Thép tròn đặc S45C-C45-S45Cr

Nhóm sản phẩm: THÉP CHẾ TẠO

Thép tròn đặc S45C là một loại thép carbon trung bình hay còn gọi là thép chế tạo S45C. Thép tròn C45 là một loại thép cường độ trung bình với khả năng gia công tốt và đặc tính chịu kéo tuyệt vời.

Thép tròn S45C/C45/S45Cr: Trung Quốc, Ấn Độ, Inđô, Đài Loan, Hàn Quốc, Nhật Bản.

Kích thước: phi 14 – phi 600

Chiều dài: 6000 – 9000 – 12000

Tên : Thép tròn đặc S45C hay thép tròn C45, thép tròn đặc C45,…

Tên theo tiếng Anh : S45C Steel Round bar.

Mác thép : S45C theo tiêu chuẩn JIS G4051 của Nhật Bản.

Hình dạng : Tròn hay tròn đặc.

Mác thép tương đương : 1045 theo tiêu chuẩn ASTM A29 của USA. / G10450 theo tiêu chuẩn ASTM A681 của USA. / C45 hay 1.1191 theo tiêu chuẩn EN 10083-2 của Châu Âu. / CK45 theo tiêu chuẩn DIN 17350 của Đức. / 45 theo tiêu chuẩn GB/T 1299 của Trung Quốc.

THÉP TRÒN ĐẶC S45C - LÁP TRÒN ĐẶC S45C - THÉP TRÒN TRƠN S45C

Thép tròn đặc S45C phi 18

                                                           THÉP TRÒN ĐẶC S45C PHI 18

THÉP TRÒN ĐẶC S45C

1. Thép tròn đặc là gì?

Thép tròn đặc là loại thép xây dựng có chứa thành phần chính là thép hợp kim. Với hàm lượng cacbon là 0.42-0.50 % có khả năng chống bào mòn tốt, chịu được tải trọng cao , chịu được va đập mạnh , có tính đàn hồi tốt ….Phù hợp với chế tạo khuôn mẫu. Sản phẩm thép có tiết diện hình tròn, hình dáng thuôn dài với có nhiều kích thước khác nhau

Thép tròn đặc S45C hay còn gọi là C45, S45C – Cr, S45C – Ti có sức bền kéo trung bình, tốt cho chế tạo và tăng cường các tính chất cơ lý riêng. Có sức bền kéo 570 – 700 Mpa, độ cứng 170 -210 HB. Thép S45C thích hợp cho việc sản xuất bộ phận bánh răng, bulong, trục bánh xe, chìa khóa, đinh tán…

Tiêu chuẩn thép tròn đặc C45(S45C): JIS G4051 – C45, hoặc tiêu chuẩn ISO 10384.

Thép tròn đặc C45 còn có tên gọi khác ở thị trường Việt Nam là Thép láp tròn C45.

2. Ứng dụng và đặc điểm của thép tròn đặc

  • Thép tròn đặc có tiết diện hình tròn, bề mặt trơn, bóng và bên ngoài được phủ một lớp dầu mỏng. Lớp dầu này sẽ giúp bảo vệ lớp thép bên trong được bền bỉ và giữ được đặc tính tốt nhất
  • Nhờ vậy mà thép có khả năng chống ăn mòn oxi hóa cao. Chống chịu được lực va đập mạnh, khả năng chịu lực tốt và có tính đàn hồi cao. Ngoài ra, thép tròn đặc còn có một số đặc tính cơ bản như sau:
  • Đường kính của thép láp tròn chủ yếu dao động từ 4mm – 1000 mm.
  • Thép tròn có khả năng chịu tải trọng lớn, không bị biến dạng, méo mó khi va đập.
  • Hình dạng của thép tròn dễ gia công cơ khí, hàn, cắt, dễ thi công, đóng gói, vận chuyển.
  • Thép tròn đặc có tính ứng dụng cao, được sử dụng trong nhiều lĩnh vực đa dạng khác nhau. Trong cuộc sống, thép được ứng dụng chế tạo các chi tiết máy nhỏ như bu lông, đinh ốc đến các chi tiết lớn như trục máy, trục piton, bánh răng…
  • Ngoài ra, thép tròn còn được dùng để tạo chi tiết chịu mài mòn tốt, làm khuôn, trục cán hình, lò xo… trong ngành chế tạo, gia công cơ khí.

