Thép tấm S355 dày 10mm 12mm 14mm 16mm 18mm 20mm 22mm 25mm 30mm 35mm 40mm 50mm

Giới thiệu thép tấm S355

Thép tấm  S355 bao gồm: S355J2+N , S355JR, S355JO

Tiêu chuẩn: EN10025-2

Xuất xứ: Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản

Độ ly / mm: dày 10mm 12mm 14mm 16mm 18mm 20mm 22mm 25mm 30mm 35mm 40mm 50mm 60mm 65mm 70mm 75mm 80mm 90mm 100mm 110mm 105mm 120mm 130mm 140mm 150mm 160mm 170mm 180mm 190mm 200mm 250mm 300mm. 

THÉP TẤM S355 LÀ GÌ?

Thép tấm S355 là một loại thép tấm hợp kim thấp cường độ cao, và đóng vai trò quan trọng trong ngành công nghiệp và xây dựng. Đặc biệt, tính chất vượt trội về cường độ và khả năng chịu tải của nó đã làm cho nó trở thành một lựa chọn phổ biến cho nhiều ứng dụng cấu trúc khác nhau. Thép tấm S355 đáp ứng tốt các tiêu chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt, đảm bảo sự đáng tin cậy và chất lượng cao.

Thép Tấm S355 Dày 10mm 12mm 14mm 16mm 18mm 20mm 22mm 25mm 30mm 35mm 40mm 50mm

Thép tấm S355 dày 10mm 12mm 14mm 16mm 18mm 20mm 22mm 25mm 30mm 35mm 40mm 50mm 60mm 65mm 70mm 75mm 80mm 90mm 100mm 110mm 105mm 120mm 130mm 140mm 150mm 160mm 170mm 180mm 190mm 200mm 250mm 300mm. 

Thép tấm S355 là loại thép kết cấu cacbor thấp, khả năng chịu nhiệt, chịu sự ăn mòn do điều kiện môi trường oxi hóa cao.

Trong tiêu chuẩn EN10025-2 , có ba điều kiện xử lý nhiệt  trong thép tấm kết cấu thép tấm S355 là + N và + M

+ Thép tấm S355JR+AR

+ Thép tấm S355J0+AR

+ Thép tấm S355J2+AR

+ Thép tấm S355J2+N

+ Thép tấm S355J2+M

Trong đó 

S   : Thép kết cấu

JR : Thử độ va đập ở 20oC

J0 : Thử độ va đập ở 00C

J2 :  Thử độ va đập ở -20oC

AR : Cán nóng

N  :  xử lý bề mặt chuẩn hóa

Thép tấm S355 là một loại thép tấm hợp kim thấp cường độ cao được sản xuất theo tiêu chuẩn Châu Âu. Thành phần hóa học và tính chất vật lý tương tự như mác thép ASTM A572 và ASTM A709. Độ cong bề mặt tối thiểu của thép tấm S355 là 345N/mm2, cho thấy khả năng chống biến dạng tốt và đáp ứng các yêu cầu về tính chất vật lý. Nhờ vào đặc tính này, thép S355 có cường độ cao và phù hợp cho việc sử dụng trong các ứng dụng cần độ bền cao.

Ứng dụng của thép tấm S355:

Thép tấm S355 đang được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực sản xuất cấu trúc khác nhau. Các ứng dụng chủ yếu bao gồm các loại xe chở hàng, tháp truyền tải, xe ben, xe cần cẩu,… 

Lựa chọn thép tấm S355 được đánh giá cao vì nó có cường độ cao và khả năng chịu tải tốt, giúp đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật chặt chẽ và đảm bảo độ bền cũng như độ tin cậy cho các ứng dụng đa dạng trong các lĩnh vực trên.

Thép tấm S355 là một vật liệu thép đáng tin cậy và đa năng, cung cấp hiệu suất ổn định và đáng tin cậy cho nhiều dự án công nghiệp và xây dựng. Sự đa dạng và tính chất vượt trội của nó đã làm cho nó trở thành một trong những lựa chọn hàng đầu trong ngành thép cấu trúc hiện nay.

Công ty thép Đại Phúc Vinh chuyên cung cấp thép tấm S355: S355JR+AR, S355J0+AR, S355J2+AR, S355J2+N, S355J2+M, S355J2G3, S355J0, S355J2, S355K2G3,…

Bảng quy cách và bảng giá thép tấm S355: S355J2+N , S355JR, S355JO

Thép tấm  S355: S355J2+N , S355JR, S355JO

Dày(mm)

Chiều rộng(mm)

Chiều dài (mm)

Giá thép tấm S355(vnđ/kg)

