Thép ống phi 88.9x7.62 (dày 7.62mm/ly)ASTM A53-B/ASTM A106-B/API-5L/SCH40 /X52
Thép ống phi 88.9 dày 7.62mm/ly (88.9x7.62mm/ly) là thép ống có đường kính ngoài là 88.9mm/ly và độ dày thành ống là 7.62mm/ly theo tiêu chuẩn ASTM A53-B/ASTM A106-B/API-5L/SCH40 /X52…Thép ống phi 88.9x7.62mm/ly có đường kính tương đương 3inch thuộc lớp thép ống DN80 hoặc SCH40 được sản xuất từ thép carbon chất lượng cao thông qua quy trình đùn nóng, cán ép, và làm rỗng ruột phôi, tạo ra sản phẩm không có mối hàn có khả năng chịu áp lực cao và được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp như dẫn dầu, khí, thủy lực, hệ thống nồi hơi, dẫn điện và xây dựng dân dụng. Xuất xứ : Việt Nam, Nga, Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan…
Đường kính (OD): 88.9 mm, tương đương với DN80 hoặc 3 inch
Độ dày thành ống: 7.62mm/ly/li
Loại ống: Là thép ống, có thể là thép ống đúc 88.9x7.62mm, thép ống hàn 88.9x7.62mm, thép ống mạ kẽm 88.9x7.62mm, sus304 phi 88.9x7.62mm.
Ký hiệu thép ống phi 88.9:
- Phi (Φ) hoặc OD (Outside Diameter) là đường kính ngoài của ống 88.9
- DN (Diameter Nominal) là đường kính danh nghĩa, trong trường hợp này là DN80.
- In là đơn vị inch, tương đương 3inch
THÉP ỐNG PHI 88.9MM/LY
Thép ống đúc phi 88.9 dày 7.62mm/ly/li, Thép ống hàn phi 88.9 dày 7.62mm/ly/li, Thép ống mạ kẽm phi 88.9 dày 7.62mm/ly/li, ống SUS304 phi 88.9 dày 7.62mm/ly/li
Thép Ống Phi 88.9 dày 7.62mm/ly DN80
Thép Ống Phi 88.9 DN80 được sản xuất bằng phương pháp hàn hoặc đúc được ứng dụng trong các ngành công nghiệp liên quan đến nhiệt độ cao, chịu áp lực lớn như đường ống dẫn dầu, khí gas, nồi hơi, cơ khí chế tạo, xây dựng , phòng cháy chữa cháy…"THÉP ỐNG PHI 88.9 DÀY 7.62MM-88.9x7.62MM/LY" là ống thép có đường kính ngoài là 88.9mm và độ dày thành ống là 7.62mm (còn được gọi là DN80 hoặc 3inch)
Keyword ống thép phi 88.9x7.62: ống thép phi 88.9x7.62mm, ống thép phi 88.9x7.62ly, ống thép phi 88.9x7.62li, giá ống thép phi 88.9 dày 7.62mm/ly/li, giá ống thép đúc phi 88.9 dày 7.62mm/ly/li, giá ống thép hàn phi 88.9 dày 7.62mm/ly/li, giá ống thép mạ kẽm phi 88.9 dày 7.62mm/ly/li, giá ống thép không gỉ phi 88.9 dày 7.62mm/ly/li, giá sắt ống phi 88.9 dày 7.62mm/ly/li, giá ống thép phi 88.9 dày 7.62mm/ly/li tiêu chuẩn ASTM A53-B/ASTM A106-B/API-5L/SCH40 /X52, giá ống thép phi 88.9 dày 7.62mm/ly/li Nhật Bản, giá ống thép phi 88.9 dày 7.62mm/ly/li Hàn Quốc, giá ống thép phi 88.9 dày 7.62mm/ly/li Trung Quốc…
Phân loại ống thép phi 88.9 dày 7.62mm/ly dựa trên phương pháp sản xuất:
- Ống thép đúc: Sản xuất bằng phương pháp ép đùn và rút phôi từ phôi thép nóng chảy, có độ bền và chịu áp lực cao.
- Ống thép hàn: Sản xuất bằng cách cuộn các tấm thép và hàn lại, phù hợp cho nhiều ứng dụng khác nhau.
- Ống thép đúc mạ kẽm: Là ống thép đúc được phủ một lớp kẽm bảo vệ, tăng cường khả năng chống ăn mòn
►Đặc tính: Độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, chống ăn mòn (với thép không gỉ), và tính thẩm mỹ cao.