Thép tròn đặc S45C là thép có hàm lượng carbon trung bình không hợp kim, cũng gọi là thép carbon cơ khí chế tạo thông thường.

 

Thép tròn đặc S45C phi 115

                                           THÉP TRÒN ĐẶC S45C PHI 115

3. Kích thước lựa chọn

- C45: OD 14mm – 600mm

- Thép tấm C45 độ dày 14mm – 1500mm  x rộng 200mm – 3000mm x dài 6000mm

+ Thép thanh : 200mm – 1000mm

+ Thép vuông đặc : 20mm-800mm

+ Lục giác

- Bề mặt hoàn thiện: đen, trắng bóng,

Hiện nay công ty chúng tôi cung cấp thép tròn đặc S45C-C45-S45Cr  có đủ size như , phi 14, phi 20, phi 22, phi 24, phi 25, phi 26, phi 28, phi 30, phi 32, phi 35, phi 40, phi 36, phi 40, phi 42, phi 45, phi 50, phi 55, phi 60, phi 70, phi 80, phi 90, phi 95, phi 100, phi 110, phi 120, phi 125, phi 130, phi 140, phi 150, phi 160, phi 170, phi 180, phi 190, phi 200, phi 230, phi 240, phi 250, phi 260, phi 80, phi 290, phi 300, phi 320, phi 350, phi 400, phi 500, phi 530.

Thép tròn đặc s45c phi 150

                                      THÉP TRÒN ĐẶC S45C PHI 150

4. Mác thép tương đương S45C-C45-S45Cr

Quốc gia

Mỹ

Anh

Nhật

Úc

Tiêu chuẩn

ASTM A29

EN 10083-2

JIS G4051

AS 1442

Mác thép

1045

C45/1.1191

S45C

1045

5. Thành phần hóa học S45C-C45-S45Cr

Tiêu chuẩn

Mác thép

C

Mn

P

S

Si

Ni

Cr

ASTM A29

1045

0.43-0.50

0.60-0.90

0.04

0.050

 -

 -

 -

EN 10083-2

C45/1.1191

0.42-0.50

0.50-0.90

0.03

0.035

0.04

0.4

0.4

JIS G4051

S45C

0.42-0.48

0.60-0.90

0.03

0.035

0.15-0.35

 -

 -

 6. Tính chất cơ lý S45C-C45-S45Cr

Tính chất cơ lý trong điều kiện nhiệt luyện

 OD  (mm)

Độ dày t (mm)

0.2 % Giới hạn chảy (N/mm2)

Độ bền kéo
(N/mm2)

Độ dãn dài
A5 (%)

Giảm diện tích
 Z (%)

<16

<8

min. 490

700-850

min. 14

min. 35

<17-40

<8<=20

min. 430

650-800

min. 16

min. 40

<41-100

<20<=60

min. 370

630-780

min. 17

min. 45

Tính chất cơ lý trong điều kiện đặc biệt

OD  (mm)

Độ dày t (mm)

0.2 % Giới hạn chảy (N/mm2)

Độ bền kéo (N/mm2)

Độ giãn dài A5(%)

 

<16

<16

min. 390

min. 620

min. 14

 

<17-100

<16<=100

min. 305

min. 305

min. 16

 

<101-250

<100<250

min. 275

min. 560

min. 16

 

7. Rèn thép tròn đặc S45C-C45-S45Cr
Nhiệt độ rèn thép : 850-1200oC.
8. Quá trình nhiệt luyện S45C-C45-S45Cr

Rèn hoặc cuốn nóng:

1100 – 850°C

Tiêu chuẩn hóa:

 840 – 880°C/nhiệt thường

Ủ mềm:

 680 – 710°C/lò luyện

Làm cứng:

 820 – 860°C/nước, dầu

Ủ:

