THÉP HỘP VUÔNG 175x175 4MM 5MM 6MM 8MM 10MM 12MM
THÉP HỘP VUÔNG 175X175 ( thép hộp vuông đen 175x175, thép vuông mạ kẽm 175x175, thép hộp vuông nhúng nóng 175x175,…) Theo tiêu chuẩn: ASTM, JIS, EN, GOST, JIS, GP, TCVN…
THÉP HỘP VUÔNG 175x175 DÀY 3MM 3.5MM 4MM 4.5MM 5MM 6MM 8MM 10MM 12MM / THÉP HỘP VUÔNG 175x175 DÀY 3LY 3.5LY 4LY 4.5LY 5LY 6LY 8LY 10LY 12LY
THÉP HỘP 175X175X3.5X6000 mm/ly có khối lượng =18.58kg/ mét
THÉP HỘP 175X175X4X6000 mm/ly có khối lượng =21.48kg/ mét
THÉP HỘP 175X175X4.5X6000 mm/ly có khối lượng =24.09kg/ mét
THÉP HỘP 175X175X5X6000 có khối lượng =26.69kg/ mét
THÉP HỘP 175X175X6X6000 mm/ly có khối lượng =31.84kg/ mét
THÉP HỘP 175X175X8X6000 mm/ly có khối lượng =41.95kg/ mét
THÉP HỘP 175X175X10X6000 mm/ly có khối lượng =51.81kg/ mét
THÉP HỘP 175X175X12X6000 mm/ly có khối lượng =61.42kg/ mét
Dung sai của nhà sản xuất cho phép: ± 2-5%.... Được nhập khẩu từ Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, EU, Đài Loan, Nga, Việt Nam..
THÉP HỘP VUÔNG 175X175 ( DÀY TỪ 3MM-12MM)
Thép hộp 175X175 là loại sắt thép hộp vuông cỡ lớn, có kích thước vuông 175 x 175 ly, gồm có các loại đen, mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng. Sản phẩm sắt hộp 175X175mm thường được nhập khẩu từ Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản, Đại Loan và các nước EU. Ngoài ra, loại thép này còn được các hãng thép uy tín trong nước sản xuất như Hòa Phát, Hoa Sen, Nam Kim, …
Thép ALPHA chuyên nhập khẩu và phân phối các sản phẩm THÉP HỘP VUÔNG 175x175 DÀY 3MM 3.5MM 4MM 4.5MM 5MM 6MM 8MM 10MM 12MM / THÉP HỘP VUÔNG 175x175 DÀY 3LY 3.5LY 4LY 4.5LY 5LY 6LY 8LY 10LY 12LY
Mác thép hộp vuông 175×175: SS400, A36, A572 Gr.50-Gr.70, A500 Gr.B-Gr.C, STKR400, STKR490, S235-S235JR-S235JO, S275-S275JO-S275JR, S355-S355JO-S355JR-S355J2H, Q345 (Q345A-Q345B-Q345C-Q345D ), Q235 (Q235A-Q235B-Q235C-Q235D )…
Bảng giá sắt thép hộp 175X175 dày 4ly, 5ly, 6ly, 8ly, 10ly, 12ly
Độ dày (mm) |
Trọng lượng kg/cây |
Đơn giá Đ/kg |
Đơn giá đ/cây |
|
Sắt thép hộp vuông 175×175 x 4ly |
4mm |
146.01 |
15,500 |
2,263,155 |
Sắt thép hộp vuông 175×175 x 5ly |
5mm |
174.08 |
15,500 |
2,698,240 |
Sắt thép hộp vuông 175×175 x 6ly |
6mm |
196.69 |
15,500 |
3,048,695 |
Sắt thép hộp vuông 175×175 x 8ly |
8mm |
214.02 |
15,500 |
3,317,310 |
Sắt thép hộp vuông 175×175 x 10ly |
10mm |
229.09 |
15,500 |
3,550,895 |
Sắt thép hộp vuông 175×175 x 12ly |
12mm |
259.24 |
15,500 |
4,018,220 |
Lưu ý đơn giá:
Đơn giá sắt thép hộp 175X175 (mm) trên chưa bao gồm VAT 10%
Hàng chính hãng mới 100%, có đầy đủ CO, CQ, chứng nhận nguồn gốc xuất xứ sản phẩm từ nhà máy
Có chiết khấu, ưu đãi cho khách hàng mua nhiều, vui lòng liên hệ để có báo giá sắt thép hộp 175X175 chính xác nhất: ( ĐT: 0937682789 / 0907315999 )
Thép hộp vuông 175×175 là thép hộp vuông quy cách trung bình. Với khả năng chịu áp lực lớn, độ cứng tốt. Thép được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp xây dựng, công nghiệp đóng tàu, cầu đường, công nghiệp nặng, công nghiệp cầu đường, chế tạo sản xuất thiết bị gia dùng, đồ dùng sản xuất,…Theo tiêu Chuẩn: ASTM, JIS, EN, GOST...
Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.
Quy cách thép hộp vuông 175x175:
Thép hộp vuông 175x175 có độ dày từ 3ly - 12ly.
Chiều dài: 6m, 9m, 12m.
Đặc biệt chúng tôi nhận cắt quy cách và gia công theo yêu cầu của khách hàng.
Thông số về đặc tính của thép hộp 175×175
Các sản phẩm thép hộp vuông 175×175 tiêu chuẩn sẽ đảm bảo các thông số kỹ thuật cơ bản như sau:
Thép hộp vuông 175×175 tiêu chuẩn ASTM A36 DÀY 3MM 3.5MM 4MM 4.5MM 5MM 6MM 8MM 10MM 12MM:
Standard |
Steel Grade |
Chemical Compositions |
Yield Point
N/mm2 |
Tensile Strength
N/mm2 |
Notch Impact test |
||||||
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Nb |
Elongation
% |
Temp0C |
||||
Max |
Max |
Max |
Max |
Max |
Max |
Min |
Min – Max |
||||
ASTM |
A36 |
0.26 |
0.4 |
– |
0.04 |
0.05 |
– |
250 |
400 – 550 |
20 |
– |
Thép hộp vuông 175×175 tiêu chuẩn JIS G3101 SS400 DÀY 3MM 3.5MM 4MM 4.5MM 5MM 6MM 8MM 10MM 12MM:
Standard |
Steel Grade |
Chemical Compositions |
Yield Point
N/mm2 |
Tensile Strength
N/mm2 |
Notch Impact test |
|||||
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Elongation
% |
Temp0C |
||||
Max |
Max |
Max |
Max |
Max |
Min |
Min – Max |
||||
JIS G3101 |
SS400 |
– |
– |
– |
0.05 |
0.05 |
235 |
400 – 510 |
21 |
– |
Thép hộp vuông 175×175 tiêu chuẩn GP/T Q235 DÀY 3MM 3.5MM 4MM 4.5MM 5MM 6MM 8MM 10MM 12MM:
Standard |
Steel Grade |
Chemical Compositions |
Yield Point
N/mm2 |
Tensile Strength
N/mm2 |
Notch Impact test |
|||||||
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Cu |
Ni |
Cr |
Elongation
% |
||||
Max |
Max |
Max |
Max |
Max |
Max |
Max |
Max |
Min |
Min – Max |
|||
GP/T |
Q235A |
0.14-0.22 |
0.3 |
0.3-0.065 |
0.045 |
0.05 |
0.3 |
0.3 |
0.3 |
235 |
275-460 |
25 |
Q235B |
0.12-0.2 |
0.3 |
0.3-0.7 |
0.045 |
0.05 |
0.3 |
0.3 |
0.3 |
235 |
375-460 |
25 |
|
Q235C |
0.18 |
0.3 |
0.35-0.8 |
0.04 |
0.04 |
0.3 |
0.3 |
0.3 |
235 |
375-460 |
25 |
|
Q235D |
0.17 |
0.3 |
0.35-0.8 |
0.035 |
0.035 |
0.3 |
0.3 |
0.3 |
235 |
375-460 |
25 |