Thông số kỹ thuật chung thép ống 88.9
Tiêu chuẩn của thép ống phi 88.9mm bao gồm đường kính ngoài 88.9mm (tương đương DN80 hoặc 3inch), độ dày từ 4mm đến 35mm, và có thể được sản xuất theo nhiều mác thép khác nhau như CT3, SS400, A106, A53. Các tiêu chuẩn quốc tế được áp dụng bao gồm ASTM, API 5L, DIN, EN, JIS, GOST, SCH40 trong đó, ASTM A106 và ASTM A53, API 5L thường dùng cho thép ống đúc.
- Đường kính ngoài (OD): 88.9mm (tương đương đường kính danh nghĩa DN80).
- Độ dày: Rất đa dạng, từ 2.11mm đến 25mm hoặc hơn, tùy thuộc vào mục đích sử dụng và quy cách sản phẩm.
- Chiều dài: Thường có sẵn ở dạng 6m, 12m, hoặc có thể theo yêu cầu của khách hàng.
- Mác thép: Bao gồm các mác thông dụng như CT3, SS400 (thép cacbon), S45C, S50C (thép carbon), và các mác theo tiêu chuẩn quốc tế như ASTM A106, ASTM A53, S355J2H.
- Xuất xứ: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan, Châu Âu (EU/G7), Nga, Ấn Độ,
►Quy trình sản xuất: Được sản xuất từ thép cuộn hoặc thanh thép tròn đặc, nung nóng rồi đùn, cán ép và làm rỗng để tạo thành ống.
Các tiêu chuẩn quốc tế phổ biến của thép ống phi 88.9x7.62mm
Thép ống phi 88.9mm có thể tuân thủ nhiều tiêu chuẩn quốc tế khác nhau, tùy thuộc vào ứng dụng:
- ASTM A53-B / ASTM A106-B: Là các tiêu chuẩn phổ biến cho ống thép, phù hợp với ống thép hàn hoặc đúc.
- API-5L: Tiêu chuẩn của Hiệp hội Dầu khí Hoa Kỳ, dùng cho ống dẫn dầu và khí.
- SCH40: Là độ dày ống thép theo hệ thống Schedule (SCH) của Mỹ, trong đó độ dày 5.49mm cho đường kính 3 inch tương ứng với SCH40.
- JIS: Tiêu chuẩn Nhật Bản.
- DIN: Tiêu chuẩn của Đức.
- EN: Tiêu chuẩn Châu Âu.
- GOST: Tiêu chuẩn của Nga.
- GB/T: Tiêu chuẩn quốc gia Trung Quốc.
Giá thép ống phi 88.9
Giá thép ống phi 88.9khoảng 13.000 đến 23.000 vnđ/kg là một mức giá tham khảo, thay đổi tùy thuộc vào loại thép (ống đen, mạ kẽm, inox) thời điểm mua. Để biết giá chính xác nhất, bạn nên liên hệ trực tiếp đơn vị cung cấp: ALPHA STEEL qua số điện thoại 0937682789 để yêu cầu báo giá chi tiết.
Các yếu tố ảnh hưởng đến giá thép ống phi 88.9:
Loại ống:
- Thép ống đen: Có giá thấp hơn so với các loại có lớp phủ bảo vệ.
- Thép ống mạ kẽm: Có giá cao hơn ống đen nhờ lớp mạ chống gỉ.
- Ống inox: Được sản xuất từ thép không gỉ, có giá thành cao nhất do đặc tính chống ăn mòn, chịu nhiệt tốt và tính thẩm mỹ.
Chất lượng và tiêu chuẩn:
- Mác thép (như CT3, SS400) và tiêu chuẩn sản xuất (ASTM, API) ảnh hưởng đến độ bền và khả năng ứng dụng, từ đó ảnh hưởng đến giá.
- Nhà cung cấp: CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL
- Tình hình thị trường: Giá thép có thể biến động do ảnh hưởng của cung cầu trên thị trường.
Ứng dụng phổ biến thép ống phi 88.9:
- Dẫn dầu, khí, hơi, thủy lực:Sử dụng trong các công trình dầu khí, hệ thống khí nén, dẫn dầu dẫn khí, hệ thống thủy lực.
- Xây dựng:Ứng dụng trong các công trình xây dựng dân dụng, cơ khí chế tạo.
