Thép tấm Q345, A572, A36, SS400, A515, A516, 65G-65GE, AH36 ĐĂNG KIỂM ABS, EH36- ABS, S355J2+N, S45C, S50C, SM490

Thép tấm được sử dụng khá phổ biến trong ngành xây dựng, cơ khí, đóng tàu, sản xuất ô tô,... Để thuận tiện cho quý khách hàng theo dõi, Đại Phúc Vinh xin cập nhật bảng giá thép tấm mỗi ngày. Lưu ý: giá thép tấm thay đổi mỗi ngày. Vui lòng liên hệ hotline 0937682789 / 0907315999 để được báo giá mới nhất nhé!

Thép tấm là gì?

Thép tấm là những tấm thép có hình dạng phẳng, dẹt, được đinh hịnh theo dạng cuộn hoặc hình chữ nhật. Loại thép này không chỉ là vật liệu thiết yếu trong ngành đóng tàu mà nó còn có vô số công dụng phổ biến khác. Thép tấm có nhiều loại khác nhau phù hợp với những nhu cầu mà khách hàng lựa chọn sản phẩm tương ứng để đảm bảo đáp ứng tính chất công trình.

Sản xuất và gia công thép vô cùng phức tạp, đòi hỏi công nghệ tiên tiến và lực lượng lao động cao. Nguyên liệu thép được tinh luyện và đúc thành phôi hoặc thép tấm. Sau đó, tùy theo hình dạng cần thiết mà bạn có thể cán mỏng tấm thép hoặc đổ vào khuôn có thể sử dụng được.

Thép tấm là thép xây dựng dân dụng được sử dụng rộng rãi trong nhiều công trình. Trên thị trường hiện nay có rất nhiều loại thép tấm khác nhau. Vậy Thép tấm là gì? có những loại thép tấm nào. Hãy xem ngay nội dung bên dưới nhé

Công thức trọng lượng thép tấm: TL(kg) = Độ dày (mm) x Rộng (mm) x Dài (mm) x 7,85 / 1.000.000

Trong đó: T là độ dày (mm), Tỷ trọng của thép là 7,85

Giới thiệu Bảng trọng lượng thép tấm có độ dày từ 2mm đến 60 – thông dụng hay sử dụng:

Thép tấm Q345, A572, A36, SS400, A515, A516, 65G-65GE, AH36 ĐĂNG KIỂM ABS, EH36- ABS, S355J2+N, S45C, S50C, SM490…

Độ dày

Ngang

Dài

Trọng lượng

2

1200

2500

47,1

3

1500

6000

211,95

4

1500

6000

282,6

5

1500

6000

353,25

6

1500

6000

423,9

8

1500

6000

565,2

10

2000

6000

942

12

2000

6000

1130,4

14

2000

6000

1318,8

15

2000

6000

1413

16

2000

6000

1507,2

18

2000

6000

1695,6

20

2000

6000

1884

22

2000

6000

2072,4

24

2000

6000

2260,8

25

2000

6000

2355

26

2000

6000

2449,2

28

2000

6000

2637,6

30

2000

6000

2826

32

2000

6000

3014,4

34

2000

6000

3202,8

35

2000

6000

3297

36

2000

6000

3391,2

38

2000

6000

3579,6

40

2000

6000

3768

42

2000

6000

3956,4

45

2000

6000

4239

48

2000

6000

4521,6

50

2000

6000

4710

55

2000

6000

5181

60

2000

6000

5652

Bảng báo giá thép tấm gân

 Quy cách thép tấm

 Tỷ trọng

(Kg)

Giá Kg

(đã VAT)

 Giá tấm

(đã VAT)

 Gân 3.0 x 1500 x 6000 (ss400)

 239

Liên hệ

Liên hệ

 Gân 4.0 x 1500 x 6000 (ss400)

 309,6

 

 

 Gân 5.0 x 1500 x 6000 (ss400)

 380,3

 

 

 Gân 6.0 x 1500 x 6000 (ss400)

 450,9

 

 

 Gân 8.0 x 1500 x 6000 (ss400)