Thép hộp vuông 175×175 tiêu chuẩn EN 10025-2 S235/S275/S355 DÀY 3LY 3.5LY 4LY 4.5LY 5LY 6LY 8LY 10LY 12LY:
Standard |
Steel Grade |
Chemical Compositions |
Yield Point
N/mm2 |
Tensile Strength
N/mm2 |
Notch Impact test |
|||||||
C |
Si |
Mn |
P |
S |
N |
Cu |
Elongation
%26 |
Temp0C |
||||
Max |
Max |
Max |
Max |
Max |
Max |
Max |
Min |
Min – Max |
||||
EN10025-2-2004 |
S235JR |
0.17 |
– |
1.4 |
0.035 |
0.035 |
0.012 |
0.55 |
235 |
36-510 |
26 |
200C |
S235J0 |
0.17 |
– |
1.4 |
0.03 |
0.03 |
0.012 |
0.55 |
235 |
360-510 |
26 |
00C |
|
S235J2 |
0.17 |
– |
1.4 |
0.025 |
0.025 |
– |
0.55 |
235 |
360-510 |
24 |
-200C |
|
S275JR |
0.21 |
– |
0.5 |
0.035 |
0.035 |
0.012 |
0.55 |
275 |
410-560 |
23 |
200C |
|
S275J0 |
0.18 |
– |
1.5 |
0.03 |
0.03 |
0.012 |
0.55 |
275 |
410-560 |
23 |
00C |
|
S275J2 |
0.18 |
– |
1.5 |
0.025 |
0.025 |
– |
0.55 |
275 |
410-560 |
21 |
-200C |
|
S355Jr |
0.24 |
0.55 |
1.6 |
0.035 |
0.035 |
0.012 |
0.55 |
355 |
470-630 |
22 |
200C |
|
S355J0 |
0.2 |
0.55 |
1.6 |
0.03 |
0.03 |
0.012 |
0.55 |
355 |
470-630 |
22 |
0oC |
|
S355J2 |
0.2 |
0.55 |
1.6 |
0.025 |
0.025 |
– |
0.55 |
355 |
470-630 |
22 |
-200C |
|
S355K2 |
0.2 |
0.55 |
1.6 |
0.025 |
0.025 |
– |
0.55 |
355 |
470-630 |
20 |
-200C |
|
S450J0 |
0.2 |
0.55 |
1.7 |
0.03 |
0.03 |
0.025 |
0.55 |
450 |
550-720 |
17 |
0oC |
Thép hộp vuông 175×175 tiêu chuẩn JISG3466 – STKR400 DÀY 3LY 3.5LY 4LY 4.5LY 5LY 6LY 8LY 10LY 12LY:
Thép hộp tiêu chuẩn JISG3466 – STKR400: |
|||||||
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Ts |
Ys |
E.L (%) |
≤ 0.25 |
– |
– |
≤ 0.040 |
≤ 0.040 |
≥ 400 |
≥ 245 |
|
0.15 |
0.01 |
0.73 |
0.013 |
0.004 |
468 |
393 |
34 |
Thép hộp vuông 175×175 tiêu chuẩn CT3-Nga DÀY 3LY 3.5LY 4LY 4.5LY 5LY 6LY 8LY 10LY 12LY:
C % |
Si % |
Mn % |
P % |
S % |
Cr % |
Ni % |
MO % |
Cu % |
N2 % |
V % |
16 |
26 |
45 |
10 |
4 |
2 |
2 |
4 |
6 |
– |
– |
Bảng tra quy cách thép hộp vuông 175×175 DÀY 3MM 3.5MM 4MM 4.5MM 5MM 6MM 8MM 10MM 12MM / THÉP HỘP VUÔNG 175x175 DÀY 3LY 3.5LY 4LY 4.5LY 5LY 6LY 8LY 10LY 12LY.
