Thép ống đúc chịu nhiệt, chịu mài mòn, chịu áp lực cao.
Thép ống chịu nhiệt sở hữu đường kính phủ ngoài:6.0-1250.0mm, Độ dày:1.0-150.0mm và Chiều dài:6m-12m. thép ống đúc DN6 phi 10, thép ống đúc DN8 phi 14, thép ống đúc DN10 phi 17, thép ống đúc DN15 phi 21, thép ống đúc DN25 phi 34, thép ống đúc DN32 phi 42, thép ống đúc DN40 phi 48.3, thép ống đúc DN65 phi 73, thép ống đúc DN65 phi 76, thép ống đúc DN80 phi 90, thép ống đúc DN90 phi 101, thép ống đúc DN100 phi 114, thép ống đúc DN150 phi 168, thép ống đúc DN200 phi 219, thép ống đúc DN250 phi 273, thép ống đúc DN300 phi 323(325), thép ống đúc DN350 phi 355, thép ống đúc DN400 phi 406, thép ống đúc DN450 phi 457, thép ống đúc DN500 phi 508, thép ống đúc DN600 phi 610.
LIÊN HỆ: 0937 682 789 / 0907 315 999
Ống thép đúc chịu nhiệt là gì?
Ống thép chịu lực và chịu nhiệt là thiết bị không thể thiếu trong các xưởng sản xuất, xí nghiệp, nhà máy,… nhờ vào khả năng chịu được áp lực và nhiệt độ rất lớn trong quá trình sản xuất. Thiết bị này đòi hỏi phải có độ bền cao, chất lượng tốt mới đáp ứng được môi trường có áp lực cao, ngược lại nếu ống thép chịu nhiệt kém chất lượng sẽ ảnh hưởng nghiêm trọng tới hệ thống máy móc sản xuất. Tùy thuộc, vào loại thép sử dụng và quy định kỹ thuật của từng quốc gia hoặc ngành công nghiệp, nó có thể chịu được nhiệt độ từ khoảng 400 đến 1200 độ C.
Vì vậy, khi lựa chọn ống đúc chịu nhiệt, cần kiểm tra các thông số kỹ thuật để đảm bảo rằng ống có thể chịu được nhiệt độ cần thiết cho ứng dụng của bạn.
BẢNG QUY CÁCH THÉP ỐNG
Tiêu chuẩn ống thép đúc chịu nhiệt
Dòng thép này nguồn gốc nhập từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Đài Loan, EU/G7 và sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM, JIS, DIN, ISO, TCVN, EN, BS, API, ABS. Bên cạnh đó, Thép ống chịu nhiệt sở hữu đường kính phủ ngoài:6.0-1250.0mm, Độ dày:1.0-150.0mm và Chiều dài:6m-12m.
Các loại ống thép chịu nhiệt
Hiện nay, thép tròn chịu nhiệt tốt nhất đó là: thép ống đúc, ống inox. Tuy nhiên, mỗi loại ống sẽ có những đặc tính khác nhau và khả năng chịu nhiệt riêng biệt.
Dưới đây là một số những thông tin về các sản phẩm này:
1. Ống thép đúc
ống thép đúc được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn. Tại Việt Nam ống đúc chủ yếu được nhập khẩu 100% từ nước ngoài (Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc,…), bởi vì Việt Nam chưa đủ khả năng sản xuất.
Sau đây là thông số của một số loại ống đúc chịu nhiệt hiện nay:
Thép ống đúc chịu nhiệt theo tiêu chuẩn ASTM A106 GrA
Ống thép đúc A106 GrA được sản xuất từ thép carbon đặc biệt, có khả năng chịu nhiệt cao và độ bền tốt, với các thông số như:
- Đường kính ngoài từ 1/2 inch đến 24 inch và độ dày từ 2mm đến 50mm.
- Độ bền uốn (Yield Strength). 30 ksi (205 MPa) min.
-Độ bền kéo (Tensile strength). 48 ksi (330 MPa) min.
