộng trong nhiều ngành công nghiệp nhờ những đặc điểm sau:
Độ bền cao: Được làm từ phôi thép chất lượng cao, qua quá trình rèn nóng và kéo nguội để tạo ra hình dạng mong muốn. Do đó, thép ống đúc có độ bền vượt trội so với các loại thép khác.
Khả năng chịu áp lực tốt: Thép ống liền mạch có khả năng chịu áp lực cao nên được ứng dụng vào các hệ thống dẫn dầu, dẫn gas, dẫn hơi nước...
Khả năng chống chịu nhiệt tốt: Ống đúc thép được sản xuất từ phôi thép đã qua xử lý nhiệt để cải thiện tính chất cơ học và kháng nhiệt của thép. Do đó, thép ống đúc có thể hoạt động ổn định trong các môi trường có nhiệt độ cao hoặc thay đổi liên tục.
Khả năng chịu va đập tốt: Ống thép đúc có cấu trúc liền mạch và không bị biến dạng khi va chạm. Đây là điểm quan trọng trong các ngành công nghiệp như xây dựng, cơ khí, ô tô...
Chống ăn mòn: Ống đúc thép được phủ lớp kẽm hoặc sơn bảo vệ để ngăn ngừa sự tác động của các yếu tố bên ngoài như oxi hóa, hóa chất, muối... Điều này giúp kéo dài tuổi thọ của thép ống đúc và giảm chi phí sửa chữa.
Dễ lắp đặt: Thép ống đúc có rỗng bên trong nên khối lượng nhẹ hơn so với các loại thép khác. Ngoài ra, do không có mối hàn hay khớp nối, việc lắp đặt cũng từ đó dễ dàng và tiết kiệm chi phí nhân lực hơn.
Thép ống đúc là loại thép có khả năng chịu lực rất tốt, được gia công và sản xuất theo quy trình ép đùn và rút phôi trong quá trình luyện kim. Với khả năng chịu áp lực lớn nên thép ống đúc thường được sử dụng nhiều trong ngành công nghiệp chế tạo máy cũng như một số những ngành công nghiệp xây dựng và dân dụng khác.
Các loại thép ống đúc
Với nhiều những tính năng, ưu điểm và được ứng dụng nhiều như vậy, sản phẩm thép ống đúc thường được chia thành nhiều loại như sau:
- Ống thép đúc kết cấu: Loại ống thép này chủ yếu sử dụng trong cơ khí chế tạo máy, kết cấu máy. Các mác thép lựa chọn để sử dụng thường là thép các bon 20, thép 45, 40Cr, 20 CrMo, 30-35 CrMo, 42CrMo,….
- Ống thép đúc dùng trong lò áp: Loại ống thép này thường dùng trong ngành công nghiệp luyện, làm đường ống dẫn áp lực như dẫn khí, dẫn dầu.....Nguyên liệu sử dụng thường là thép 10 và thép 20.
- Ống thép đúc trong lò cao áp: Loại ống thép này thường được sử dụng để làm đường ống dẫn chất lỏng như nước, sử dụng ở các nhà máy cáp thoát nước, nhà máy thủy điện, lò hạt nhân...
- Ống thép đúc dẫn hóa chất: Là loại thép chuyên dùng để dẫn hóa chất, các rác thải công nghiệp....
- Ống thép đúc dẫn dầu: Loại ống thép này được hiệp hội dầu mỏ quốc tế tại mỹ sử dụng để làm thành ống và giếng chứa và dẫn dầu. Nguyên liệu thép thường được sử dụng là A53, A106, A179, A192, A210, A213,...
Thành phần chủ yếu của ống thép đúc là thép hợp kim, với một ít hàm lượng crom thế nên thép có độ bền rất cao và có nhiều ứng dụng vô cùng linh hoạt. Bởi vì thế thép ống được sử dụng nhiều trong ngành công nghiệp xây dựng, dân dụng, đóng tàu, cấp thoát nước, dẫn dầu....
Tuy nhiên ứng dụng nhiều nhất của thép ống đúc vẫn là sử dụng trong ngành giao thông vận tải, dẫn khí áp và dẫn dầu. Sử dụng trong các đường dẫn ống công nghiệp, trong các nhà máy luyện kim, hóa chất, dẫn dầu, công nghiệp năng lượng, hệ thống xăng dầu....
ĐẶC ĐIỂM VÀ ỨNG DỤNG CỦA ỐNG THÉP ĐÚC API 5L:
ỐNG THÉP ĐÚC API 5L GR. B | ỐNG THÉP ĐÚC ASTM A53 GR. B| ỐNG THÉP ĐÚC ASTM A106 GR. B| ỐNG THÉP ĐÚC ASTM A333| ỐNG THÉP ĐÚC ASTM A335|…
API 5L có thể là liền mạch hoặc hàn. Các ứng dụng cho API 5L bao gồm nhưng không giới hạn ở: dầu mỏ, hóa dầu, công nghiệp khí tự nhiên và nhà máy nước.
