Thép tấm hardox dày 20mm 22mm 25mm 30mm 32mm 35mm 40mm 45mm 50mm
THÉP TẤM HARDOX LÀ THÉP TẤM CHỐNG ĂN MÒN ( KHẢ NĂNG CHỊU MÀI MÒN CAO). Thép Tấm HARDOX 400/450/500/550/600.
Độ dày thép tấm HARDOX 400/450/500/550/600: 4ly 5ly 6ly 8ly 10ly 12ly 14ly 16ly 18ly 20ly 22ly 24ly 25ly 26ly 30ly 32ly 35ly 40ly 45ly 50ly.
Thép Tấm Chịu Mài Mòn (Abrasion sheet) được sản xuất và độc quyền sở hữu bởi Tập Đoàn SSAB tại Thụy Điển từ năm 1974
Độ dày thép tấm HARDOX 400/450/500/550/600 dày 4ly 5ly 6ly 8ly 10ly 12ly 14ly 16ly 18ly 20ly 22ly 24ly 25ly 26ly 30ly 32ly 35ly 40ly 45ly 50ly THỤY ĐIỂN
Thép Tấm Chịu Mài Mòn (Abrasion sheet) được sản xuất và độc quyền sở hữu bởi Tập Đoàn SSAB tại Thụy Điển từ năm 1974
- Với khả năng chịu mài mòn tốt nên Thép Tấm dòng Hardox được sử dụng làm vật liệu sản xuất các thiết bị máy móc phục nghành khai thác mỏ, khai thác quặng, máy kéo, máy ủi, thân xe ben, xe tải chở quặng, băng chuyền, máng, thùng chứa, máy nghiền, máy trộn, sàng,đóng tàu, sà lan...
THÉP TẤM HARDOX là dòng thép tấm chịu nhiệt cao, chịu mài mòn cao có độ cứng rất cao nhờ vào việc kết hợp đặc biệt các thành phần hóa học, cùng với quá trình tôi luyện và xử lý nhiệt, hiện tượng mài mòn được giảm thiểu và tăng tuổi thọ vật liệu.
THÉP TẤM HARDOX là loại thép đứng top 1 trong dòng thép chịu nhiệt cao và chống ăn mòn.
Mác thép : Hardox400 , Hardox450 , Hardox500
Độ dày : 4ly, 5ly, 6ly, 7ly, 8ly, 10ly, 12ly, 14ly, 16ly, 18ly, 20ly, 22ly, 24ly, 26ly, 28ly, 30ly, ... 250ly
Khổ rộng : 1500 – 3500 mm
Chiều dài : 6000 – 12000 mm
Tiêu chuẩn : ASTM A514 – XAR – HARDOX – JFE – NIPPON
Xuất xứ : Thụy Điển
QUY CÁCH THÉP TẤM HARDOX CHỐNG ĂN MÒN
THÉP TẤM HARDOX 400/450/500 dày 4mm 5mm 6mm 8mm 10mm 12mm 14mm 16mm 18mm 20mm 22mm 25mm 30mm 32mm 35mm 40mm 45mm 60mm - 250mm. Xuất xứ: HARDOX – SSAB - Thụy Điển là thép tấm chống mài mòn
Quy Cách thép tấm HARDOX |
TL Kg/ Tấm |
Giá thép tấm HARDOX / Kg |
Xuất Xứ |
4 x 1500 x 6000mm |
282.6 |
60.000 |
Thụy Điển |
5 x 1500 x 6000mm |
353.2 |
60.000 |
Thụy Điển |
6 x 1500 x 6000mm |
423.9 |
60.000 |
Thụy Điển |
8 x 1500 x 6000mm |
565.2 |
60.000 |
Thụy Điển |
10 x 1500 x 6000mm |
706.5 |
60.000 |
Thụy Điển |
12 x 1500 x 6000mm |
847.8 |
60.000 |
Thụy Điển |
14 x 1500 x 6000mm |
989.1 |
60.000 |
Thụy Điển |
16 x 1500 x 6000mm |
1130.4 |
60.000 |
Thụy Điển |
18 x 1500 x 6000mm |
1271.7 |
60.000 |
Thụy Điển |
20 x 1500 x 6000mm |
1413 |
60.000 |
Thụy Điển |
6 x 2000 x 6000mm |
1,130.4 |
60.000 |
Thụy Điển |
8 x 2000 x 6000mm |