 550 – 660°C/không khí

9. Quá trình làm cứng S45C-C45-S45Cr
Làm cứng từ nhiệt độ 820-860oC  trong dầu hoặc nước
Độ cứng bề mặt

Mác thép            Số thép                     Độ cứng bề mặt

C45                        1.1191                        min. 55 HRC

Thép tròn đặc s45c phi 250

                                                             THÉP TRÒN ĐẶC S45C PHI 250

Thép tròn đặc  S45C do công ty tnhh xnk tm Đại Phúc Vinh cung cấp có đủ size như:

phi Thép tròn đặc S45C hay thép tròn C45, thép tròn đặc C45 phi: 14,15,16,18,20,22,24,25,26,27,28,30,32,34,35,36,38,40,42,44,45,46,48,50,52,55,56,58,60,62,65,70,75,80,85,90,95,100,105,110,115,120,125,130,135,140,145,150,155,160,165,170,175,180,185,190,195,200,210,220,225,230,235,240,245,250,255,260,265,270,275,280,290,295,300,310,315,320,325,330,335,340,345,350,355,360,365,370,375,380,385,390,395,400,410,415,420,425,430,435,440,445,450,455,460,465,470,475,480,485,490,500,410,515,520,530,540,550,560,570,580,590,600,610,620,630,640,650 mm

Liên hệ trực tiếp để nhận được báo giá chính xác nhất: 0937 682 789 / 0907 315 999

10. Bảng quy cách tham khảo S45C-C45-S45Cr:

STT

TÊN VẬT TƯ
(Description)

QUY CÁCH
(Dimension)

