THÉP TẤM S275/S275JR/S275J2/S275JR DÀY 6MM 8MM 10MM 12MM 14MM 16MM 18MM
- Thép tấm S275: S275JR, S275J0, S275J2, S275J2+M, S275J2+N dày 6ly 8ly 10ly 12ly 14ly 15ly 16ly 18ly 20ly 22ly 25ly 30ly 35ly 40ly 45ly 50ly 55ly 60ly 65ly 70ly 75ly 80ly 85ly 90ly 95ly 100ly...300ly.
- Thép tấm S275, 275JR, 275J0, 275J2+M với nồng độ cacbon trung bình, chịu oxi hóa tốt, tình đàn hồi cộng với độ bền kéo cao và khả năng chịu va đập tốt...
- Ký hiệu của thép tấm S275 ( S275JR, S275JO, S275J2):
- JR là thử nghiện tác động với môi trường 200C.
- J0 là thử nghiện tác động với môi trường 00C.
- J2 là thử nghiện tác động với môi trường -200C.
Thép tấm S275 dày 10mm 20mm 25mm 30mm 35mm 40mm 45mm 50mm
Thép tấm S275 có: S275JR, S275JO, S275J2 trong đó Thép tấm S275JR là thép tấm được sản xuất theo quy trình cán nóng, có hàm lượng cacbon thấp, cường độ thấp, phù hợp cho chế tạo và hàn. Thép tấm S275JR được sản xuất vào những năm trước 1990 nhưng chưa được phổ biến rộng rãi, vào năm 1990 được hội tiêu chuẩn thép Châu Âu đưa vào giới thiệu và giám định theo tiêu chuẩn của Anh Quốc BSI,BS EN-10025, do TS <=> 275 N.m2 nên được gọi là S275.
Mác thép: Thép tấm S275, S275JR, S275J0, S275J2G3, S275J2+M theo tiêu chuẩn EN – 10025 – 2005.
Độ dày mm/ly: 3mm – 300mm.
Chiều rộng: 1.5m đến 3.5m, Chiều dài: 6m đến 12m.
Xuất xứ thép tấm S275: Trung Quốc(Yingkou, Hrizhao, XinYo, …), Hàn Quốc(Posco, Huyndai, …), Nhật Bản(Kobe, JFE, Nippon, …), Indonesia(Karakatau, …), Brazil(Magnitogorsk, …)
Những mác thép tương đương: Mỹ A529, Đức DN-ST 44-2, Nhật Bản SS400 JIS-3101, Trung Quốc Q275, Nga GOST ST4-PS
Thép tấm S275 có ưu điểm như sau: Thép tấm S275, 275JR, 275J0, 275J2+M với nồng độ cacbon trung bình, chịu oxi hóa tốt, tình đàn hồi cộng với độ bền kéo cao và khả năng chịu va đập tốt phù hợp với xây dựng kết cấu cơ bản, ứng dụng rộng rãi trong kết cấu thép, kết cấu nhà xưởng, đóng tàu.
Ký hiệu của thép tấm S275 ( S275JR, S275JO, S275J2):
S275 có cường độ năng suất tối thiểu là 275Mpa
- JR là thử nghiện tác động với môi trường 200C.
- J0 là thử nghiện tác động với môi trường 00C.
- J2 là thử nghiện tác động với môi trường -200C.
- G1 là thép được đóng kiện
- G2: không được đóng kiện
- G3: Đã được chuẩn hóa.
- G4: Sản xuất theo yêu cầu.
