Thép tấm hardox 500 dày 30mm

Thép tấm chịu mài mòn nhãn hiệu HARDOX 500 (H500) dày 30mm-30ly-30li được sản xuất bởi SSAB EMEA AB Thuỵ Điển.

Kích thước thép tấm hardox 500(H500) thông dụng:

  • 30mm x 2000mm x 6000mm trọng lượng: 2.826 kg/tấm 
  • 30mm x 1500mm x 6000mm trọng lượng: 2119.5 kg/tấm.

Giá thép tấm HARDOX 500 dày 30mm(30ly):  60.000 - 68.000vnđ/kg

Zalo/Hotline: 0937682789 / 0907315999

Thép tấm chịu mài mòn Hardox 500, sự lựa chọn vượt trội cho những thách thức mài mòn khắc nghiệt

THÉP TẤM HARDOX 500 DÀY 30MM

Thép tấm hardox 500 dày 30mm

Thép tấm chịu mài mòn Hardox 500 dày 30mm/30ly là loại thép chống mòn hàng đầu thế giới. Cứng từ đầu đến cuối, từ bề mặt cho đến tận sâu trong lõi. Mang lại tuổi thọ lâu dài và năng suất cao, vượt trên cả kỳ vọng trong các môi trường mài mòn khắc nghiệt nhất có bề dày 30mm.

Tên hàng hoá: Thép tấm chịu mài mòn nhãn hiệu Hardox 500 độ dày 30mm/30ly/30li

Kích thước: (độ dày x chiều rộng x chiều dài)

  •  HARDOX 500 (H500) 30mm x 2000mm x 6000mm trọng lượng: 2.826 kg/tấm 
  •  HARDOX 500 (H500) 30mm x 1500mm x 6000mm trọng lượng: 2119.5 kg/tấm.

Tên nhà sản xuất: SSAB EMEA AB

Xuất xứ: Thụy Điển

Tờ khai Hải Quan nhập số: ( ALPHA STEEL sẽ cung cấp khi khách hàng phát sinh đơn tại công ty) Dung sai theo Hardox Thickness Guarantee. Hardox Guarantees đáp ứng các yêu cầu của EN 10029 Cấp độ A đối với thép tấm, nhưng cho phép dung sai hẹp hơn. Đối với thép lá, các thông số đảm bảo đáp ứng các yêu cầu của 1/2 EN 10051.

Đặc tính Cơ học Hardox 500

Sản phẩm

Độ dày
(mm)

Độ cứng 1)
(HBW)

Giới hạn chảy điển hình
(MPa), không được đảm bảo

Hardox 500 sheet

2.0 - 7.0

470 - 530 2)

1400

Hardox 500 plate

4.0 - 32.0

470 - 530

1400

Hardox 500 plate

32.1 - 103.0

450 - 540

1400

Độ cứng Brinell, HBW, theo EN ISO 6506-1, được tính trên bề mặt đã được mài âm xuống 0,5 – 3 mm so với bề mặt tấm. Ít nhất một mẫu thử cho mỗi mức nhiệt và 40 tấn. Độ dày danh định của các tấm thép được cung cấp không sai lệch quá +/- 15 mm so với độ dày của mẫu thử được sử dụng để kiểm tra độ cứng. Đối với thép lá, thử nghiệm độ cứng Brinell được tiến hành theo EN ISO 6506-1 trên mỗi cuộn xử lý nhiệt riêng lẻ. Độ cứng được đo trên bề mặt đã được mài âm xuống 0,3 - 2 mm so với bề mặt tấm.

Thử nghiệm độ cứng không được thực hiện hay đảm bảo cho các sản phẩm Hardox® có độ dày < 2,5 mm. Các giá trị độ cứng nêu trong bảng dành cho thép có độ dày < 2,5 mm là được quy đổi từ độ bền kéo. Để biết thêm thông tin, vui lòng xem bảng dữ liệu 2067- Quy đổi độ cứng của thép tấm chịu mài mòn Hardox® loại mỏng.

Độ dày danh định của các tấm thép được cung cấp không sai lệch quá +/- 15 mm so với độ dày của mẫu thử được sử dụng để kiểm tra độ cứng.

Thép tấm chịu mòn Hardox được tôi cứng hoàn toàn. Độ cứng lõi tối thiểu bằng 90% độ cứng bề mặt tối thiểu được đảm bảo.