 592,2

 

 

 Gân 10 x 1500 x 6000 (ss400)

 733,5

 

 

Ngoài những độ ly thông dụng Đại Phúc Vinh con cung cấp các độ size/ dày lớn như: 2ly-3ly-4ly-5ly-6ly-8ly-10ly-12ly-14ly-16ly-18ly-20ly-22ly-24ly-25ly-28ly-30ly-35ly- 40ly-50ly-60ly-80ly-70ly-90ly-100ly-110ly-120ly-130ly-150ly-190ly-200ly số lượng lớn, thép tấm sẵn tại kho Thủ Đức - TP.HCM.

Thép tấm chịu nhiệt : ASTM A515 Gr60/ Gr70, ASTM A516 Gr70 , SB410

+ Công dụng : dùng trong ngành đóng tàu , thuyền, kết cấu nhà xưởng, bồn bể xăng dầu, cơ khí, xây dựng…, Làm bồn , Cuốn ống bốn các loại,

+ Mác thép của Nhật , Hàn Quốc : .ASTM A515 Gr60 , ASTM A516 Gr70 , SB410...theo tiêu chuẩn: Gr60, Gr70, GJB

Độ dày 8ly, 10ly, 12ly, 14ly, 16ly, 18ly, 20ly

Chiều ngang: 1500mm , 2000mm , 2010mm , 2400 mm

Chiều dài : 6000mm , 12000mm , Hoặc cắt theo chiều dài 

Nhận gia công cuốn ống theo yêu cầu

Có các loại ống đúc áp lực dùng cho bồn chịu nhiệt

Các loại thép tấm chuyên dùng cứng cường độ cao, chống mài mòn,....

Thép tấm Q345B, C45, 65r, SB410 , 15X , 20X,.....

+ Công dụng: dùng trong các ngành chế tạo máy , khuôn mẫu, ngành cơ khí, nồi hơi.

+ Quy cách chung của các loại tấm thép:

- Độ dày : 3mm, 4 mm,5 mm,6 mm,7 mm,8 mm,9 mm,10 mm,11 mm,12 mm,15 mm,16 mm, 18mm,20mm, 25 mm, 30 mm, 40mm ,50mm..…..,100 mm,300 mm.
- Chiều ngang : 750 mm,1.000 mm,1.250 mm,1.500 mm,1.800 mm,2.000 mm,2.500 mm, 
- Chiếu dài : 6.000 mm,9.000 mm,12.000 mm

Báo Giá Thép Tấm Hôm Nay Mới Nhất (1ly , 1,2ly , 1,4ly , 1,5ly , 1,8ly , 2ly, 3 ly, 5ly, 6 ly, 7 ly, 8ly, 9 ly, 10 ly, 15 ly, 20 ly, 30 ly, 40 ly, 50 ly, 60 ly, 70 ly, 80 ly, 90 ly, 100 ly, 110 ly, 120 ly, 130 ly...)

Quý khách hàng có nhu cầu mua thép tấm xin vui lòng liên hệ:

+ Cung cấp sắt thép chất lượng cao.

+ Nguồn hàng đa dạng.

+ Nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng.

+ Vận chuyển nhanh chóng.

+ Giá tốt nhất thị trường.

Những yếu tố ảnh hưởng tới thị trường và giá thép tấm hiện nay:

+ Bị phụ thuộc nguồn cung phôi thép và thành phẩm từ nước ngoài đặc biệt là Trung Quốc. 

+ Nhập khẩu khó, sản lượng quặng trong nước để sản xuất thép chỉ đáp ứng được 10 - 15 % nhu cầu.

+ Nhu cầu xây dựng tăng cao.

Phân loại thép tấm

Thép tấm nếu phân loại theo công nghệ sản xuất thì thép tấm phân thành 2 loại thép tấm cán nóng và thép tấm cán nguội.

+ Thép tấm cán nguội có bề mặt sáng bóng, mép biên sắc cạnh, và có màu xám sáng. Loại thép này có giá thành thường cao hơn thép tấm cán nóng. Quy trình bảo quản cũng yêu cầu cao hơn.