3

1500 - 2000 

6000 - 12.000

18.000 – 25.000

4

1500 - 2000 

6000 - 12.000

18.000 – 25.000

5

1500 - 2000 

6000 - 12.000

18.000 – 25.000

6

1500 - 2000 

6000 - 12.000

18.000 – 25.000

8

1500 - 2000 

6000 - 12.000

18.000 – 25.000

9

1500 - 2000 

6000 - 12.000

18.000 – 25.000

10

1500 - 2000 - 3000 

6000 - 12.000

18.000 – 25.000

12

1500 - 2000 - 3000 

6000 - 12.000

18.000 – 25.000

13

1500 - 2000 - 3000 

6000 - 12.000

18.000 – 25.000

14

1500 - 2000 - 3000 

6000 - 12.000

18.000 – 25.000

15

1500 - 2000 - 3000 

6000 - 12.000

18.000 – 25.000

16

1500 - 2000 - 3000 

6000 - 12.000

18.000 – 25.000

18

1500 - 2000 - 3000 

6000 - 12.000

18.000 – 25.000

20

1500 - 2000 - 3000 

6000 - 12.000

18.000 – 25.000

22

1500 - 2000 - 3000 

6000 - 12.000

18.000 – 25.000

24

1500 - 2000 - 3000 

6000 - 12.000

18.000 – 25.000

25

1500 - 2000 - 3000 

6000 - 12.000

18.000 – 25.000

28

1500 - 2000 - 3000 

6000 - 12.000

18.000 – 25.000

30

1500 - 2000 - 3000 

6000 - 12.000

18.000 – 25.000

32

1500 - 2000 - 3000 

6000 - 12.000

18.000 – 25.000

34

1500 - 2000 - 3000 

6000 - 12.000

18.000 – 25.000

35

1500 - 2000 - 3000 

6000 - 12.000

18.000 – 25.000

36

1500 - 2000 - 3000 

6000 - 12.000

18.000 – 25.000

38

1500 - 2000 - 3000 

6000 - 12.000

18.000 – 25.000

40

1500 - 2000 - 3000 

6000 - 12.000

18.000 – 25.000

44

1500 - 2000 - 3000 

6000 - 12.000

18.000 – 25.000

45

1500 - 2000 - 3000 

6000 - 12.000

18.000 – 25.000

50

1500 - 2000 - 3000 

6000 - 12.000

18.000 – 25.000

55

1500 - 2000 - 3000 

6000 - 12.000

18.000 – 25.000

60

1500 - 2000 - 3000 

6000 - 12.000

18.000 – 25.000

65

1500 - 2000 - 3000 

6000 - 12.000

18.000 – 25.000

70

1500 - 2000 - 3000 

6000 - 12.000

18.000 – 25.000

75

1500 - 2000 - 3000 

6000 - 12.000

18.000 – 25.000

80

1500 - 2000 - 3000 

6000 - 12.000

18.000 – 25.000

82

1500 - 2000 - 3000 

6000 - 12.000

18.000 – 25.000

85

1500 - 2000 - 3000 

6000 - 12.000

18.000 – 25.000

90

1500 - 2000 - 3000 

6000 - 12.000

18.000 – 25.000

95

1500 - 2000 - 3000 

6000 - 12.000

18.000 – 25.000

100

1500 - 2000 - 3000 

6000 - 12.000

18.000 – 25.000

105

1500 - 2000 - 3000 

6000 - 12.000

18.000 – 25.000

110

1500 - 2000 - 3000 

6000 - 12.000

18.000 – 25.000

120

1500 - 2000 - 3000 

6000 - 12.000

18.000 – 25.000

150

1500 - 2000 - 3000 

6000 - 12.000

18.000 – 25.000

180

1500 - 2000 - 3000 

6000 - 12.000

18.000 – 25.000

200

1500 - 2000 - 3000 

6000 - 12.000

18.000 – 25.000

220

1500 - 2000 - 3000 

6000 - 12.000

18.000 – 25.000

250

1500 - 2000 - 3000 

6000 - 12.000

18.000 – 25.000

260

1500 - 2000 - 3000 

6000 - 12.000

18.000 – 25.000

270

1500 - 2000 - 3000 

6000 - 12.000

18.000 – 25.000

280

1500 - 2000 - 3000 

6000 - 12.000

18.000 – 25.000

300

1500 - 2000 - 3000 

6000 - 12.000

18.000 – 25.000

Đặc tính kỹ thuật thép tấm S355: S355J2+N , S355JR, S355JO

Mác thép

THÀNH PHẦN HÓA HỌC S355: S355J2+N , S355JR, S355JO (%)

C
max

    Si       max

    Mn      max

P
 max

S
max

V
 max

N
 max

Cu
 max

 Nb    max

  Ti       max

S355JR

0.24

0.55

1.60

0.035

0.035

 

0.012

0.55

 

 

S355J0

0.20

0.55

1.60

0.030

0.030

 

0.012

0.55

 

 

S355J2

0.20

0.55

1.60

0.025

0.025

 

 

 

 

 

Đặc tính cơ lý thép tấm S355: S355J2+N , S355JR, S355JO

Mác thép

ĐẶC TÍNH CƠ LÝ S355: S355J2+N , S355JR, S355JO

Temp
oC

YS
Mpa

TS
Mpa

             EL

%

S355JR

 

355

470-630

22

S355J0

0

345

470-630

22

S355J2

-20

345

470-630

22

 

Mua Thép tấm S355 dày 10mm 12mm 14mm 16mm 18mm 20mm 22mm 25mm 30mm 35mm 40mm 50mm 60mm 65mm 70mm 75mm 80mm 90mm 100mm 110mm 105mm 120mm 130mm 140mm 150mm 160mm 170mm 180mm 190mm 200mm 250mm 300mm chính hãng ở đâu?

Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.

Thanh toán linh hoạt, thỏa thuận theo từng đơn hàng.

Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.

Thép tấm S355 được  công ty Đại Phúc Vinh cung cấp cho thị trường sỉ và lẻ ( Cắt quy cách ) với giá cả cạnh tranh và chất lượng đảm bảo, giao hàng nhanh.

LIÊN HỆ / ZALO: 0937682789 /0907315999

 

Sản phẩm cùng nhóm

0907315999