Loại ống này được dùng trong các ứng dụng đường ống chịu nhiệt, lò hơi và các ứng dụng công nghiệp khác liên quan đến nhiệt độ cao. Ngoài ra, loại ống này còn được sử dụng trong các ứng dụng đường ống dẫn khí, đường ống dẫn nước và các ứng dụng khác.
Ống đúc theo tiêu chuẩn ASTM A106 GrB
Ống đúc A106 GrB được sản xuất từ thép carbon đặc biệt, có khả năng chịu nhiệt cao và độ bền tốt.
Theo tiêu chuẩn này, ống đúc chịu nhiệt ASTM A106 GrB có các thông số như:
- Đường kính ngoài từ 1/2 inch đến 24 inch và độ dày từ 2mm đến 50mm.
- Độ bền uốn (Yield Strength): 35 ksi (240 MPa) min.
- Độ bền kéo (Tensile strength): 60 ksi (415 MPa) min.
Loại này thường được sử dụng trong các ứng dụng đường ống lò hơi và các ứng dụng công nghiệp khác liên quan đến nhiệt độ cao. Ngoài ra, loại ống này còn được sử dụng trong các ứng dụng đường ống dẫn khí, đường ống dẫn nước và các ứng dụng khác.
Ống đúc chịu nhiệt theo tiêu chuẩn ASTM A106 GrC
Ống đúc chịu nhiệt ASTM A106 GrC được sản xuất từ thép carbon đặc biệt, có khả năng chịu nhiệt cao và độ bền tốt.
Theo tiêu chuẩn này, ống đúc chịu nhiệt ASTM A106 GrC có các thông số như:
- Đường kính ngoài từ 1/2 inch đến 24 inch và độ dày từ 2mm đến 50mm.
- Độ bền uốn (Yield Strength): 40 ksi (275 MPa) min.
- Độ bền kéo (Tensile strength): 70 ksi (485 MPa) min.
Ống đúc ASTM A106 GrC thường được sử dụng trong các ứng dụng đường ống chịu nhiệt, lò hơi và các ứng dụng công nghiệp khác liên quan đến nhiệt độ cao. Ngoài ra, loại ống này còn được sử dụng trong các ứng dụng đường ống dẫn khí, đường ống dẫn nước và các ứng dụng khác.
Ống đúc chịu nhiệt ASTM A106 GrC có đặc tính chịu nhiệt tốt, độ bền cao và khả năng chống ăn mòn. Để đảm bảo chất lượng của sản phẩm, các quy định kỹ thuật và an toàn cần được tuân thủ khi sử dụng loại ống này trong các ứng dụng liên quan đến nhiệt độ cao.
2. Ống thép không gỉ (ống thép inox)
Ống thép inox chịu nhiệt được sản xuất từ hợp kim thép không gỉ, có khả năng chịu nhiệt cao và kháng ăn mòn tốt. Ưu điểm của loại này là có khả năng chịu nhiệt cao, chịu được môi trường ăn mòn và ăn mòn nhiệt độ cao, độ bền cao, dễ thi công và bảo trì.
Thép inox chịu nhiệt thường được sử dụng trong các ứng dụng liên quan đến nhiệt độ cao như;
- Đường ống dẫn nước nóng
- Đường ống dẫn hơi nước
- Lò hơi
- Ngành công nghiệp dầu khí, hóa chất, năng lượng tái tạo
- Các ứng dụng chống ăn mòn khác.
Các loại hợp kim inox thường được sử dụng để sản xuất thép inox chịu nhiệt bao gồm các loại:
1. Thép ống inox 304 với hàm lượng Carbon được kiểm soát đến phạm vi 0,04 – 0,08 để cung cấp độ bền nhiệt độ cao được cải thiện cho các bộ phận tiếp xúc với nhiệt độ trên 800 ° F (427 ° C).
2. Thép ống inox 321 với khả năng chống ăn mòn vô cùng tuyệt vời, nhiệt độ trong phạm vi kết tủa cacbua crôm từ 800° F đến 1500 ° F (427 ° C đến 816 ° C).