+ Thép tấm cán nóng được sản xuất ở nhiệt độ cao khoảng 1000 độ C, bề mặt khá xù xì, hai bên biên không sắc mép và thường có màu xanh đen. Nếu không bảo quản đúng cách thép tấm cán nóng có thể bị rỉ sét.

Ngoài ra thép tấm còn được phân loại thành: thép tấm trơn, thép tấm gân, thép tấm mạ kẽm, thép tấm bản mã. Cụ thể:

+ Thép tấm trơn được sử dụng nhiều trong ngành cơ khí, sản xuất giá kệ, điện mặt trời, hàng dân dụng, …

+ Thép tấm mạ kẽm được phủ bề mặt một lớp kẽm với độ dày theo yêu cầu. Sản phẩm này có độ bền cao, ít bị rỉ sét khi tiếp xúc với môi trường bên ngoài.

+ Thép tấm gân có bề mặt hoa văn hoặc có gân, có tác dụng tạo độ nhám và chống trượt, thường được sản xuất bằng công nghệ cán nóng.

+ Thép tấm bản mã có nhiều hình dạng khác nhau như hình tròn, vuông chữ nhật, được cắt ra từ thép tấm và gia công đục lỗ để liên kết trong quá trình sử dụng. Tùy nhu cầu sử dụng mà thép tấm bản mã có kích thước, hình dạng và độ dày khác nhau.

Ứng dụng của thép tấm

+ Thép tấm được sử dụng khá nhiều trong ngành cơ khí, kho bãi, nhà xưởng, giá kệ kho hàng.

+ Thép tấm mạ kẽm được sử dụng nhiều trong ngành sản xuất ô tô, xe tải, xe lửa.

+ Thép tấm được sử dụng nhiều trong ngành xây dựng, cầu cảng, xây dựng dân dụng, nhà tiền chế, thiết bị công nghiệp, máy lạnh, máy giặt, tivi, tủ lạnh,...

+ Thép tấm được dùng nhiều nhất trong ngành sản xuất đóng tàu.

Lưu ý bảo quản thép tấm

Dưới đây là một số lưu ý khi bảo quản thép tấm nói riêng, các mặt hàng sắt thép nói chung:

+ Không lưu trữ thép tấm ở khu vực có độ ấm cao, đọng nước, gần khu vực có hóa chất ăn mòn mạnh.

+ Thép tấm được xếp từng lớp chắc chắn, ổn định trên sàn, phương tiện, công trình hoặc trong kho. Kê cách mặt đất khoảng 10cm.

+ Đối với thép tấm có độ dày dưới 9 ly, cứ 100 thanh hoặc tấn nên kê gỗ đệm cách ra một khoảng hoặc xếp trồi ra 1 hàng hoặc 1 thanh để dễ kiểm đếm số lượng và di chuyển dễ dàng.

Lý do nên chọn thép tấm tại Đại Phúc Vinh:

Đại Phúc Vinh là đại lý của các công ty sản xuất thép uy tín tại Việt Nam như: Hòa Phát, Hoa Sen, Việt Đức, Nam Hưng, Ánh Hòa, ...Nên quý khách hàng hoàn toàn yên tâm về chất lượng, nguồn gốc xuất xứ khi đặt hàng tại Công ty.

Với định hướng luôn đặt quyền lợi khách hàng lên trên, công ty mong muốn mang lại giá trị, những trải nghiệm tốt nhất dành cho quý khách hàng.

Dịch vụ vận chuyển chuyên nghiệp theo yêu cầu với chi phí tiết kiệm, tối ưu nhất.

Ngoài thép tấm, Đại Phúc Vinh còn cung cấp thép hình, thép hộp, thép ống chất lượng chuẩn, giá tốt. 

Đại Phúc Vinh rất mong có cơ hội được phục vụ, đồng hành cùng doanh nghiệp của bạn. Hãy gọi ngay hotline 0937682789 / 0907315999  để được báo giá mới nhất. Đội ngũ nhân viên Đại Phúc Vinh luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn!

 

0907315999