ĐVT

 KL/Cây 

1

Thép Tròn Đặc phi 14

Ø

14

x

6000

mm

Cây

              7.25

2

Thép Tròn Đặc phi 15

Ø

15

x

6000

mm

Cây

              8.32

3

Thép Tròn Đặc phi 16

Ø

16

x

6000

mm

Cây

              9.47

4

Thép Tròn Đặc phi 18

Ø

18

x

6000

mm

Cây

            11.99

5

Thép Tròn Đặc phi 20

Ø

20

x

6000

mm

Cây

            14.80

6

Thép Tròn Đặc phi 22

Ø

22

x

6000

mm

Cây

            17.90

7

Thép Tròn Đặc phi 24

Ø

24

x

6000

mm

Cây

            21.31

8

Thép Tròn Đặc phi 25

Ø

25

x

6000

mm

Cây

            23.12

9

Thép Tròn Đặc phi 26

Ø

26

x

6000

mm

Cây

            25.01

10

Thép Tròn Đặc phi 27

Ø

27

x

6000

mm

Cây

            26.97

11

Thép Tròn Đặc phi 28

Ø

28

x

6000

mm

Cây

            29.00

12

Thép Tròn Đặc phi 30

Ø

30

x

6000

mm

Cây

            33.29

13

Thép Tròn Đặc phi 32

Ø

32

x

6000

mm

Cây

            37.88

14

Thép Tròn Đặc phi 34

Ø

34

x

6000

mm

Cây

            42.76

15

Thép Tròn Đặc phi 35

Ø

35

x

6000

mm

Cây

            45.32

16

Thép Tròn Đặc phi 36

Ø

36

x

6000

mm

Cây

            47.94

17

Thép Tròn Đặc phi 38

Ø

38

x

6000

mm

Cây

            53.42

18

Thép Tròn Đặc phi 40

Ø

40

x

6000

mm

Cây

            59.19

19

Thép Tròn Đặc phi 42

Ø

42

x

6000

mm

Cây

            65.25

20

Thép Tròn Đặc phi 44

Ø

44

x

6000

mm

Cây

            71.62

21

Thép Tròn Đặc phi 45

Ø

45

x

6000

mm

Cây

            74.91

22

Thép Tròn Đặc phi 46

Ø

46

x

6000

mm

Cây

            78.28

23

Thép Tròn Đặc phi 48

Ø

48

x

6000

mm

Cây

            85.23

24

Thép Tròn Đặc phi 50

Ø

50

x

6000

mm

Cây

            92.48

25

Thép Tròn Đặc phi 52

Ø

52

x

6000

mm

Cây

          100.03

26

Thép Tròn Đặc phi 55

Ø

55

x

6000

mm

Cây

          111.90

27

Thép Tròn Đặc phi 56

Ø

56

x

6000

mm

Cây

          116.01

28

Thép Tròn Đặc phi 58

Ø

58

x

6000

mm

Cây

          124.44

29

Thép Tròn Đặc phi 60

Ø

60

x

6000

mm

Cây

          133.17

30

Thép Tròn Đặc phi 62

Ø

62

x

6000

mm

Cây

          142.20

31

Thép Tròn Đặc phi 65

Ø

65

x

6000

mm

Cây

          156.29

32

Thép Tròn Đặc phi 70

Ø

70

x

6000

mm

Cây

          181.26

33

Thép Tròn Đặc phi 75

Ø

75

x

6000

mm

Cây

          208.08

34

Thép Tròn Đặc phi 80

Ø

80

x

6000

mm

Cây

          236.75

35

Thép Tròn Đặc phi 85

Ø

85

x

6000

mm

Cây

          267.27

36

Thép Tròn Đặc phi 90

Ø

90

x

6000

mm

Cây

          299.64

37

Thép Tròn Đặc phi 95

Ø

95

x

6000

mm

Cây

          333.86

38

Thép Tròn Đặc phi 100

Ø

100

x

6000

mm

Cây

          369.92

39

Thép Tròn Đặc phi 105

Ø

105

x

6000

mm

Cây

          407.84

40

Thép Tròn Đặc phi 110

Ø

110

x

6000

mm

Cây

          447.61

41

Thép Tròn Đặc phi 115

Ø

115

x

6000

mm

Cây

          489.22

42

Thép Tròn Đặc phi 120

Ø

120

x

6000

mm

Cây

          532.69

43

Thép Tròn Đặc phi 125

Ø

125

x

6000

mm

Cây

          578.01

44

Thép Tròn Đặc phi 130

Ø

130

x

6000

mm

Cây

          625.17

45

Thép Tròn Đặc phi 135

Ø

135

x

6000

mm

Cây

          674.19

46

Thép Tròn Đặc phi 140

Ø

140

x

6000

mm

Cây

          725.05

47

Thép Tròn Đặc phi 145

Ø

145

x

6000

mm

Cây

          777.76

48

Thép Tròn Đặc phi 150

Ø

150

x

6000

mm

Cây

          832.33

49

Thép Tròn Đặc phi 155

Ø

155

x

6000

mm

Cây

          888.74

50

Thép Tròn Đặc phi 160

Ø

160

x

6000

mm

Cây

          947.00

51

Thép Tròn Đặc phi 165

Ø

165

x

6000

mm

Cây

       1,007.12

52

Thép Tròn Đặc phi 170

Ø

170

x

6000

mm

Cây

       1,069.08

53

Thép Tròn Đặc phi 175