Ứng dụng ống thép đúc chịu nhiệt
Khả năng chịu nhiệt của thép ống chịu nhiệt được ứng dụng vào vô số ngành nghề, giúp ích cho nhiều doanh nghiệp cũng như người dùng. Trong đó, phổ biến nhất là:
- Sản xuất lò hơi
- Sản xuất ống dẫn dầu, vận chuyển và dẫn khí, dẫn ga, dẫn nhiệt
- Sản xuất hệ thống phòng cháy chữa cháy ở các tòa nhà cao tầng
- Ngoài ra còn có lĩnh vực xăng dầu, thực phẩm, dụng cụ y tế, dược phẩm, hàng không, hàng hải, hóa học, công nghệ sinh học, công nghệ hạt nhân, xây dựng, môi trường, giao thông vận tải…
Bảng quy cách ống thép đúc chịu nhiệt
Thép ống chịu nhiệt sở hữu đường kính phủ ngoài:6.0-1250.0mm, Độ dày:1.0-150.0mm và Chiều dài:6m-12m. thép ống đúc DN6 phi 10, thép ống đúc DN8 phi 14, thép ống đúc DN10 phi 17, thép ống đúc DN15 phi 21, thép ống đúc DN25 phi 34, thép ống đúc DN32 phi 42, thép ống đúc DN40 phi 48.3, thép ống đúc DN65 phi 73, thép ống đúc DN65 phi 76, thép ống đúc DN80 phi 90, thép ống đúc DN90 phi 101, thép ống đúc DN100 phi 114, thép ống đúc DN150 phi 168, thép ống đúc DN200 phi 219, thép ống đúc DN250 phi 273, thép ống đúc DN300 phi 323(325), thép ống đúc DN350 phi 355, thép ống đúc DN400 phi 406, thép ống đúc DN450 phi 457, thép ống đúc DN500 phi 508, thép ống đúc DN600 phi 610
Quy cách thép ống đúc DN6 phi 10 |
||||||
Tên hàng hóa |
Đường kính OD |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
||
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
||
DN6 |
10.3 |
1.24 |
SCH10 |
0,28 |
||
DN6 |
10.3 |
1.45 |
SCH30 |
0,32 |
||
DN6 |
10.3 |
1.73 |
SCH40 |
0.37 |
||
DN6 |
10.3 |
1.73 |
SCH.STD |
0.37 |
||
DN6 |
10.3 |
2.41 |
SCH80 |
0.47 |
||
DN6 |
10.3 |
2.41 |
SCH. XS |
0.47 |
||
Quy cách thép ống đúc DN8 phi 14 |
||||||
Tên hàng hóa |
Đường kính OD |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
||
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
||
DN8 |
13.7 |
1.65 |
SCH10 |
0,49 |
||
DN8 |
13.7 |
1.85 |
SCH30 |
0,54 |
||
DN8 |
13.7 |
2.24 |
SCH40 |
0.63 |
||
DN8 |
13.7 |
2.24 |
SCH.STD |
0.63 |
||
DN8 |
13.7 |
3.02 |
SCH80 |
0.80 |
||
DN8 |
13.7 |
3.02 |
SCH. XS |
0.80 |
||
Quy cách thép ống đúc DN10 phi 17 |
||||||
Tên hàng hóa |
Đường kính OD |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
||
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
||
DN10 |
17.1 |
1.65 |
SCH10 |
0,63 |
||
DN10 |
17.1 |
1.85 |
SCH30 |
0,7 |
||
DN10 |
17.1 |
2.31 |
SCH40 |
0.84 |
||
DN10 |
17.1 |
2.31 |
SCH.STD |
0.84 |
||
DN10 |
17.1 |
3.20 |
SCH80 |
0.10 |
||
DN10 |
17.1 |
3.20 |
SCH. XS |
0.10 |
||
Quy cách thép ống đúc DN15 phi 21 |
||||||
Tên hàng hóa |
Đường kính OD |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
||
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
||