Gặp khó khăn khi tìm kiếm ống thép, phụ kiện đường ống thép? Chúng tôi có thể giúp bạn vì chúng tôi có nhiều loại sản phẩm và các kích cỡ khác nhau.
Chúng tôi cung cấp các sản phẩm phục vụ cho ngành công nghiệp. Thép công nghiệp, Ống Thép Mặt bích thép, Phụ kiện đường ống…
Thép ống đúc API 5L là loại thép ống cacbor liền mạch, sức mạnh bền kéo đạt 48000-60000 (min psi) thích hợp cho gia công uốn, chịu áp lực, khả năng chịu lực chịu nhiệt tốt, chịu ăn mòn trong môi trường khí quyển cao.
Tiêu chuẩn API 5L kết hợp với tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế ISO 3183, cam kết kỹ thuật tiêu chuẩn được xác định thành 2 mức độ cơ bản PSL (Product Specifications Levels) của yêu cầu kỹ thuật: PSL1 và PSL2. PSL1 là tiêu chuẩn chất lượng cho đường ống; PSL2 chứa thêm hóa chất, tính chất cơ khí và đặc trưng kỹ thuật.
Mác thép ống đúc API 5L: Ống thép đúc API 5L GR.B, Ống thép đúc API 5L X42, Ống thép đúc API 5L X46, Ống thép đúc API 5L X52, Ống thép đúc API 5L X56, Ống thép đúc API 5L X60, Ống thép đúc API 5L X65, Ống thép đúc API 5L X70, Ống thép đúc API 5L X80.
-
Kích thước: NPS 1/8″ – 26″
-
Chiều dày: 1.65mm, 2.1mm, 2.5mm, 2.87mm, 2.9mm, 3mm, 3.05mm, 3.5mm, 3.91mm, 7mm, 7.8mm
-
Vật liệu: API 5L
-
Chứng chỉ: EN 10204 / 3.1
Thép ống đúc API 5L được nhập khẩu từ các nước Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Ấn Độ...
Ống thép đúc API 5L được sử dụng làm đường ống vấn chuyển khí, nước, hóa chất, dầu bao gồm cả khí và dầu tự nhiên. Làm cấu trúc hệ thống ống vận chuyển sử dụng trong công nghiệp hóa dầu, hóa chất dầu khí, khí gaz tự nhiên.
Chúng tôi chuyên cung cấp và nhập khẩu các loại thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM API5L, A53, A106 với chủng loại, quy cách số lượng, giá cả cạnh tranh, CO/CQ đầy đủ, thời gian giao hàng đúng quy định.
TÍNH CHẤT CƠ LÝ CỦA THÉP ỐNG ĐÚC API 5L
Việc phân chia lớp thép theo Tiêu chuẩn thép ống API 5L cho đường ống. Phân chia thành 2 lớp A và B. Lớp thép cường lực có ký hiệu X với sức cong tối thiếu của ống, được tính kilopound trên mỗi inch vuông ( được viết tắt Ksi). Ví dụ, X60 có sức cong tối thiểu 60 ksi.
API 5L Grade |
Yield Strength |
Tensile Strength |
Yield to Tensile Ratio |
Elongation |
A |
30 |
48 |
0.93 |
28 |
B |
35 |
60 |
0.93 |
23 |
X42 |
42 |
60 |
0.93 |
23 |
X46 |
46 |
63 |
0.93 |
22 |
X52 |
52 |
66 |
0.93 |
21 |
X56 |
56 |
71 |
0.93 |
19 |
X60 |
60 |
75 |
0.93 |
19 |
X65 |
65 |
77 |
0.93 |
18 |
X70 |
70 |
82 |
0.93 |
17 |
X80 |
80 |
90 |
0.93 |
16 |
Độ dãn dãi của thép ống API 5L biến đối theo mỗi mẫu kích thước. Giá trị được thể hiện là 0.2 inch2 mỗi mẫu.
