Giá đồng đỏ 0.3mm 0.4mm 0.5mm 0.6mm 0.7mm 0.8mm 0.9mm 1mm 1.5mm 2mm 3mm
- Đồng tấm dạng tấm có độ dày từ: 0.3, 0.4, 0.5, 0.6, 0.7, 0.8, 0.9, 1, 1.5, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 12, 15, 20, 25, 30, 32, 35, 40, 50 mm/ly/li
- Đồng đỏ tấm là đồng đỏ nguyên chất với độ sạch 99,9%
- Hàng nhập khẩu trực tiếp từ: Việt Nam, Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga, Malaysia, Đài Loan...
- Dạng tấm , khổ rộng 600mm, mỗi tấm dài 2m
- Kích thước cung cấp: Theo yêu cầu của khách hàng.
- Tiêu chuẩn:JIS, EN, DIN, GOST, ASTM
- Mác đồng: C1100, C1201, C1220, C1441…
- Độ cứng : H0, 1/2H
Đồng đỏ tấm dầy Đồng đỏ tấm dầy là đồng đỏ nguyên chất với độ sạch 99,9% Cu, độ dẫn nhiệt bằng 385WW/m.ok, tính dẫn điện chỉ đứng sau bạc (Ag). Đồng đỏ tấm dầy có khả năng chống ăn mòn tốt trong các môi trường thường gặp như khí, nước, nước biển hay kiềm, axit hữu cơ.
Báo giá Đồng đỏ tấm dày 0.3mm 0.4mm 0.5mm 0.6mm 0.7mm 0.8mm 0.9mm 1mm 1.5mm 2mm 3mm
"Tất cả sản phẩm của chúng tôi đều có giấy chứng nhận, Chứng chỉ Xuất xứ Hàng hóa rõ ràng"
Xuất xứ: Việt Nam, Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga, Malaysia, Đài Loan, Úc, Đức
Đồng đỏ tấm hiện đang là một trong những nguồn nguyên liệu được sự tin dùng từ khách hàng. Chính vì thế, trên thị trường hiện nay có rất nhiều cơ sở kinh doanh và cung cấp mặt hàng này. Tuy nhiên chất lượng chưa chất được đảm bảo. Hãy liên hệ với công ty TNHH ALPHA STEEL chúng tôi chuyên cung cấp các loại đồng thau đỏ tấm với chất lượng tốt nhất trên thị trường. Đồng đỏ tấm sản xuất thiết bị điện, sản xuất mỹ nghệ, linh kiện thiết bị điện tử, gia công khuôn mẫu, máy phát
giá đồng đỏ dạng tấm phụ thuộc kích thước, độ dày, mác và trọng lượng của đồng tấm:150.000-200.000vnđ/kg
Kích thước (mm) |
Độ dày (mm) |
Mác |
Trọng lượng (kg/m2) |
Giá (đồng/kg) |
1000 x 2000 |
1 |
C1100 |
8,9 |
150.000 – 160.000 |
1200 x 2400 |
1 |
C1100 |
10,7 |
150.000 – 160.000 |
1500 x 3000 |
1 |
C1100 |
13,4 |
150.000 – 160.000 |
1000 x 2000 |
2 |
C1100 |
17,8 |
160.000 – 170.000 |
1200 x 2400 |
2 |
C1100 |
21,4 |
160.000 – 170.000 |
1500 x 3000 |
2 |
C1100 |
26,8 |
160.000 – 170.000 |
1000 x 2000 |
3 |
C1100 |
26,7 |
170.000 – 180.000 |
1200 x 2400 |
3 |
C1100 |
32,1 |
170.000 – 180.000 |
1500 x 3000 |
3 |
C1100 |
39,5 |
170.000 – 180.000 |
Để có được giá đồng tấm chính xác nhất, bạn có thể liên hệ với các công ty sản xuất và cung cấp đồng tấm tại Việt Nam để yêu cầu báo giá. Thông thường, khi yêu cầu báo giá, bạn sẽ được cung cấp một bảng giá chi tiết về giá cả của từng loại đồng tấm, bao gồm kích thước, độ dày, mác và trọng lượng.
==>lưu ý rằng giá cả có thể không được cập nhật liên tục và có thể thay đổi tùy thuộc vào thời điểm và nhà cung cấp.
+ Giá Đồng Đỏ Tấm theo kích thước
Giá đồng tấm tại Việt Nam thường được tính theo đơn vị trọng lượng (kg) hoặc đơn vị diện tích (m2). Do đó, kích thước của đồng tấm sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến giá cả của sản phẩm.