Thông số kỹ thuật của thép tấm S275-S275JR-S275JO-S275J2
Thành phần hóa học thép tấm S275JR, thép tấm S275JO, thép tấm S275J2
Mác thép |
Thành phần hóa học (%) |
|||||||||
C(max) |
Si(max) |
Mn(max) |
P(max) |
S(max) |
V(max) |
N(max) |
Cu(max) |
Nb(max) |
Ti(max) |
|
S275JR |
0.21 |
– |
1.5 |
0.035 |
0.035 |
– |
0.012 |
0.55 |
– |
– |
S275J0 |
0.18 |
– |
1.5 |
0.03 |
0.03 |
– |
0.012 |
0.55 |
– |
– |
S275J2 |
0.18 |
– |
1.5 |
0.025 |
0.025 |
– |
– |
0.55 |
– |
– |
Tiêu chuẩn cơ lý thép tấm S275JR, thép tấm S275JO, thép tấm S275J2
Mác thép |
Đặc tính cơ lý |
|||
Temp(oC) |
YS(Mpa) |
TS(Mpa) |
EL(%) |
|
S275JR |
20 |
275 |
410-560 |
23 |
S275J0 |
0 |
275 |
410-560 |
23 |
S275J2 |
-20 |
275 |
410-560 |
21 |
GIÁ THÉP TẤM ( S275JR, S275JO, S275J2):
Độ dày thép tấm S275JR, thép tấm S275JO, thép tấm S275J2: 5mm, 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 14mm, 15mm, 16mm, 18mm, 20mm, 22mm, 24mm, 25mm, 26mm, 28mm, 30mm, 32mm, 34mm, 35mm, 36mm, 38mm, 40mm, 42mm, 44mm, 45mm, 46mm, 48mm, 50mm, 52mm, 54mm, 55mm, 56mm, 58mm, 60mm, 62mm, 64mm, 65mm, 66mm, 68mm, 70mm, 72mm, 74mm, 75mm, 76mm, 78mm, 80mm, 82mm, 84mm, 85mm, 86mm, 88mm, 90mm, 92mm, 94mm, 95mm, 96mm, 98mm, 100mm, 115mm, 110mm, 120mm, 130mm, 140mm, 150mm ...300mm
Xuất xứ: Trung Quốc(Yingkou, Hrizhao, XinYo, …), Hàn Quốc(Posco, Huyndai, …), Nhật Bản(Kobe, JFE, Nippon, …), Indonesia(Karakatau, …), Brazil(Magnitogorsk, …), …
THÉP TẤM S275JR, S275JO, S275J2 |
||||
TT |
Độ dày THÉP TẤM S275 |
ĐVT |
Giá THÉP TẤM S275 (đvt: vnđ) |
Xuất xứ THÉP TẤM S275 |
1 |
6x2000x6000mm 6x2000x12000mm |
Tấm |
21000-22000 |
Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc |
2 |
8x2000x6000mm 8x2000x12000mm |
Tấm |
21000-22000 |
Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc |
3 |
10x2000x6000mm 10x2000x12000mm |
Tấm |
21000-22000 |
Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc |
4 |
12x2000x6000mm 12x2000x12000mm |
Tấm |
21000-22000 |
Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc |
5 |
14x2000x6000mm 14x2000x12000mm |
Tấm |
21000-22000 |
Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc |
6 |
16x2000x6000mm 6x2000x12000mm |
Tấm |
21000-22000 |
Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc |
7 |
18x2000x6000mm 18x2000x12000mm |
Tấm |
21000-22000 |
Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc |
8 |
20x2000x6000mm 20x2000x12000mm |
Tấm |
21000-22000 |
Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc |
9 |
22x2000x6000mm 22x2000x12000mm |
Tấm |
21000-22000 |
Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc |
11 |
25x2000x6000mm 25x2000x12000mm |
Tấm |
21000-22000 |
Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc |
13 |
28x2000x6000mm 28x2000x12000mm |
Tấm |
21000-22000 |
Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc |
14 |
30x2000x6000mm 30x2000x12000mm |
Tấm |
21000-22000 |
Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc |
15 |
32x2000x6000mm 32x2000x12000mm |
Tấm |
21000-22000 |
Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc |
16 |
35x2000x6000mm 35x2000x12000mm |
Tấm |
21000-22000 |
Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc |
19 |
40x200 0x12000mm |
Tấm |
21000-22000 |
Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc |
20 |
45x2000x6000mm 45x2000x12000mm |
Tấm |
21000-22000 |
Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc |
21 |
50x2000x6000mm 50x2000x12000mm |
Tấm |
21000-22000 |
Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc |
22 |
55x2000x6000mm 55x2000x12000mm |
Tấm |
21000-22000 |
Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc |
23 |
60x2000x6000mm 60x2000x12000mm |
Tấm |
21000-22000 |
Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc |
24 |
65x2000x6000mm 65x2000x12000mm |
Tấm |
21000-22000 |
Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc |
25 |
70x2000x6000mm 70x2000x12000mm |
Tấm |