1,507.2 |
60.000 |
Thụy Điển |
10 x 2000 x 6000mm |
1,884.0 |
60.000 |
Thụy Điển |
12 x 2000 x 6000mm |
2,260.8 |
60.000 |
Thụy Điển |
14 x 2000 x6000mm |
2,637.6 |
60.000 |
Thụy Điển |
16 x 2000 x6000mm |
3,014.4 |
60.000 |
Thụy Điển |
18 x 2000 x 6000mm |
3,391.2 |
60.000 |
Thụy Điển |
20 x 2000 x 6000mm |
3,768.0 |
60.000 |
Thụy Điển |
22 x 2000 x 6000mm |
4,144.8 |
60.000 |
Thụy Điển |
24 x 2000 x 6000mm |
4521.6 |
60.000 |
Thụy Điển |
25 x 2000 x 6000mm |
4,710.0 |
60.000 |
Thụy Điển |
28 x 2000 x 6000mm |
5275.2 |
60.000 |
Thụy Điển |
30 x 2000 x 6000mm |
5,652.0 |
60.000 |
Thụy Điển |
32 x 2000 x 6000mm |
6028.8 |
60.000 |
Thụy Điển |
35 x 2000 x6000mm |
6,594.0 |
60.000 |
Thụy Điển |
40 x 2000 x6000mm |
7,536.0 |
60.000 |
Thụy Điển |
45 x 2000 x 6000mm |
8,478.0 |
60.000 |
Thụy Điển |
48 x 2000 x 6000mm |
9043.2 |
60.000 |
Thụy Điển |
50 x 2000 x 6000mm |
9,420.0 |
60.000 |
Thụy Điển |
BẢNG THÀNH PHẦN HÓA HỌC THÉP TẤM HARDOX CHỊU NHIỆT / CHỐNG ĂN MÒN
Mác thép |
THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%) |
||||||||
C |
Si |
Mn |
P |
S |
NI |
Cr |
Mo |
B |
|
HARDOX 400 |
0.32 |
0.70 |
1.60 |
0.025 |
0.010 |
1.50 |
1.40 |
0.60 |
0.04 |
HARDOX 450 |
0.26 |
0.70 |
1.60 |
0.025 |
0.010 |
1.50 |
1.40 |
0.60 |
0.05 |
HARDOX 500 |
0.30 |
0.70 |
1.60 |
0.020 |
0.010 |
1.50 |
1.50 |
0.60 |
0.005 |
Niken (Ni) là nguyên tố giúp cho inox có độ dẻo ,độ bền tốt và góp phần chống lại tác dụng của axit sunfuric H2SO4 ,độ từ tính kém.
Mangan (Mn) là nguyên tố giúp khử oxy hóa và góp phần ổn định thép.
Molypden (Mo) là một chất phụ gia nhằm làm tăng khả năng chống ăn mòn và chống kẻ nứt của thép.
Crom (Cr) là nguyên tố tạo nên độ trơn và ngăn chặn hiện tượng oxy hóa và chống gỉ cao.
Cacbon (C) với hàm lượng khiêm tốn nhưng là thành phần không thể thiếu của thép với tính năng chống ăn mòn bởi các tác nhân bên ngoài.
Ngoài ra Chúng tôi còn cung cấp Thép Tấm - SCM440, SCM420, AISI 4140, 4145 , S20C, S35C, S45C ,S55C, C45 , S50C , C50 , SKD11 , SKD61 , SK3 , Thép Tròn 40X ,S20C, S35C, S45C , S50C , S55CSKD11 , SKD61 , SK3 , 20X,SCM420 ,SCR435,... Với rất nhiều kích thước và độ dài khác nhau.
Đối với gia công, nó giúp bạn giảm bớt thời gian gia công và tiết kiệm chi phí sản xuất. Và đặc biệt, dù cứng như HARDOX nhưng vẫn có thể hàn, cắt, cán và khoan khi sử dụng các dụng cụ gia công, chế tạo thông thường.
MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT MUA THÉP LIÊN HỆ: 0937682789,0907315999 ( Mr. Vinh)