Ø

175

x

6000

mm

Cây

       1,132.89

54

Thép Tròn Đặc phi 180

Ø

180

x

6000

mm

Cây

       1,198.55

55

Thép Tròn Đặc phi 185

Ø

185

x

6000

mm

Cây

       1,266.06

56

Thép Tròn Đặc phi 190

Ø

190

x

6000

mm

Cây

       1,335.42

57

Thép Tròn Đặc phi 195

Ø

195

x

6000

mm

Cây

       1,406.63

58

Thép Tròn Đặc phi 200

Ø

200

x

6000

mm

Cây

       1,479.69

59

Thép Tròn Đặc phi 210

Ø

210

x

6000

mm

Cây

       1,631.36

60

Thép Tròn Đặc phi 220

Ø

220

x

6000

mm

Cây

       1,790.43

61

Thép Tròn Đặc phi 225

Ø

225

x

6000

mm

Cây

       1,872.74

62

Thép Tròn Đặc phi 230

Ø

230

x

6000

mm

Cây

       1,956.89

63

Thép Tròn Đặc phi 235

Ø

235

x

6000

mm

Cây

       2,042.90

64

Thép Tròn Đặc phi 240

Ø

240

x

6000

mm

Cây

       2,130.76

65

Thép Tròn Đặc phi 245

Ø

245

x

6000

mm

Cây

       2,220.47

66

Thép Tròn Đặc phi 250

Ø

250

x

6000

mm

Cây

       2,312.02

67

Thép Tròn Đặc phi 255

Ø

255

x

6000

mm

Cây

       2,405.43

68

Thép Tròn Đặc phi 260

Ø

260

x

6000

mm

Cây

       2,500.68

69

Thép Tròn Đặc phi 265

Ø

265

x

6000

mm

Cây

       2,597.79

70

Thép Tròn Đặc phi 270

Ø

270

x

6000

mm

Cây

       2,696.74

71

Thép Tròn Đặc phi 275

Ø

275

x

6000

mm

Cây

       2,797.55

72

Thép Tròn Đặc phi 280

Ø

280

x

6000

mm

Cây

       2,900.20

73

Thép Tròn Đặc phi 290

Ø

290

x

6000

mm

Cây

       3,111.06

74

Thép Tròn Đặc phi 295

Ø

295

x

6000

mm

Cây

       3,219.26

75

Thép Tròn Đặc phi 300

Ø

300

x

6000

mm

Cây

       3,329.31

76

Thép Tròn Đặc phi 310

Ø

310

x

6000

mm

Cây

       3,554.96

77

Thép Tròn Đặc phi 315

Ø

315

x

6000

mm

Cây

       3,670.56

78

Thép Tròn Đặc phi 320

Ø

320

x

6000

mm

Cây

       3,788.02

79

Thép Tròn Đặc phi 325

Ø

325

x

6000

mm

Cây

       3,907.32

80

Thép Tròn Đặc phi 330

Ø

330

x

6000

mm

Cây

       4,028.47

81

Thép Tròn Đặc phi 335

Ø

335

x

6000

mm

Cây

       4,151.47

82

Thép Tròn Đặc phi 340

Ø

340

x

6000

mm

Cây

       4,276.31

83

Thép Tròn Đặc phi 345

Ø

345

x

6000

mm

Cây

       4,403.01

84

Thép Tròn Đặc phi 350

Ø

350

x

6000

mm

Cây

       4,531.56

85

Thép Tròn Đặc phi 355

Ø

355

x

6000

mm

Cây

       4,661.96

86

Thép Tròn Đặc phi 360

Ø

360

x

6000

mm

Cây

       4,794.21

87

Thép Tròn Đặc phi 365

Ø

365

x

6000

mm

Cây

       4,928.30

88

Thép Tròn Đặc phi 370

Ø

370

x

6000

mm

Cây

       5,064.25

89

Thép Tròn Đặc phi 375

Ø

375

x

6000

mm

Cây

       5,202.05

90

Thép Tròn Đặc phi 380

Ø

380

x

6000

mm

Cây

       5,341.69

91

Thép Tròn Đặc phi 385

Ø

385

x

6000

mm

Cây

       5,483.19

92

Thép Tròn Đặc phi 390

Ø

390

x

6000

mm

Cây

       5,626.53

93

Thép Tròn Đặc phi 395

Ø

395

x

6000

mm

Cây

       5,771.73

94

Thép Tròn Đặc phi 400

Ø

400

x

6000

mm

Cây

       5,918.77

95

Thép Tròn Đặc phi 410

Ø

410

x

6000

mm

Cây

       6,218.41

96

Thép Tròn Đặc phi 415

Ø

415

x

6000

mm

Cây

       6,371.01

97

Thép Tròn Đặc phi 420

Ø

420

x

6000

mm

Cây

       6,525.45

98

Thép Tròn Đặc phi 425

Ø

425

x

6000

mm

Cây

       6,681.74

99

Thép Tròn Đặc phi 430

Ø

430

x

6000

mm

Cây

       6,839.88

100

Thép Tròn Đặc phi 435

Ø

435

x

6000

mm

Cây

       6,999.88

101

Thép Tròn Đặc phi 440

Ø

440

x

6000

mm

Cây

       7,161.72

102

Thép Tròn Đặc phi 445

Ø

445

x

6000

mm

Cây

       7,325.41

103

Thép Tròn Đặc phi 450

Ø

450

x

6000

mm

Cây

       7,490.95

104

Thép Tròn Đặc phi 455

Ø

455

x

6000

mm

Cây

       7,658.34

105

Thép Tròn Đặc phi 460

Ø

460

x

6000

mm

Cây