Đặc tính va đập

Hide/Show specific columns Edit

Sản phẩm

Thử nghiệm theo chiều dọc, năng lượng va đập điển hình,
Mẫu thử nghiệm Charpy V 10x10 mm 1)

Hardox® 500 sheet & plate

37 J / -40 °C

Độ bền va đập được đo theo thỏa thuận. Đối với độ dày từ 3 mm đến 11,9 mm, mẫu Charpy V cỡ nhỏ được sử dụng. Khi ấy, độ bền va đập được xác định tỷ lệ thuận với tiết diện mặt cắt của mẫu thử, so với mẫu có kích thước đầy đủ (10 x 10 mm). Thử nghiệm va đập theo ISO EN 148. Giá trị trung bình của ba thử nghiệm.

Thành phần hóa học (phân tích nhiệt)

Hide/Show specific columns Edit

Loại sản phẩm

C *)
(max %)

Si *)
(max %)

Mn*)
(max %)

P
(max %)

S
(max %)

Cr*)
(max %)

Ni*)
(max %)

Mo*)
(max %)

B*)
(max %)

Thép tấm lá

0.27

0.50

1.60

0.025

0.010

1.20

0.25

0.25

0.005

Thép tấm

0.30

0.40

1.30

0.020

0.010

2.20

2.0

0.40

0.005

CET (CEV) Tương đương Carbon

Hide/Show specific columns Edit

Loại sản phẩm

Thép tấm lá

Thép tấm

Thép tấm

Thép tấm

Thép tấm

Độ dày (mm)

2.0 - 7.0

4.0 - 13.0

13.1 - 19.9

20.0 - 39.9

40.0 - 103.0

Max CET(CEV)

0.40 (0.52)

0.38 (0.53)

0.43 (0.64)

0.45 (0.66)

0.50 (0.91)

Giá trị CET(CEV) điển hình

0.38 (0.50)

0.37 (0.51)

0.41 (0.63)

0.41 (0.63)

0.48 (0.86)

Theo bảng kích thước của SSAB. Đối với thép tấm, dung sai tuân theo tiêu chuẩn mép cán của SSAB hoặc tuân theo EN 10029. Độ dung sai nhỏ hơn sẽ được cung cấp theo yêu cầu. Dung sai theo EN 10029 đối với thép tấm và theo EN 10051 đối với thép lá.

Dung sai theo Hardox Flatness Guarantees Cấp độ D đối với thép tấm, các thông số nghiêm ngặt hơn EN 10029. Đối với thép lá, dung sai tuân theo Hardox® Flatness Guarantees cấp độ A, dung sai chặt hơn so với EN 10051.

Ngoài thép tấm Hardox 500 dày 30mm. ALPHA STEEL còn cung cấp thép tấm chịu mài mòn như: Hardox 400,  Hardox 450, Hardox 500, Hardox 550, Hardox 600, thép tấm 2 thành phần 2T, thép tấm 65mn-65g-65r-65ge chất lượng đảm bảo đúng tiêu chuẩn đúng hàng với độ dày từ 2mm, 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 7mm, 8mm, 10mm, 12mm, 14mm 16mm, 18mm, 20mm, 22mm, 24mm, 25mm, 26mm, 28mm, 30mm, 32mm, 35mm, 40mm, 45mm, 50mm, 55mm, 60mm 65mm 70mm 75mm 80mm 85mm 90mm 95mm 100mm…

Ứng dụng thép tấm hardox 400/450/500/600/2T/65MN-65G-65GE: 

Nhờ khả năng chống và chịu mài mòn tốt, thép tấm Hardox 400/450/500/600/2T/65MN-65G-65GE được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực quan trọng như công nghiệp dầu khí, công nghiệp hóa chất, nhà máy thủy điện, nhiệt điện.

Lò hơi với thiết bị hoặc phần cứng như lò phản ứng, trao đổi nhiệt, bồn chứa khí lỏng, năng lượng hạt nhân, bình áp lực, nồi hơi, nồi hơi khí hoá lỏng,xe rác, băng tải, máng trượt, xe ủi, thùng xe, container, máy nghiền, máy đập, búa, công cụ mỏ, máy nâng,cẩu trục…

CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL

MST: 3702703390

ĐCK: 5 Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, HCM

Điện thoại: (0274) 3792666    Fax: (0274) 3729  333

Hotline:  0907 315 999 - 0937 682 789 ( Liên hệ trực tiếp để nhận báo giá chính xác nhất )

Sản phẩm cùng nhóm

0907315999