Báo giá thép ống đúc phi 10 DN6, 1/8 INCH
Công ty Alpha Steel chuyên cung cấp thép ống đen phi 10(d10) DN6 hàng Việt Nam sản xuất, nhập khẩu, ống thép mới 100% chưa qua sử dụng, ống thép giá rẻ - cạnh tranh nhất.
Giá thép ống ( ống đúc, ống hàn) phi 10 hôm nay tại kho TPHCM. Giá thép ống tròn D10 hôm nay có giá là 14.500 đồng/kg-16.500 đồng/kg. Giá thép tròn D10 mạ kẽm hôm nay có giá là 18.900 đồng/kg-20.000 đồng/kg Giá thép tròn D10 mạ kẽm nhúng nóng hôm nay có giá là 22.600-25.000đồng/kg. Giá thép tuỳ thuộc vào độ dày, xuất xứ: Việt Nam, Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc, Đài Loan…
Thép ống đúc phi 10 là loại thép hình ống rỗng, có đường kính ngoài 10mm, được sản xuất bằng quy trình đúc liên tục hoặc đúc nóng, không có mối hàn và được ứng dụng trong các ngành như xây dựng, cơ khí, dẫn dầu, dẫn khí, do có độ bền cao và khả năng chịu áp lực tốt. Ký hiệu "phi" (ø) chỉ đường kính ngoài, và "10" là 10mm.
- Đường kính : 10.3 mm
- Độ dày : 1.24 – 2.41 mm
- Mác thép: CT3, SS400, S45C, S50C
- Tiêu chuẩn chất lượng: ASTM A123, A143, A153, A106, A500 ( Có đầy đủ giấy tờ xuất xưởng)
THÉP ỐNG PHI 10 (d10)
Thép ống đúc phi 10 dày 1.24nm, 1.45mm, 1.73mm, 1.73mm, 2.41mm, 2.5mm, 3mm, 3.5mm. Xuất xứ:Việt Nam, Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan.
ALPHA STEEL chuyên cung cấp thép ống đúc, ống hàn, ống mạ kẽm phi 10, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 27, 34, 42, 49, 60, 73, 76, 90, 10, 114, 219, 273, 323, 325, 355, 406, 457, 508, 559, 610 tiêu chuẩn ASTM A106, A53, X52, X42, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C,,, API-5L, GOST, JIS ,DIN , ANSI, EN. Mác thép ống đúc phi 10 rất đa dạng tùy thuộc vào tiêu chuẩn sản xuất, nhưng phổ biến nhất là các mác thép Q235, SS400, S235, Q345, ST37 theo tiêu chuẩn Trung Quốc hoặc các mác thép ASTM A106, ASTM A53 theo tiêu chuẩn Mỹ. Thép ống đúc phi 10 có đường kính ngoài là 10.3mm và thường có độ dày từ 1.24mm đến 3.5mm, tùy theo yêu cầu của từng dự án.
" ƯU ĐIỂM CỦA THÉP ỐNG ĐEN PHI 10 "
+ Cán nóng: được sản xuất trên phương pháp ép đùn và rút phôi ra từ ống trong lò nung kim loại.
+ Kéo nguội: Ống thép kéo nguội với độ chính xác cao và chất lượng bề mặt tốt.
Các mác thép phổ biến:
- Theo tiêu chuẩn Trung Quốc: Q235, SS400, S235, Q345, ST37.
- Theo tiêu chuẩn Mỹ: ASTM A106, ASTM A53, ASTM A312.
- Theo tiêu chuẩn Châu Âu: S235, S355.
- Theo tiêu chuẩn Nhật Bản: SS400, S45C, S50C, JIS.
- Theo tiêu chuẩn Nga: GOST.
Cách xác định mác thép:
- Đường kính danh nghĩa (DN): Ống thép đúc phi 10 thường có đường kính danh nghĩa là DN6.
- Độ dày thành ống: Độ dày này rất đa dạng, có thể từ 1.24mm đến 3.5mm, bạn cần kiểm tra thông số cụ thể của nhà sản xuất.
- Yêu cầu cụ thể của dự án: Mác thép cần chọn phụ thuộc vào ứng dụng của ống thép, có thể là dẫn dầu, dẫn khí, xây dựng công trình, hoặc chế tạo máy móc.
Ví dụ cụ thể:
- Ống thép ống đúc phi 10 theo tiêu chuẩn ASTM A106 Grade B là một loại thép chất lượng cao, thường dùng cho các công trình dẫn dầu, dẫn khí.
- Ống thép đúc theo tiêu chuẩn Q235, SS400, S235 thường có độ dày từ 1.0 - 3.0mm và được sử dụng cho các ứng dụng dân dụng.
THÉP ỐNG ĐÚC ĐEN PHI 10
- Đường kính: Ø10.
- Độ dày: 0.6, 0.7, 0.8, 1, 1.2, 1.5...3.5mm
- Xuất xứ vật liệu: Nga, Hàn Quốc, Đài Loan, Trung Quốc, Nhật, Nam Phi.
- Tiêu chuẩn:Nhật bản JISG 3444 – 2010. JISG 3452 – 2010. Mỹ ASTM A53/A53M – 10.
- Chiều dài: Theo yêu cầu của khách hàng.
- Ứng dụng: Sản xuất nội thất, Cọc siêu âm, Xây dựng,…
- Giá thép ống đúc phi 10: liên hệ 0937682789
- Giao hàng tận nơi tại thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh cân cận.
- Phương thức thanh toán: Tiền mặt hoặc chuyển khoản.