- Hệ thống điện:Dùng làm ống bao, ống luồn dây điện, ống luồn cáp quang.
- Nồi hơi:Phù hợp cho nồi hơi áp suất cao.
- Ngành khác:Được sử dụng trong vận tải, tàu thủy, ô tô, công nghệ sinh học, hóa học.
Bảng giá, quy cách, trọng lượng thép ống đúc phi 88.9 DN80
Giá thép ống đúc phi 88.9 (vnđ/kg) |
Đường kính danh nghĩa |
INCH |
OD |
Độ dày (mm) |
Trọng Lượng (Kg/m) |
13.000-23.000 |
DN80 |
3 |
88.9 |
2.11 |
4.52 |
13.000-23.000 |
DN80 |
3 |
88.9 |
2.50 |
5.33 |
13.000-23.000 |
DN80 |
3 |
88.9 |
3.00 |
6.35 |
13.000-23.000 |
DN80 |
3 |
88.9 |
3.05 |
6.46 |
13.000-23.000 |
DN80 |
3 |
88.9 |
3.50 |
7.37 |
13.000-23.000 |
DN80 |
3 |
88.9 |
4.00 |
8.37 |
13.000-23.000 |
DN80 |
3 |
88.9 |
4.50 |
9.37 |
13.000-23.000 |
DN80 |
3 |
88.9 |
5.00 |
10.34 |
13.000-23.000 |
DN80 |
3 |
88.9 |
5.49 |
11.29 |
13.000-23.000 |
DN80 |
3 |
88.9 |
5.50 |
11.31 |
13.000-23.000 |
DN80 |
3 |
88.9 |
6.00 |
12.27 |
13.000-23.000 |
DN80 |
3 |
88.9 |
6.50 |
13.21 |
13.000-23.000 |
DN80 |
3 |
88.9 |
7.00 |
14.14 |
13.000-23.000 |
DN80 |
3 |
88.9 |
7.50 |
15.05 |
13.000-23.000 |
DN80 |
3 |
7.62 |
15.27 |
|
13.000-23.000 |
DN80 |
3 |
88.9 |
8.00 |
15.96 |
13.000-23.000 |
DN80 |
3 |
88.9 |
8.50 |
16.85 |
13.000-23.000 |
DN80 |
3 |
88.9 |
9.00 |
17.73 |
13.000-23.000 |
DN80 |
3 |
88.9 |
9.53 |
18.65 |
13.000-23.000 |
DN80 |
3 |
88.9 |
10.00 |
19.46 |
13.000-23.000 |
DN80 |
3 |
88.9 |
10.50 |
20.30 |
13.000-23.000 |
DN80 |
3 |
88.9 |
11.00 |
21.13 |
13.000-23.000 |
DN80 |
3 |
88.9 |
11.13 |
21.35 |
13.000-23.000 |
DN80 |
3 |
88.9 |
11.50 |
21.95 |
13.000-23.000 |
DN80 |
3 |
88.9 |
12.00 |
22.76 |
13.000-23.000 |
DN80 |
3 |
88.9 |
12.50 |
23.55 |
13.000-23.000 |
DN80 |
3 |
88.9 |
13.00 |
24.33 |
13.000-23.000 |
DN80 |
3 |
88.9 |
13.50 |
25.10 |
13.000-23.000 |
DN80 |
3 |
88.9 |
14.00 |
25.86 |
13.000-23.000 |
DN80 |
3 |
88.9 |
14.50 |
26.60 |
13.000-23.000 |
DN80 |
3 |
88.9 |
15.00 |
27.34 |
13.000-23.000 |
DN80 |
3 |
88.9 |
15.24 |
27.68 |
13.000-23.000 |
DN80 |
3 |
88.9 |
15.5 |
28.06 |
13.000-23.000 |
DN80 |
3 |
88.9 |
16 |
28.76 |
13.000-23.000 |
DN80 |
3 |
88.9 |
16.5 |
29.46 |
13.000-23.000 |
DN80 |
3 |
88.9 |
17 |
30.14 |
13.000-23.000 |
DN80 |
3 |
88.9 |
17.5 |
30.81 |
13.000-23.000 |
DN80 |
3 |
88.9 |
18 |
31.47 |
13.000-23.000 |
DN80 |
3 |
88.9 |
18.5 |
32.12 |
13.000-23.000 |
DN80 |
3 |
88.9 |
19 |
32.75 |
13.000-23.000 |
DN80 |
3 |
88.9 |
19.5 |
33.37 |
13.000-23.000 |
DN80 |
3 |
88.9 |
20 |
33.98 |
Thành phần hóa học: thép ống đúc phi 88.9 DN80
Thành phần hóa học của thép ống đúc phi 88.9 DN80 phụ thuộc vào mác thép được sử dụng, chẳng hạn như CT3 (thép cacbon thấp) với <0.25% Carbon, <0.50-0.90% Mangan, <0.050% Phốt pho và <0.050% Lưu huỳnh; hoặc mác S45C (thép cacbon trung bình) có hàm lượng Carbon cao hơn khoảng 0.42-0.50%.