QUY CÁCH THÉP HỘP VUÔNG 175×175 |
|||||
STT |
Tên sản phẩm |
Quy cách |
Trọng lượng
(Kg/mét) |
||
1 |
Thép hộp vuông 175x175x3 |
175 |
175 |
3 |
16.20 |
2 |
Thép hộp vuông 175x175x3.5 |
175 |
175 |
3.5 |
18.58 |
3 |
Thép hộp vuông 175x175x4 |
175 |
175 |
4 |
21.48 |
4 |
Thép hộp vuông 175x175x4.5 |
175 |
175 |
4.5 |
24.09 |
5 |
Thép hộp vuông 175x175x5 |
175 |
175 |
5 |
26.69 |
6 |
Thép hộp vuông 175x175x6 |
175 |
175 |
6 |
31.84 |
7 |
Thép hộp vuông 175x175x8 |
175 |
175 |
8 |
41.95 |
8 |
Thép hộp vuông 175x175x10 |
175 |
175 |
10 |
51.81 |
9 |
Thép hộp vuông 175x175x12 |
175 |
175 |
12 |
61.42 |
Phân loại thép hộp 175X175: Hiện nay, sản phẩm thép hộp vuông 175X175 được phân thành 3 loại với đặc điểm, tính chất, ưu nhược điểm khác nhau nhằm phục vụ các nhu cầu khác nhau của khách hàng, đó là: thép hộp đen, mạ kẽm điện phân và mạ kẽm nhúng nóng
- Thép hộp 175X175 đen (loại thường): Thép hộp đen 175X175 là loại thép hộp làm từ thép tấm cán nóng, có tiết diện hình. Độ dày tiêu chuẩn cũng tương tự như thép hộp 175×175 từ 4mm đến 12mm hoặc lớn hơn tùy theo hãng sản xuất… Nếu so với thép hộp mạ kẽm hoặc mạ kẽm nhúng nóng thì thép hộp đen vuông 170mm có độ bền kém hơn nhưng ngược lại giá thành rẻ hơn. Để đảm bảo chất lượng tốt nhất, thép hộp đen thường được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế như JIS G3101, STK 400, ASTM A500…
- Thép hộp 175X175 mạ kẽm: Sản phẩm sắt thép hộp vuông 175mm mạ kẽm về cơ bản cũng giống thép hộp đen nhưng bề ngoài thép có mạ một lớp kẽm nhằm tăng độ bền, chống oxy hóa làm tăng tuổi thọ công trình. Giá thành cao hơn thép hộp đen
- Thép hộp 175X175 mạ kẽm nhúng nóng: Đây là loại thép có chất lượng tốt nhất trong 3 loại do được mạ kẽm bằng công nghệ nhúng kẽm nên có bền mặt lớp kẽm dày hơn, độ bền tốt hơn nhưng giá thành mắc nhất. Tùy theo nhu cầu cụ thể mà sử dụng loại thép phù hợp
Ưu điểm của thép hộp 175X175
- Công nghệ hiện đại, chất lượng tốt: Sắt thép hộp vuông 175X175mm là sản phẩm được sản xuất theo dây chuyền công nghệ tiên tiến và hiện đại, theo tiêu chuẩn của các quốc gia có nền công nghiệp phát triển như Mỹ, Nhật Bản,… Do đó, sắt thép hộp luôn có độ bền rất cao và được ứng dụng tại nhiều những công trình khác nhau.
- Giá rẻ: Do nguyên liệu để sản xuất sắt thép hộp thường dễ tìm kiếm, đơn giản và rẻ tiền. Do đó, sắt thép hộp thành phẩm thường rẻ hơn các loại thép khác. Sử dụng sắt thép hộp vuông 175 sẽ tiết kiệm chi phí xây dựng cho khách hàng.
- Tuổi thọ khá cao: Sắt thép hộp 175X175 mm có tuổi thọ khá cao, đặc biệt là sản phẩm sắt thép hộp mạ kẽm các khả năng chống ăn mòn, và tuổi thọ cao hơn các loại thường và có thể lên tới 60 đến 70 năm tùy thuộc vào khu vực xây dựng.
Ứng dụng: Sắt thép hộp vuông 175X175 được sử dụng trong nhiều lĩnh vực, đặc biệt là trong trong xây dựng, công nghiệp, chế tạo:
- Thiết kế khung sườn xà gồ, giàn đỡ, nhà tiền chế
- Thiết kế máy cắt CNC, cần cẩu,
- Chế tạo cơ khí, thùng oto, xe tải, …
Chúng tôi cung cấp tất cả các loại Thép hộp vuông 400x400, 350×350, 300×300, 250×250, 200x200, 180x180, 175×175, 160x160, 150x150, 140x140, 125x125, 120x120, 100×100, 90×90, 80×80, 75×75, 70×70, 65x65, 60x60, 50×50, 40×40, 30×30, 25×25, 20x20, 16x16, 14x14, 10x10 toàn quốc, chất lượng cao, giá rẻ.
MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT THÉP HỘP VUÔNG VUI LÒNG LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL
ĐCK: 5 Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, HCM
Email: satthepalpha@gmail.com Phone: 0907315999 - 0937682789
Hotline: 0907 315 999 - 0937 682 789 ( BÁO GIÁ NHANH)