- Dung sai quy cách và trọng lượng: +, – 5%
Thép ống đúc phi 10 DN6, 1/8inch tiêu chuẩn ASTM A106, A53, X52, X42, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C,,, API-5L, GOST, JIS ,DIN , ANSI, EN được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng khác nhau như làm khung nhà tiền chế, giàn giáo, giàn chịu lực, hệ thống thông gió, cột đèn chiếu sáng, trụ viễn thông, và cọc. Các tiêu chuẩn thường được sử dụng bao gồm JIS, ASTM và GOST. Thép ống đúc phi 10 có thể được sản xuất từ nhiều quốc gia như Việt Nam, Nga, Hàn Quốc, Đài Loan, Trung Quốc, Nhật Bản và Nam Phi.
BẢNG QUY CÁCH VÀ KHỐI LƯỢNG THÉP ỐNG ĐÚC PHI 10, DN6, 1/8 INCH
TÊN HÀNG HÓA |
Đường kính danh nghĩa |
INCH |
OD |
Độ dày (mm) |
Trọng Lượng (Kg/m) |
Thép ống đúc phi 10 |
DN6 |
1/8 |
10.3 |
1.24 |
0.28 |
Thép ống đúc phi 10 |
DN6 |
1/8 |
10.3 |
1.45 |
0.32 |
Thép ống đúc phi 10 |
DN6 |
1/8 |
10.3 |
1.73 |
0.37 |
Thép ống đúc phi 10 |
DN6 |
1/8 |
10.3 |
1.73 |
0.37 |
Thép ống đúc phi 10 |
DN6 |
1/8 |
10.3 |
2.41 |
0.47 |
Thép ống đúc phi 10 |
DN6 |
1/8 |
10.3 |
2.5 |
0.48 |
Thép ống đúc phi 10 |
DN6 |
1/8 |
10.3 |
3 |
0.54 |
Thép ống đúc phi 10 |
DN6 |
1/8 |
10.3 |
3.5 |
0.59 |
THÀNH PHẦN HÓA HỌC THÉP ỐNG ĐÚC PHI 10
►Tiêu chuẩn ASTM A106 :
Thành phầm hóa học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 10 tiêu chuẩn ASTM A106 :
Bảng thành phần hóa học thép ống đúc phi 10 |
||||||||||
MÁC THÉP |
C |
Mn |
P |
S |
Si |
Cr |
Cu |
Mo |
Ni |
V |
Max |
Max |
Max |
Max |
Min |
Max |
Max |
Max |
Max |
Max |
|
Grade A |
0.25 |
0.27- 0.93 |
0.035 |
0.035 |
0.10 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.40 |
0.08 |
Grade B |
0.30 |
0.29 - 1.06 |
0.035 |
0.035 |
0.10 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.40 |
0.08 |
Grade C |
0.35 |
0.29 - 1.06 |
0.035 |
0.035 |
0.10 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.40 |
0.08 |
Tính chất cơ học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 10 tiêu chuẩn ASTM A106 :
Thép ống đúc phi 10 |
Grade A |
Grade B |
Grade C |
Độ bền kéo, min, psi |
58.000 |
70.000 |
70.000 |
Sức mạnh năng suất |
36.000 |
50.000 |
40.000 |
►Tiêu chuẩn ASTM A53 :
Thành phần hóa học THÉP ỐNG ĐÚC PHI 10 tiêu chuẩn ASTM A53:
Mác thép |
C |
Mn |
P |
S |
Cu |
Ni |
Cr |
Mo |
V |
|
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Grade A |
0.25 |
0.95 |
0.05 |
0.045 |
0.40 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.08 |
Grade B |
0.30 |
1.20 |
0.05 |
0.045 |
0.40 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.08 |
Tính chất cơ học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 10 tiêu chuẩn ASTM A53:
Thép ống đúc phi 10 |
GradeA |
Grade B |
Năng suất tối thiểu |
30.000 Psi |
35.000 Psi |
Độ bền kéo tối thiểu |
48.000 psi |
60.000 Psi |
►Tiêu chuẩn ASTM API5L :
Thành phần chất hóa học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 10 tiêu chuẩn ASTM API5L:
Api 5L |
C |
Mn |
P |
S |
Si |
V |
Nb |
Ti |
Khác |
Ti |
CEIIW |
CEpcm |
Grade A |
0.24 |
1.40 |
0.025 |
0.015 |
0.45 |
0.10 |
0.05 |
0.04 |
b, c |
0.043 |
b, c |
0.025 |
Grade B |
0.28 |
1.40 |
0.03 |
0.03 |
- |
b |
b |
b |
- |
- |
- |
- |
- b. Tổng của niobi, vanadium, và nồng độ titan <0.06%.
- c. Trừ khi có thoả thuận khác, 0,50% tối đa cho đồng, 0,30% tối đa cho niken, 0,30% tối đa cho crom, và 0,12% tối đa cho molypden.
Tính chất cơ học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 10 tiêu chuẩn ASTM API5L:
API 5L |
Sức mạnh năng suất |
Sức căng |
Năng suất kéo |
Độ kéo dài |
|
||||
Grade A |
30 |
48 |
0.93 |
28 |
|||||
Grade B |
35 |
60 |
0.93 |
23 |
Chuyên cung cấp Thép ống đúc áp lực, Thép ống đúc đen, Thép ống mạ kẽm,...
Cam kết giá tốt nhất thị trường, đảm bảo giao hàng đúng tiến độ thi công của khách hàng, đúng chất lượng hàng hóa yêu cầu.
MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT THÉP ỐNG ĐÚC PHI 10 VUI LÒNG LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL
ĐCK: 5 Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, HCM
Email: satthepalpha@gmail.com Phone: 0907315999 - 0937682789
Hotline: 0907 315 999 - 0937 682 789 ( BÁO GIÁ NHANH)