DN15 |
21.3 |
2.11 |
SCH10 |
1.00 |
||
DN15 |
21.3 |
2.41 |
SCH30 |
1.12 |
||
DN15 |
21.3 |
2.77 |
SCH40 |
1.27 |
||
DN15 |
21.3 |
2.77 |
SCH.STD |
1.27 |
||
DN15 |
21.3 |
3.73 |
SCH80 |
1.62 |
||
DN15 |
21.3 |
3.73 |
SCH. XS |
1.62 |
||
DN15 |
21.3 |
4.78 |
160 |
1.95 |
||
DN15 |
21.3 |
7.47 |
SCH. XXS |
2.55 |
||
Quy cách thép ống đúc DN20 phi 27 |
||||||
Tên hàng hóa |
Đường kính OD |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
||
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
||
DN 20 |
26,7 |
1,65 |
SCH5 |
1,02 |
||
DN 20 |
26,7 |
2,1 |
SCH10 |
1,27 |
||
DN 20 |
26,7 |
2,87 |
SCH40 |
1,69 |
||
DN 20 |
26,7 |
3,91 |
SCH80 |
2,2 |
||
DN 20 |
26,7 |
7,8 |
XXS |
3,63 |
||
Quy cách thép ống đúc DN25 phi 34 |
||||||
Tên hàng hóa |
Đường kính OD |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
||
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
||
DN25 |
33,4 |
1,65 |
SCH5 |
1,29 |
||
DN25 |
33,4 |
2,77 |
SCH10 |
2,09 |
||
DN25 |
33,4 |
3,34 |
SCH40 |
2,47 |
||
DN25 |
33,4 |
4,55 |
SCH80 |
3,24 |
||
DN25 |
33,4 |
9,1 |
XXS |
5,45 |
||
Quy cách thép ống đúc DN32 phi 42 |
||||||
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
||
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
||
DN32 |
42,2 |
1,65 |
SCH5 |
1,65 |
||
DN32 |
42,2 |
2,77 |
SCH10 |
2,69 |
||
DN32 |
42,2 |
2,97 |
SCH30 |
2,87 |
||
DN32 |
42,2 |
3,56 |
SCH40 |
3,39 |
||
DN32 |
42,2 |
4,8 |
SCH80 |
4,42 |
||
DN32 |
42,2 |
9,7 |
XXS |
7,77 |
||
Quy cách thép ống đúc DN40 phi 48.3 |
||||||
Tên hàng hóa |
Đường kínhO.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
||
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
||
DN40 |
48,3 |
1,65 |
SCH5 |
1,9 |
||
DN40 |
48,3 |
2,77 |
SCH10 |
3,11 |
||
DN40 |
48,3 |
3,2 |
SCH30 |
3,56 |
||
DN40 |
48,3 |
3,68 |
SCH40 |
4,05 |
||
DN40 |
48,3 |
5,08 |
SCH80 |
5,41 |
||
DN40 |
48,3 |
10,1 |
XXS |
9,51 |
||
Quy cách thép ống đúc DN50 phi 60 |
||||||
Tên hàng hóa |
Đường kính OD |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
||
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
||
DN50 |
60,3 |
1,65 |
SCH5 |
2,39 |
||
DN50 |
60,3 |
2,77 |
SCH10 |
3,93 |
||
DN50 |
60,3 |
3,18 |
SCH30 |
4,48 |
||
DN50 |
60,3 |
3,91 |
SCH40 |
5,43 |
||
DN50 |
60,3 |
5,54 |
SCH80 |
7,48 |
||
DN50 |
60,3 |
6,35 |
SCH120 |
8,44 |
||
DN50 |
60,3 |
11,07 |
XXS |
13,43 |
||
Quy cách thép ống đúc DN65 phi 73 |
||||||
Tên hàng hóa |
Đường kính OD |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
||
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
||
DN65 |
73 |
2,1 |
SCH5 |
3,67 |
||
DN65 |
73 |
3,05 |
SCH10 |
5,26 |
||
DN65 |
73 |
4,78 |
SCH30 |
8,04 |
||
DN65 |
73 |
5,16 |
SCH40 |
8,63 |
||
DN65 |
73 |
