THÉP HỘP VUÔNG 40X40X4

Nhóm sản phẩm: THÉP HỘP

Thép hộp 40x40x4mm( còn gọi là dày 4ly hoặc 4li) là gì? Thép hộp 40x40x4 còn có tên là thép hộp vuông 40x40 có cấu tạo rỗng. Kích thước dài x rộng tương ứng là 40x40. Độ dày của sản phẩm thép: 4mm/4ly/4li. Đặc điểm thép hộp vuông 40x40x4 có độ bền cao, khả năng chịu lực tốt xuất xứ từ các nước: Việt Nam/Hàn Quốc/Nhật Bản/Malaysia/Thai Lan/TQ/Ấn Độ/EU/Mỹ…Mác thép hộp 40x40x4: SS400, A36, AH36 / DH36 / EH36, A572 Gr.50-Gr.70, A500 Gr.B-Gr.C, STKR400, STKR490, S235-S235JR-S235JO, S275-S275JO-S275JR, S355-S355JO-S355JR-S355J2H, Q355B, Q345-Q345A-Q345B-Q345C-Q345D, Q235-Q235A-Q235B-Q235C-Q235D...

Thép hộp vuông 40x40x4mm có ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như xây dựng, dầu khí, và gia công cơ khí. Theo thông tin, một mét thép hộp này có khối lượng khoảng 4.52kg. Giá cả của sản phẩm có thể dao động từ 16.000 đến 25.000 VNĐ tùy thuộc vào thị trường và nhà cung cấp.

Phân loại THÉP HỘP VUÔNG 40X40X4:

  • Thép hộp đen: Bề mặt thép có màu đen, có thể bị gỉ sét nếu tiếp xúc với môi trường ẩm ướt. 
  • Thép hộp mạ kẽm: Bề mặt thép được phủ lớp kẽm, giúp tăng khả năng chống ăn mòn và gỉ sét. 

Quy cách thép hộp vuông 40x40x4 (hoặc 40x40x4mm/ly) nghĩa là một loại thép hộp có hình dạng vuông, với mỗi cạnh có kích thước 40mm (4cm) và độ dày thành thép là 4mm. Đây là một loại vật liệu xây dựng phổ biến, thường được sử dụng trong các kết cấu khung, cột, dầm, và các ứng dụng khác trong ngành xây dựng. 

BÁO GIÁ THÉP HỘP VUÔNG 40X40X4MM/LY

thép hộp vuông 40x40x4 (hoặc 40X40X4)

Sắt hộp 40x40 -báo giá

Giá thép hộp 40x40x4 mới nhất

Giá thành thép hộp vuông 40x40x4mm có thể thay đổi tùy theo thị trường và nhà cung cấp. Tính đến thời điểm hiện tại, giá dao động khoảng 16.000 - 25.000 VNĐ/kg. Tuy nhiên, để có thông tin chính xác và mới nhất, bạn nên liên hệ trực tiếp với các nhà cung cấp hoặc cửa hàng vật liệu xây dựng.

  • Thép hộp đen: 16.000 – 25.000 VNĐ/kg
  • Thép hộp mạ kẽm: 25.000 – 30.000 VNĐ/kg

Lưu ý: Giá có thể thay đổi tùy thuộc vào số lượng đặt hàng, thời điểm mua hàng và đơn vị phân phối.

Thép hộp 40X40X4 hiện nay có thể nhập khẩu từ Trung Quốc, Nga, Ucraina, Nhật, Thái Lan, EU, Malaysia. Với tính chất của mình thép hộp 40x40 là loại thép được ứng dụng vô cùng rộng rãi trong ngành cơ khí và chế tạo cũng như kết cấu, hàn, đinh tán trong cầu và dùng để xây dựng các tòa nhà khung thép, dựng nhà xưởng.

Thép hộp vuông 40x40x4 (40mm x 40mm x 4mm) có những đặc điểm nổi bật sau: độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, dễ gia công và có khả năng chống ăn mòn, đặc biệt khi được mạ kẽm. 