THÀNH PHẦN HÓA HỌC
Thành phần hóa học của ống thép đúc api 5l theo tiêu chuẩn psl 1:
Thép ống API 5L PSL 1 |
|||||||||
GRADE |
Thành phần hóa học |
Tính chất cơ lý |
|||||||
C (Max) |
Mn (Max) |
P (Max) |
S (Max) |
Sức căng ( Min ) |
Sức cong ( Min ) |
||||
Psi X 1000 |
Mpa |
Psi X 1000 |
Mpa |
||||||
A25 |
CL I |
0.21 |
0.60 |
0.030 |
0.030 |
45 |
310 |
25 |
172 |
CL II |
0.21 |
0.60 |
0.030 |
0.030 |
|||||
A |
0.22 |
0.90 |
0.030 |
0.030 |
48 |
331 |
30 |
207 |
|
B |
0.26 |
1.20 |
0.030 |
0.030 |
60 |
414 |
35 |
241 |
|
X42 |
0.26 |
1.30 |
0.030 |
0.030 |
60 |
414 |
42 |
290 |
|
X46 |
0.26 |
1.40 |
0.030 |
0.030 |
63 |
434 |
46 |
317 |
|
X52 |
0.26 |
1.40 |
0.030 |
0.030 |
66 |
455 |
52 |
359 |
|
X56 |
0.26 |
1.40 |
0.030 |
0.030 |
71 |
490 |
56 |
386 |
|
X60 |
0.26 |
1.40 |
0.030 |
0.030 |
75 |
517 |
60 |
414 |
|
X65 |
0.26 |
1.45 |
0.030 |
0.030 |
77 |
531 |
65 |
448 |
|
X70 |
0.26 |
1.65 |
0.030 |
0.030 |
82 |
565 |
70 |
483 |
Thành phần hóa học của thép ống đúc api 5l theo tiêu chuẩn psl 2:
GRADE |
Thành phần hóa học |
Tính chất cơ lý |
||||||||||
C |
Mn |
P |
S |
Tensile |
Yield |
C. E. IMPACT ENERGY |
||||||
Psi x 1000 |
Mpa |
Psi x 1000 |
Mpa |
PCM |
IIW |
J |
FT/LB |
|||||
B |
0.22 |
1.20 |
0.025 |
0.015 |
60 - 110 |
414 - 758 |
35 - 65 |
241 - 448 |
0.25 |
0.43 |
T/L 27/41 |
T/L 20/30 |
X42 |
0.22 |
1.30 |
0.025 |
0.015 |
60 - 110 |
414 - 758 |
42 - 72 |
290 - 496 |
0.25 |
0.43 |
T/L 27/41 |
T/L 20/30 |
X46 |
0.22 |
1.40 |
0.025 |
0.015 |
63 - 110 |
434 - 758 |
46 - 76 |
317 - 524 |
0.25 |
0.43 |
T/L 27/41 |
T/L 20/30 |
X52 |
0.22 |
1.40 |
0.025 |
0.015 |
66 - 110 |
455 - 758 |
52 - 77 |
359 - 531 |
0.25 |
0.43 |
T/L 27/41 |
T/L 20/30 |
X56 |
0.22 |
1.40 |
0.025 |
0.015 |
71 - 110 |
490 - 758 |
56 - 79 |
386 - 544 |
0.25 |
0.43 |
T/L 27/41 |
T/L 20/30 |
X60 |
0.22 |
1.40 |
0.025 |
0.015 |
75 - 110 |
517 - 758 |
60 - 82 |
414 - 565 |
0.25 |
0.43 |
T/L 27/41 |
T/L 20/30 |
X65 |
0.22 |
1.45 |
0.025 |
0.015 |
77 - 110 |
531 - 758 |
65 - 82 |
448 - 565 |
0.25 |
0.43 |
T/L 27/41 |
T/L 20/30 |
X70 |
0.22 |
1.65 |
0.025 |
0.015 |
82 - 110 |
565 - 758 |
70 - 82 |
483 - 565 |
0.25 |
0.43 |
T/L 27/41 |
T/L 20/30 |
X80 |
0.22 |
1.90 |
0.025 |
0.015 |
90 - 120 |
621 - 827 |
80 - 102 |
552 - 705 |
0.25 |
0.43 |
T/L 27/41 |
T/L 20/30 |
Để liên hệ đặt mua thép ống chính hãng hãy đến ngay với CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL của chúng tôi. Ngoài cung cấp các sản phẩm ống thép thì tại công ty chúng tôi còn phân phối các sản phẩm khác như: thép hình, thép hộp, thép tấm, mạ kẽm nhúng nóng...với mức giá cả cạnh tranh.
► Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.
► Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.
► Dung sai theo quy định của nhà máy sản xuất.
► Cam kết giá tốt nhất thị trường, đảm bảo giao hàng đúng tiến độ thi công của khách hàng, đúng chất lượng hàng hóa yêu cầu.
MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT THÉP ỐNG ĐÚC API 5L VUI LÒNG LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL
ĐCK: 5 Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, HCM
Email: satthepalpha@gmail.com Phone: 0907315999 - 0937682789
Hotline: 0907 315 999 - 0937 682 789 ( BÁO GIÁ NHANH)