Dưới đây là thành phần hóa học cho một số mác thép phổ biến thường dùng làm ống thép đúc DN80 phi 88.9:
Mác thép CT3 (thép cacbon thấp) :
- C (Carbon): <0.25%
- Mn (Mangan): <0.50-0.90%
- P (Phốt pho): <0.050%
- S (Lưu huỳnh): <0.050%
Mác thép S45C (thép cacbon trung bình) :
- C (Carbon): 0.42-0.50%
- Si (Silic): 0.10-0.35%
- Mn (Mangan): 0.60-0.90%
- P (Phốt pho): <0.035%
- S (Lưu huỳnh): <0.035%
Lưu ý: Đường kính DN80 tương đương phi 88.9 mm. Thành phần hóa học chính xác sẽ được xác định bởi nhà sản xuất và tiêu chuẩn chất lượng (ví dụ: ASTM, BS, JIS, EN...) của loại thép ống cụ thể.
►Do đó, để biết chính xác thành phần hóa học, bạn cần xác định mác thép và tiêu chuẩn áp dụng cho từng loại ống thép ống đúc phi 88.9 mà bạn quan tâm.
ĐỊA CHỈ CUNG CẤP THÉP ỐNG PHI 88.9 chất lượng, uy tín tại TP HCM:
Một trong những nhà cung cấp thép uy tín trên thị trường hiện nay là CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL ALPHA STEEL cam kết cung cấp các sản phẩm thép ống chất lượng cao, đáp ứng mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe của khách hàng. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành, ALPHA STEEL đã xây dựng được uy tín vững chắc trên thị trường, trở thành đối tác tin cậy của nhiều doanh nghiệp lớn trong và ngoài nước.
Để đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng, ALPHA STEEL cung cấp thép ống phi 88.9 với nhiều độ dày khác nhau, bao gồm cả độ dày 7.62mm, cũng như các loại thép ống với tiêu chuẩn và chủng loại khác nhau như thép ống đúc, thép ống đen, thép ống mạ kẽm. Các sản phẩm của ALPHA STEEL đều được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, đảm bảo chất lượng và độ chính xác cao.
Ngoài ra, ALPHA STEEL còn cung cấp dịch vụ tư vấn kỹ thuật chuyên nghiệp, giúp khách hàng lựa chọn được loại thép ống phù hợp nhất với nhu cầu sử dụng của mình. Đội ngũ kỹ thuật viên giàu kinh nghiệm của ALPHA STEEL sẵn sàng hỗ trợ khách hàng trong việc thiết kế, lắp đặt và bảo trì các hệ thống đường ống.
Đặc biệt, ALPHA STEEL cam kết mang đến cho khách hàng mức giá cạnh tranh nhất trên thị trường. Với chính sách giá linh hoạt, ALPHA STEEL luôn tạo điều kiện tốt nhất để khách hàng có thể tiếp cận được các sản phẩm thép ống chất lượng cao với chi phí hợp lý.
Nếu quý khách hàng có nhu cầu mua thép ống phi 88.9x7.62mm hoặc các loại thép ống công nghiệp khác, xin vui lòng liên hệ với ALPHA STEEL để được tư vấn và báo giá chi tiết. Chúng tôi luôn sẵn sàng phục vụ quý khách hàng một cách tận tình và chu đáo. Hãy để ALPHA STEEL trở thành đối tác tin cậy của bạn trong mọi dự án!
THÔNG TIN THÉP ỐNG PHI 88.9 VUI LÒNG LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL
ĐCK: 5 Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, HCM
Email: satthepalpha@gmail.com Phone: 0907315999 - 0937682789
Hotline: 0907 315 999 - 0937 682 789 ( BÁO GIÁ NHANH)