21000-22000 |
Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc |
26 |
75x2000x6000mm 75x2000x12000mm |
Tấm |
21000-22000 |
Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc |
27 |
80x2000x6000mm 80x2000x12000mm |
Tấm |
21000-22000 |
Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc |
28 |
85x2000x6000mm 85x2000x12000mm |
Tấm |
21000-22000 |
Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc |
29 |
90x2000x6000mm 90x2000x12000mm |
Tấm |
21000-22000 |
Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc |
30 |
100x2000x6000mm 100x2000x12000mm |
Tấm |
21000-22000 |
Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc |
31 |
110x2000x6000mm 110x2000x12000mm |
Tấm |
21000-22000 |
Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc |
32 |
120x2000x6000mm 120x2000x12000mm |
Tấm |
21000-22000 |
Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc |
33 |
140x2000x6000mm 140x2000x12000mm |
Tấm |
21000-22000 |
Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc |
34 |
150x2000x6000mm 150x2000x12000mm |
Tấm |
21000-22000 |
Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc |
35 |
160x2000x6000mm 160x2000x12000mm |
Tấm |
21000-22000 |
Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc |
36 |
180x2000x6000mm 180x2000x12000mm |
Tấm |
21000-22000 |
Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc |
37 |
200x2000x6000mm 200x2000x12000mm |
Tấm |
21000-22000 |
Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc |
38 |
210x2000x6000mm 210x2000x12000mm |
Tấm |
21000-22000 |
Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc |
39 |
220x2000x6000mm 220x2000x12000mm |
Tấm |
21000-22000 |
Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc |
40 |
240x2000x6000mm 240x2000x12000mm |
Tấm |
21000-22000 |
Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc |
41 |
250x2000x6000mm 250x2000x12000mm |
Tấm |
21000-22000 |
Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc |
42 |
260x2000x6000mm 260x2000x12000mm |
Tấm |
21000-22000 |
Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc |
43 |
280x2000x6000mm 280x2000x12000mm |
Tấm |
21000-22000 |
Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc |
44 |
290x2000x6000mm 290x2000x12000mm |
Tấm |
21000-22000 |
Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc |
45 |
300x2000x6000mm 300x2000x12000mm |
Tấm |
21000-22000 |
Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc |
Dung sai thép tấm S275 ± 2 % theo quy định. |
||||
Thép tấm S275 có đầy đủ CO, CQ, VAT. |
Sản phẩm thép tấm S275, thép tấm S275JR, thép tấm S275JO, thép tấm S275J2 do ALPHA STEEL cung cấp với độ dày từ 5mm/5ly-300mm/300ly:
- Sản phẩm thép tấm S275, thép tấm S275JR, thép tấm S275JO, thép tấm S275J2 nhập khẩu có nguồn gốc xuất sứ rõ ràng:
Bạn đang muốn mua thép tấm S275, thép tấm S275JR, thép tấm S275JO, thép tấm S275J2 ở đâu giá rẻ, uy tín, chất lượng tại Thành Phố Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai. Hãy tham khảo tại Thép ALPHA, là đơn vị nhập khẩu và phân phối với đủ mọi quy cách khác nhau đều có đầy đủ chứng chỉ CO,CQ
- Chất lượng sản phẩm thép tấm S275, thép tấm S275JR, thép tấm S275JO, thép tấm S275J2 đạt chuẩn:
Sản phẩm thép được Thép ALPHA đưa đến khách hàng đều là sản phẩm chất lượng đạt chuẩn không bị rỉ sét, ố vàng, cong vênh. Hơn thế nữa đều có đầy đủ chứng chỉ chất lượng của nhà sản xuất, cơ quan có thẩm quyền.
- Giá thành sản phẩm thép tấm S275, thép tấm S275JR, thép tấm S275JO, thép tấm S275J2 cạnh tranh
ALPHA STEEL luôn luôn đem đến sự yên tâm cho khách hàng về chất lượng sản phẩm và giá cả hợp lý cạnh tranh. Giá thành sản phẩm cạnh tranh vì chúng tôi nhập khẩu trực tiếp các sản phẩm thép và phân phối tại thị trường Việt Nam không qua trung gian.
Mọi thông tin xin vui lòng liên hệ: 0937682789 / 0907315999
Mail: satthepalpha@gmail.com
Địa chỉ kho thép: Số 5A, đường 13, KCX Linh Trung, Thủ Đức, TP HCM.