Đặc điểm chi tiết:

  • Kích thước: Thép hộp có hình vuông, mỗi cạnh dài 40mm, độ dày thành thép là 4mm. 
  • Độ bền cao: Thép hộp 40x40x4 được làm từ các loại thép có độ bền cao, giúp kết cấu xây dựng có tuổi thọ lâu dài và ít bị ảnh hưởng bởi các yếu tố môi trường như ẩm ướt, nhiệt độ và mài mòn. 
  • Khả năng chịu lực tốt: Cấu trúc hộp vuông giúp thép chịu được tải trọng lớn, chống uốn, chống xoắn và chịu va đập tốt. 
  • Dễ gia công: Thép hộp vuông 40x40x4 dễ dàng cắt, hàn, uốn và lắp ráp, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí thi công. 
  • Chống ăn mòn: Thép hộp có thể được mạ kẽm để tăng khả năng chống ăn mòn, gỉ sét, phù hợp cho các công trình ngoài trời. 
  • Ứng dụng đa dạng: Thép hộp vuông 40x40x4 được sử dụng rộng rãi trong xây dựng, cơ khí, làm khung nhà xưởng, khung cửa, hàng rào, và nhiều ứng dụng khác. 

Phân loại:

  • Thép hộp đen: Bề mặt thép có màu đen, có thể bị gỉ sét nếu tiếp xúc với môi trường ẩm ướt. 
  • Thép hộp mạ kẽm: Bề mặt thép được phủ lớp kẽm, giúp tăng khả năng chống ăn mòn và gỉ sét. 

Lưu ý khi sử dụng:

  • Nên chọn loại thép hộp phù hợp với yêu cầu của công trình, đặc biệt là về khả năng chịu lực và điều kiện môi trường. 
  • Đối với các công trình ở khu vực có môi trường ẩm ướt, nên sử dụng thép hộp mạ kẽm để tăng độ bền. 
  • Khi thi công, cần tuân thủ các quy trình kỹ thuật để đảm bảo an toàn và chất lượng công trình. 
  • Thép hộp vuông 40x40 chính hãng, chất lượng tốt

Khối lượng riêng của thép hộp 40x40x4 là bao nhiêu?

Khối lượng riêng (mật độ) của thép nói chung là khoảng 7,85 g/cm³ (hay 7.850 kg/m³). Tuy nhiên, khối lượng riêng của thép hộp hình chữ nhật 40×40×4 mm sẽ phụ thuộc vào vật liệu thép (ví dụ thép carbon, thépXI hợp kim) nhưng nói chung vẫn quanh giá trị mật độ của thép chuẩn.

THÉP HỘP VUÔNG 40x40

STT

Tên sản phẩm

Quy cách (mm)

Khối lượng (Kg/mét)

1

Thép hộp vuông 40x40x1.0

40

x

40

x

1

1.22

2

Thép hộp vuông 40x40x1.3

40

x

40

x

1.3

1.58

3

Thép hộp vuông 40x40x1.5

40

x

40

x

1.5

1.81

4

Thép hộp vuông 40x40x1.6

40

x

40

x

1.6

1.93

5

Thép hộp vuông 40x40x1.8

40

x

40

x

1.8

2.16

6

Thép hộp vuông 40x40x2.0

40

x

40

x

2

2.39

7

Thép hộp vuông 40x40x2.3

40

x

40

x

2.3

2.72

8

Thép hộp vuông 40x40x2.5

40

x

40

x

2.5

2.94

9

Thép hộp vuông 40x40x2.8

40

x

40

x

2.8

3.27

10

Thép hộp vuông 40x40x3.0

40

x

40

x

3

3.49

11

Thép hộp vuông 40x40x3.5

40

x

40

x

3.5

4.01

12

Thép hộp vuông 40x40x4.0

40

x

40

x

4

4.52

13

Thép hộp vuông 40x40x5.0

40

x

40

x

5

5.50

Nếu bạn cần số liệu chính xác cho một loại thép cụ thể (ví dụ lõi thép carbon A36, S235JR, hay thép thép hợp kim đặc biệt), cho mình biết mã hoặc tiêu chuẩn của thép và mình sẽ tính khối lượng riêng theo cấp tính của loại đó. Bạn cũng có thể tính nhanh bằng cách:

Thể tích của hộp vuông rỗng: V=chieˆˋu daˋi×(a2−(a−2t)2)V=chieˆˋu daˋi×(a2−(a−2t)2) với

a=40 mma=40 mm cạnh ngoài

t=4 mmt=4 mm độ dày thành

chiều dài đang dùng (ví dụ 1 m = 1000 mm)

Khối lượng: m=ρ×Vm=ρ×V, với ρ≈7.85 g/cm3=7.85 kg/dm3=7.85×103 kg/m3ρ≈7.85 g/cm3=7.85 kg/dm3=7.85×103 kg/m3

Ví dụ tính nhanh cho 1 mét thép hộp 40×40×4 mm:

Chiều dài: 1000 mm

Thân ngoài: 40 mm, Thép trong: 40 - 2×4 = 32 mm

V=(1000 mm) × (40^2 − 32^2) mm² = 1000 × (1600 − 1024) = 1000 × 576 = 576000 mm³ = 0.576 L

Khối lượng ≈ 0.576 L × 7.85 kg/L ≈ 4.52 kg

Như vậy, với mật độ thép tiêu chuẩn, khối lượng một mét thép hộp 40×40×4 mm vào khoảng 4,5–4,6 kg tùy theo chính xác loại thép.

Thép hộp vuông 40x40x4ly

Mác Thép

 SS400, A36, AH36 / DH36 / EH36, A572 Gr.50-Gr.70, A500 Gr.B-Gr.C, STKR400, STKR490, S235-S235JR-S235JO, S275-S275JO-S275JR, S355-S355JO-S355JR-S355J2H, Q355B, Q345-Q345A-Q345B-Q345C-Q345D, Q235-Q235A-Q235B-Q235C-Q235D...

Tiêu Chuẩn

ASTM A500, JIS G3466, JIS3466, EN 10219, EN 10210, EN 59410, EN10219, ASTM A500 Grades B -C, ATM A588, ASTM/ASME, JIS, BS, DIN, GB, EN…

Kích Thước

Kích thước theo bàng dưới đây hoặc nhận đặt hàng theo yêu cầu khách hàng

Xuất Xứ

Việt Nam/Hàn Quốc/Nhật Bản/Malaysia/Thai Lan/TQ/Ấn Độ/EU/Mỹ…

Công Dụng

Thép hộp Q355 được sử dụng trong các ngành cơ khí xây dựng , khung ôtô, dầu khí, chế tạo đóng tàu, đóng thùng hàng, balate, xây dựng dân dụng,trang trí nội thất -ngoại thất…

Ứng dụng chi tiết của thép hộp 40x40x4 trong xây dựng?

Dất thẳng là thép hộp vuông 40×40×4 mm có nhiều ứng dụng chi tiết trong xây dựng nhờ độ cứng cáp, chịu lực tốt và dễ gia công. Dưới đây là các ứng dụng chính và mục đích sử dụng cụ thể:

Khung cấu kiện công trình:

  • Sườn, cột, và khung chịu lực ở các công trình dân dụng vừa và nhỏ, như nhà phố, tầng kỹ thuật, nơi cần phần khung thép có kích thước vừa phải.
  • Thay thế ống thép hoặc thép chữ L ở một số vị trí để giảm trọng lượng và tối ưu hóa không gian lắp đặt.

Khung deck và hệ khung kết cấu:

  • Làm khung sàn, khung giàn thép cho kết cấu decking, hoặc làm khung cho hệ vách ngăn kim loại.
  • Ứng dụng trong kết cấu chịu tải ở tầng kỹ thuật, mái lõng hoặc hệ mái tôn kết hợp khung thép.

Khung mái và hệ lan can:

  • Tạo khung cho mái tôn hoặc mái ngói với độ cứng đủ để chịu gió và áp lực từ mái.
  • Sử dụng làm thanh giằng hoặc khung hỗ trợ cho lan can, cầu thang ngoài trời.

