THÉP TẤM ASTM A515 GR70 6ly 8ly 10ly 12ly 14ly
THÉP TẤM TIÊU CHUẨN ASTM A515 GR70 - DÀY 4MM/4LY-100MM/100LY
THÉP TẤM ASTM A515 GR70 được nhập khẩu từ các nước Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản.
Thép tấm astm a515 gr70 được sản xuất theo tiêu chuẩn ATSM 515 Gr70. Thép tấm A515 Gr70 sở hữu những ưu điểm nổi trội như độ bền cao, chịu lực, khả năng chịu nhiệt tuyệt vời.
Liên hệ: 0937682789/0907315999 CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL ( Mã số thuế: 3702703390)
THÉP TẤM A515 GR70
MÁC THÉP TẤM A515 - LỚP THÉP ( GRADE - VIẾT TẮT GR) Thép tấm ASTM A515 Gr70 xuất xứ Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc dày 4ly, 5ly, 6ly, 8ly, 10ly, 12ly, 14ly, 16ly, 18ly, 20ly, 22ly, 25ly, 30ly, 32ly, 35ly, 40ly với ưu điểm, đặc điểm chịu nhiệt độ cao trên 1000 độ C ( Khoảng 900 - 1400 độ ).
Thép tấm chịu nhiệt ASTM A515 Gr70 dùng để chế tạo tấm chịu nhiệt, lò hơi, ống hơi, nồi hơi, bình gas và nhiều thiết bị chịu áp lực khác. Sử dụng trong công nghiệp đóng tàu, chế tạo ô tô, thùng chứa container, bồn chứa nhiên liệu, xăng dầu, sàn nhà xưởng,…
Để sản xuất ra loại thép chịu nhiệt này đầu tiên cần tinh luyện thép để đúc thành các phôi, sau đó được vận chuyển đến các nhà máy để thực hiện công đoạn cán nóng với nhiệt độ cao, sau đó mới tạo ra thành phẩm. Do có yêu cầu cao về công nghệ sản xuất, hiện nay tại nước ta vẫn chưa thể tự sản xuất ra loại thép chịu nhiệt A515, A516 này được. Mà vẫn phải nhập khẩu từ các nước như Mỹ, Trung quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản…
Thép chịu nhiệt A515, A516 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, trong đó có thể kể đến như : Dùng để đóng tàu thuyền, sử dụng trong lĩnh vực xây dựng, là vật liệu chính để làm bồn chứa xăng dầu, khí đốt. Hay dùng để chế tạo những sản phẩm chịu nhiệt như lò hơi, nồi sấy, tấm chịu nhiệt, bình ga, bình đựng khí đốt. Dùng trong lĩnh vực sản xuất ô tô…
Quy cách của thép chịu nhiệt A515, A516: Thường được sản xuất thành các tấm có kích thước như sau:
Độ dày: 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 14mm, 16mm…..300mm.
Chiều dài: 1000mm, 6000mm, 9000mm, 12000mm.
Chiều ngang: 1000mm, 1250mm, 1500mm, 2000mm, 2500mm, 3000mm.
Dựa vào tiêu chuẩn, thép chịu nhiệt có thể phân chia thành các loại như ASTM A515, A515 Gr60, A515 Gr 65, A515 Gr 70…ASTM A516, A516 Gr60, A516 Gr 65, A516 Gr 70…
BẢNG BÁO GIÁ THÉP TẤM ASTM A515 GR70 MỚI NHẤT HÔM NAY
STT |
ĐỘ DÀY THÉP TẤM ASTM A515 GR70 |
QUY CÁCH THÉP TẤM ASTM A515 GR70 |
Khối lượng thép tấm astm a515 gr70/tấm |
GIÁ THÉP TẤM A515 gr70/ KG |
|||||
1 |
Thép Tấm a515 gr70 4mm |
4 |
x |
1500 |
x |
6000 |
mm |
282,6 |
27000 |
2 |
Thép Tấm a515 gr70 5mm |
5 |
x |
1500 |
x |
6000 |
mm |
353,25 |
27000 |
3 |
Thép Tấm a515 gr70 6mm |
6 |
x |
2000 |
x |
12000 |
mm |
1,130.4 |
27000 |
4 |
Thép Tấm a515 gr70 8mm |
8 |
x |
1500 |
x |
6000 |
mm |
565.2 |
27000 |
5 |
Thép Tấm a515 gr70 10mm |
10 |
x |
1500 |
x |
6000 |
mm |
706.5 |
27000 |
6 |
Thép Tấm a515 gr70 12mm |
12 |
x |
1500 |
x |
6000 |
mm |
847.8 |
27000 |
7 |
Thép Tấm a515 gr70 14mm |
14 |
x |
2000 |
x |
12000 |
mm |
2,637.6 |
27000 |
8 |
Thép Tấm a515 gr70 16mm |
16 |
x |
1500 |
x |
6000 |
mm |
1,130.4 |
27000 |
9 |
Thép Tấm a515 gr70 18mm |
18 |
x |
1500 |
x |
6000 |
mm |
1,271.7 |
27000 |
10 |
Thép Tấm a515 gr70 20mm |
20 |
x |
1500 |
x |
6000 |
mm |
1,413.0 |
27000 |
11 |
Thép Tấm a515 gr70 22mm |
22 |
x |
2000 |
x |
12000 |
mm |
4,144.8 |
27000 |
12 |
Thép Tấm a515 gr70 25mm |
25 |
x |
1500 |
x |
6000 |
mm |
1,766.3 |
27000 |
13 |
Thép Tấm a515 gr70 30mm |
30 |
x |
1500 |
x |
6000 |
mm |
2,119.5 |
27000 |
14 |
Thép Tấm a515 gr70 32mm |
32 |
x |
1500 |
x |
6000 |
mm |
2,260.8 |
27000 |
15 |
Thép Tấm a515 gr70 38mm |
35 |
x |
2000 |
x |
12000 |
mm |
6,594.0 |
27000 |
16 |
Thép Tấm a515 gr70 49mm |
40 |
x |
1500 |
x |
6000 |
mm |
2,826.0 |
27000 |
17 |
Thép Tấm a515 gr70 50mm |
50 |
x |
1500 |
x |
6000 |
mm |
3,532.5 |
27000 |
THÀNH PHẦN HÓA HỌC THÉP TẤM ASTM A515 GR70:
Độ dày thép tấm a515 (mm) |
Thành phần hóa học thép tấm chịu nhiệt A515 Gr70 |
||||
Cacbon |
Silic |
Mangan |
Photpho |
Lưu huỳnh |
|
t ≤ 25 |
0.31 |
0.15 – 0.40 |
0.9 |
0.035 |
0.035 |
25 < t ≤ 50 |
0.33 |
0.15 – 0.40 |
0.9 |
0.035 |
0.035 |
50 < t ≤ 100 |
0.35 |
0.15 – 0.40 |
0.9 |
0.035 |
0.035 |
100 < t ≤ 200 |
0.35 |
0.15 – 0.40 |
0.9 |
0.035 |
0.035 |
t > 200 |
0.35 |
0.15 – 0.40 |
0.9 |
0.035 |
0.035 |
Tính chất cơ lý của thép tấm chịu nhiệt A515 Gr70 |
||||
Thép tấm ASTM A515 Gr70 |
||||
THÉP TẤM A515 Gr70 |
Mác thép |
Độ bền cơ lý |
||
Giới hạn chảy |
Giới hạn đứt |
Độ giãn dài |
||
Gr 70 |
260 min |
485-620 |
17 |