Thường thì, đồng tấm có độ dày 0.3mm 0.4mm 0.5mm 0.6mm 0.7mm 0.8mm 0.9mm 1mm 1.5mm 2mm 3mm 4mm 5mm 6mm...50mm có kích thước chuẩn được sử dụng là 1000 x 2000mm, 1200 x 2400mm và 1500 x 3000mm. Với các kích thước này, giá đồng tấm có thể dao động từ 150.000 – 180.000 đồng/kg tùy thuộc vào độ dày và mác của đồng tấm.
Độ dày của đồng tấm cũng là một yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến giá cả của sản phẩm. Thông thường, đồng tấm có độ dày từ 0.3mm 0.4mm 0.5mm 0.6mm 0.7mm 0.8mm 0.9mm 1mm 1.5mm 2mm 3mm 4mm 5mm 6mm...50mm và giá cả sẽ được tính theo đơn vị trọng lượng (kg).
Nếu so sánh giá đồng tấm theo độ dày, ta có thể thấy rằng đồng tấm dày 1mm có giá thấp nhất, từ 150.000 – 160.000 đồng/kg, trong khi đồng tấm dày 3mm có giá cao nhất, từ 170.000 – 200.000 đồng/kg.
+ Giá đồng tấm theo mác
Mác của đồng tấm cũng là một yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến giá cả của sản phẩm. Mác đồng tấm thường được đánh giá bằng chữ cái hoặc số, ví dụ như C1100, C2200, C2600, vv.
Một trong những mác được sử dụng phổ biến nhất tại Việt Nam là mác C1100, và giá đồng tấm theo mác này thường dao động từ 150.000 – 180.000 đồng/kg.
+ Giá Đồng Đỏ Tấm theo trọng lượng
Như đã đề cập ở trên, giá đồng tấm thường được tính theo đơn vị trọng lượng (kg) hoặc đơn vị diện tích (m2). Vì vậy, trọng lượng của đồng tấm sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến giá cả của sản phẩm.
Trong bảng giá đồng tấm ở mục trước, chúng ta có thể thấy rõ rằng giá đồng tấm có sự khác biệt tùy thuộc vào trọng lượng của từng loại. Thông thường, đồng tấm có trọng lượng dao động từ 26,7 – 39,5 kg/m2, và giá cả sẽ tăng khi trọng lượng càng lớn.
* Giá Đồng Đỏ Tấm trong nước
Với việc phát triển kinh tế ngày càng mạnh mẽ, Việt Nam đã có những bước tiến lớn trong việc sản xuất và cung cấp các sản phẩm từ đồng tấm. Hiện nay, nhu cầu sử dụng đồng tấm trong nước đang ngày càng tăng cao, và đây cũng là yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến giá đồng tấm trong nước.
Do không cần phải qua trung gian vận chuyển và các chi phí liên quan, giá đồng tấm trong nước thường sẽ có giá rẻ hơn so với giá đồng tấm nhập khẩu. Điều này cũng là một lợi thế cho các doanh nghiệp sản xuất và kinh doanh đồng tấm tại Việt Nam.
Giá đồng đỏ tấm dày 0.3mm 0.4mm 0.5mm 0.6mm 0.7mm 0.8mm 0.9mm 1mm 1.5mm 2mm 3mm 4mm 5mm 6mm…100mm tại Việt Nam liên tục biến động theo nhiều yếu tố như tình hình thị trường thế giới, giá xăng dầu, chi phí vận chuyển và các chính sách của Nhà nước. Để cập nhật giá đồng tấm chính xác nhất tại thời điểm hiện tại, bạn có thể tham khảo các bảng giá từ các nhà cung cấp uy tín hoặc trực tiếp liên hệ với các công ty bán đồng tấm.
Bên cạnh đó, giá đồng tấm còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác như kích thước, độ dày, mác và trọng lượng của sản phẩm. Vì vậy, khi tham khảo giá đồng tấm, bạn cần xem xét kỹ các thông tin này để chọn được sản phẩm phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.