Cột và xà gồ trong hệ thống công trình nhẹ:

  • Dùng làm cột phụ hoặc xà gồ trong các công trình như nhà tiền chế, nhà xưởng nhỏ, hoặc kiosque, nơi tải trọng không quá lớn.
  • Kết hợp với đổ bê tông hoặc ốp panel để tăng tính thẩm mỹ và bảo vệ.

Hệ thống giàn giáo và kết cấu tạm thời:

  • Sử dụng làm khung giàn giáo hoặc khung hỗ trợ cho các hạng mục thi công, nhờ kích thước 40×40 mm cho phép ghép nối nhanh và bền.

Ứng dụng trong kết cấu nội thất công nghiệp:

  • Khung chứa, giá đỡ máy móc, hoặc khung hỗ trợ cho hệ thống đường ống, ống gió và dây điện trong nhà máy.
  • Làm khung tủ điện và các kệ lưu trữ có tải trọng trung bình.

Kết cấu thép tiền chế:

  • Dùng làm một phần của hệ kết cấu thép tiền chế (prefab) như khung nhà kho, nhà xưởng, hoặc khu dịch vụ công nghiệp nhờ khả năng cắt, hàn và ghép nhanh.

Tối ưu chi phí và vật liệu:

  • Với độ dày 4 mm, thép hộp vuông 40x40 có thể tối ưu chi phí so với thép đặc, đồng thời vẫn đảm bảo khả năng chống uốn tại các nhịp nhỏ hoặc vừa.
  • Khi bố trí hợp lý, có thể giảm trọng lượng tổng thể và chi phí vận chuyển so với các thanh profile lớn hơn.

Lưu ý kỹ thuật khi chọn và thi công:

  • Tải trọng và nhịp: Xác định rõ tải trọng (chịu nén, kéo, uốn, rung động) và nhịp thiết kế để đảm bảo an toàn.
  • Kết nối: Sử dụng bulông hàn hoặc bulong đúng chuẩn với các mặt phẳng ghép kín để tránh cong vênh.
  • Xử lý bề mặt: Bảo vệ chống ăn mỉn bằng sơn, sơn chống gỉ hoặc lớp mạ khi thi công ngoài trời.
  • Kiểm tra chất lượng: Kiểm tra độ vuông, mép và độ đồng nhất của kích thước 40×40 để đảm bảo ghép nối chuẩn.

Nếu bạn cho biết:

  • Tải trọng và khoảng cách nhịp cụ thể (ví dụ nhịp giữa 2 cột là bao nhiêu mét, tải trọng trên mỗi nhịp),
  • Điều kiện kết nối (điều kiện hàn/bulong, loại liên kết),
  • Môi trường lắp đặt (trong nhà/ngoài trời, ẩm ướt, hóa chất),
  • Yêu cầu thẩm mỹ hoặc mạ bề mặt,

mình có thể giúp tính toán sơ bộ khối lượng, chọn loại kết nối phù hợp và đưa ra hệ số an toàn cùng bản vẽ khung khung tham khảo.

Lợi thế của ALPHA STEEL

1. Kinh nghiệm chuyên môn cao và vận hành trực tiếp của nhà máy

2.Các tùy chọn sản xuất linh hoạt cho tất cả nhu cầu của bạn, bao gồm Đơn hàng theo lô nhỏ

3.Certified Excellence: Đảm bảo Chất lượng tiêu chuẩn Quốc tế

4.Hỗ trợ tận tâm suốt ngày: 24/7 đội ngũ chuyên nghiệp tại bộ phận Dịch vụ của bạn

5.Quay vòng nhanh đáng kể: Giao hàng trong vòng chưa đến bảy ngày

6.Comprehensive Dịch vụ Bán hàng một điểm đến và Dịch vụ sau bán hàng xuất sắc

CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL

MST: 3702703390

Địa chỉ kho: Số 5A, KCX Linh Trung 1, P Linh Trung, Q Thủ Đức, TP. HCM

Điện thoại: 0937682789 / (0274) 3792 666   Fax: (0274) 3729 333

Email: satthepalpha@gmail.com / Website:  

 

 

Sản phẩm cùng nhóm

0907315999