       7,827.58

106

Thép Tròn Đặc phi 465

Ø

465

x

6000

mm

Cây

       7,998.67

107

Thép Tròn Đặc phi 470

Ø

470

x

6000

mm

Cây

       8,171.61

108

Thép Tròn Đặc phi 475

Ø

475

x

6000

mm

Cây

       8,346.40

109

Thép Tròn Đặc phi 480

Ø

480

x

6000

mm

Cây

       8,523.04

110

Thép Tròn Đặc phi 485

Ø

485

x

6000

mm

Cây

       8,701.52

111

Thép Tròn Đặc phi 490

Ø

490

x

6000

mm

Cây

       8,881.86

112

Thép Tròn Đặc phi 500

Ø

500

x

6000

mm

Cây

       9,248.09

113

Thép Tròn Đặc phi 510

Ø

510

x

6000

mm

Cây

       9,621.71

114

Thép Tròn Đặc phi 515

Ø

515

x

6000

mm

Cây

       9,811.29

115

Thép Tròn Đặc phi 520

Ø

520

x

6000

mm

Cây

     10,002.73

116

Thép Tròn Đặc phi 530

Ø

530

x

6000

mm

Cây

     10,391.15

117

Thép Tròn Đặc phi 540

Ø

540

x

6000

mm

Cây

     10,786.97

118

Thép Tròn Đặc phi 550

Ø

550

x

6000

mm

Cây

     11,190.18

119

Thép Tròn Đặc phi 560

Ø

560

x

6000

mm

Cây

     11,600.80

120

Thép Tròn Đặc phi 570

Ø

570

x

6000

mm

Cây

     12,018.81

121

Thép Tròn Đặc phi 580

Ø

580

x

6000

mm

Cây

     12,444.22

122

Thép Tròn Đặc phi 590

Ø

590

x

6000

mm

Cây

     12,877.03

123

Thép Tròn Đặc phi 600

Ø

600

x

6000

mm

Cây

     13,317.24

124

Thép Tròn Đặc phi 610

Ø

610

x

6000

mm

Cây

     13,764.85

125

Thép Tròn Đặc phi 620

Ø

620

x

6000

mm

Cây

     14,219.86

126

Thép Tròn Đặc phi 630

Ø

630

x

6000

mm

Cây

     14,682.26

127

Thép Tròn Đặc phi 650

Ø

650

x

6000

mm

Cây

     15,629.26

Thép Đại Phúc Vinh chuyên cung cấp Thép Tròn Đặc C45 cho những doanh nghiệp hay các khách hàng kỹ thuật phục vụ cho các cấu trúc với yêu cầu cao về tính chất cơ và hiệu suất hàn trong xây dựng, chủ yếu trong nồi hơi, lò hơi, đóng tàu, cơ khí chế tạo máy…
 Mua thép láp đặc S45C-C45-S45Cr tại thép Đại Phúc Vinh quý khách được nhiều ưu đãi và lợi ích như:

  • Chất lượng sản phẩm đảm bảo: thép Đại Phúc Vinh cung cấp thép tròn trơn S45C có chất lượng tốt, đảm bảo đáp ứng được các tiêu chuẩn kỹ thuật và an toàn cho các ứng dụng của khách hàng. Sản phẩm Thép Tròn Đặc C45 được thép thép Đại Phúc Vinh  đưa tới khách hàng đều là sản phẩm được kiểm duyệt giấy tờ chất lượng từ các cơ quan có thẩm quyền, hàng mới không cong vênh, rỉ sét.
  • Đa dạng kích thước: phù hợp với nhiều nhu cầu sử dụng của khách hàng.
  • Giá cả hợp lý: giá thép S45C tại thép Đại Phúc Vinh vô cùng hợp lý và cạnh tranh trên thị trường, giúp khách hàng tiết kiệm chi phí sản xuất.
  • Dịch vụ hậu mãi tốt: Sau khi bán hàng, thép Đại Phúc Vinh cam kết đảm bảo dịch vụ hậu mãi tốt, hỗ trợ khách hàng giải quyết các vấn đề phát sinh và đảm bảo sự hài lòng của khách hàng.
  • Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp: khi tiến hành mua Thép Tròn Đặc C45 tại công ty thép thép Đại Phúc Vinh chúng tôi sẽ được đội ngũ nhân viên tư vấn về các vấn đề mà khách hàng chưa nắm bắt được với nhiều năm kinh nghiệm chúng tôi sẽ giải quyết tất cả những thắc mắc mà quý khách hàng đề ra.
  • Giao hàng nhanh chóng: giao hàng đúng tiến độ và đảm bảo chất lượng sản phẩm.

Lưu ý:

  • Hàng hóa đều có chứng chỉ chất lượng, xuất xứ
  • Gía thép S45C có thể thay đổi tùy thuộc vào số lượng cần mua
  • Khách hàng có nhu cầu liên hệ phòng kinh doanh để xác định lượng hàng tồn kho trước khi mua. Số điện thoại: 0937 682 789–0907 315 999

MỌI THÔNG TIN MUA THÉP TRÒN ĐẶC S45C VUI LÒNG LIÊN HỆ

CÔNG TY TNHH XNK TM ĐẠI PHÚC VINH

Kho thép: 5 Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, HCM

Email: thepdaiphucvinh@gmail.com        Phone: 0907315999 - 0937682789

HOTLINE / ZALO: 0937 682 789 / 0907 315 999

Sản phẩm cùng nhóm

0907315999