Thành phần hóa học:đồng đỏ 0.3mm 0.4mm 0.5mm 0.6mm 0.7mm 0.8mm 0.9mm 1mm 1.5mm 2mm 3mm
Alloy NO. |
Chemical Composition(%,MAX.) |
||||||||||||
Cu+Ag |
P |
Bi |
Sb |
As |
Fe |
Ni |
Pb |
Sn |
S |
Zn |
O |
Impurity |
|
T1 |
99.95 |
0.001 |
0.001 |
0.002 |
0.002 |
0.005 |
0.002 |
0.003 |
0.002 |
0.005 |
0.005 |
0.02 |
0.005 |
T2 |
99.90 |
--- |
0.001 |
0.002 |
0.002 |
0.005 |
0.005 |
0.005 |
0.002 |
0.005 |
0.005 |
0.06 |
0.1 |
TU1 |
99.97 |
0.002 |
0.001 |
0.002 |
0.002 |
0.004 |
0.002 |
0.003 |
0.002 |
0.004 |
0.003 |
0.002 |
0.03 |
TU2 |
99.95 |
0.002 |
0.001 |
0.002 |
0.002 |
0.004 |
0.002 |
0.004 |
0.002 |
0.004 |
0.003 |
0.003 |
0.05 |
TP1 |
99.90 |
--- |
0.002 |
0.002 |
--- |
0.01 |
0.004 |
0.005 |
0.002 |
0.005 |
0.005 |
0.01 |
0.1 |
TP2 |
99.85 |
--- |
0.002 |
0.002 |
--- |
0.05 |
0.01 |
0.005 |
0.01 |
0.005 |
--- |
0.01 |
0.15 |
TAg0.1 |
99.5 |
--- |
0.002 |
0.005 |
0.01 |
0.05 |
0.2 |
0.01 |
0.05 |
0.01 |
--- |
0.1 |
0.3 |
Name |
China |
ISO |
ASTM |
JIS |
Pure Copper |
T1,T2 |
Cu-FRHC |
C11000 |
C1100 |
Oxygen-free copper |
TU1 |
----- |
C10100 |
C1011 |
TU2 |
Cu-OF |
C10200 |
C1020 |
|
Deoxidized copper |
TP1 |
Cu-DLP |
C12000 |
C1201 |
TP2 |
Cu-DHP |
C12200 |
C1220 |
|
Silver Copper |
TAg0.1 |
CuAg0.1 |
------- |
------ |
Điểm nổi bật của đồng đỏ tấm dày 0.3mm 0.4mm 0.5mm 0.6mm 0.7mm 0.8mm 0.9mm 1mm 1.5mm 2mm 3mm 4mm 5mm 6mm...100mm
- Đồng đỏ tấm là chất liệu sở hữu khả năng dẫn nhiệt và dẫn điện cực kỳ tốt nên nó thường được sử dụng dùng sản xuất nên các vật dụng dẫn điện hay truyền điện.
- Ngoài ra, chất liệu này còn có tính năng chống ăn mòn cực cao chính vì ưu điểm này mà nó thường được dùng sản xuất các vật liệu cũng như dùng trong môi trường đặc biệt như axit hữu cơ, nước biển hay môi trường kiềm.
- Đồng đỏ tấm sở hữu độ mềm và dẻo. Có độ bền cơ học rất cao nên các vật liệu chế tạo từ đồng đo đều mang đến thời gian sử dụng lâu dài và bền.
- Bề mặt vô cùng sáng và mịn. Vì thế mà hầu hết các sản phẩm từ đồng đỏ tấm đều mang tính thẩm mỉ cao cho người sở hữu.
- Nguyên liệu còn có đặc tính đúc cao, sử dụng sản phẩm chế tác từ đồng đỏ luôn đem lại chất lượng và có độ chính xác cao, vô cùng tinh tế.
Chọn đơn vị nào để mua đồng đỏ tấm chất lượng với giá tốt nhất?
Bất kể mặt hàng nào khi được khách hàng lựa chọn và sử dụng nhiều thì sẽ có sự xuất hiện rất nhiều cơ sở cũng như đơn vị cung cấp. Đồng đỏ tấm cũng vậy, trên thị trường ngày nay có rất nhiều cơ sở cung cấp nhưng địa chỉ chất lượng để mang đến người tiêu dùng là rất ít.
Công ty ALPHA hiện đang là một trong những đơn vị chuyên cung cấp nguồn chất liệu đồng đỏ chất lượng với giá tốt nhất dành cho khách hàng hiện nay.
- Giá cạnh tranh
- Sản xuất, Gia công theo kích thước, yêu cầu, dung sai nhỏ
- Cung cấp đầy đủ chứng chỉ chất lượng, chứng chỉ xuất xứ hàng hóa
- Vận chuyển toàn quốc siêu tốc
- Có nhân viên tư vấn tậm tâm, chuyên sâu, đáp ứng từng nhu cầu đặc biệt của quý khách
- Thủ tục mua bán đơn giản, phương thức thanh toán thuận tiện
- Đổi, trả nếu hàng không đạt yêu cầu như cam kết
CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL
MST: 3702703390
ĐCK: 5A Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, HCM
Điện thoại: (0274) 3792 666 Fax: (0274) 3729 333
ZALO / Hotline: 0907 315 999 / 0937 682 789 ( báo giá)
Email: satthepalpha@gmail.com