7,01 |
SCH80 |
11,4 |
||
DN65 |
73 |
7,6 |
SCH120 |
12,25 |
||
DN65 |
73 |
14,02 |
XXS |
20,38 |
||
Quy cách thép ống đúc DN65 phi 76 |
||||||
Tên hàng hóa |
Đường kính OD |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
||
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
||
DN65 |
76 |
2,1 |
SCH5 |
3,83 |
||
DN65 |
76 |
3,05 |
SCH10 |
5,48 |
||
DN65 |
76 |
4,78 |
SCH30 |
8,39 |
||
DN65 |
76 |
5,16 |
SCH40 |
9,01 |
||
DN65 |
76 |
7,01 |
SCH80 |
11,92 |
||
DN65 |
76 |
7,6 |
SCH120 |
12,81 |
||
DN65 |
76 |
14,02 |
XXS |
21,42 |
||
Quy cách thép ống đúc DN80 phi 90 |
||||||
Tên hàng hóa |
Đường kính OD |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
||
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
||
DN80 |
88,9 |
2,11 |
SCH5 |
4,51 |
||
DN80 |
88,9 |
3,05 |
SCH10 |
6,45 |
||
DN80 |
88,9 |
4,78 |
SCH30 |
9,91 |
||
DN80 |
88,9 |
5,5 |
SCH40 |
11,31 |
||
DN80 |
88,9 |
7,6 |
SCH80 |
15,23 |
||
DN80 |
88,9 |
8,9 |
SCH120 |
17,55 |
||
DN80 |
88,9 |
15,2 |
XXS |
27,61 |
||
Quy cách thép ống đúc DN90 phi 101 |
||||||
Tên hàng hóa |
Đường kính OD |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
||
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
||
DN90 |
101,6 |
2,11 |
SCH5 |
5,17 |
||
DN90 |
101,6 |
3,05 |
SCH10 |
7,41 |
||
DN90 |
101,6 |
4,78 |
SCH30 |
11,41 |
||
DN90 |
101,6 |
5,74 |
SCH40 |
13,56 |
||
DN90 |
101,6 |
8,1 |
SCH80 |
18,67 |
||
DN90 |
101,6 |
16,2 |
XXS |
34,1 |
||
Quy cách thép ống đúc DN100 phi 114 |
||||||
Tên hàng hóa |
Đường kính OD |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
||
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
||
DN100 |
114,3 |
2,11 |
SCH5 |
5,83 |
||
DN100 |
114,3 |
3,05 |
SCH10 |
8,36 |
||
DN100 |
114,3 |
4,78 |
SCH30 |
12,9 |
||
DN100 |
114,3 |
6,02 |
SCH40 |
16,07 |
||
DN100 |
114,3 |
7,14 |
SCH60 |
18,86 |
||
DN100 |
114,3 |
8,56 |
SCH80 |
22,31 |
||
DN100 |
114,3 |
11,1 |
SCH120 |
28,24 |
||
DN100 |
114,3 |
13,5 |
SCH160 |
33,54 |
||
Quy cách thép ống đúc DN120 phi 127 |
||||||
Tên hàng hóa |
Đường kính OD |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
||
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
||
DN120 |
127 |
6,3 |
SCH40 |
18,74 |
||
DN120 |
127 |
9 |
SCH80 |
26,18 |
||
Quy cách thép ống đúc DN125 phi 141 |
||||||
Tên hàng hóa |
Đường kính OD |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
||
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
||
DN125 |
141,3 |
2,77 |
SCH5 |
9,46 |
||
DN125 |
141,3 |
3,4 |
SCH10 |
11,56 |
||
DN125 |
141,3 |
6,55 |
SCH40 |
21,76 |
||
DN125 |
141,3 |
9,53 |
SCH80 |
30,95 |
||
DN125 |
141,3 |
14,3 |
SCH120 |
44,77 |
||
DN125 |
141,3 |
18,3 |
SCH160 |
55,48 |
||
Quy cách thép ống đúc DN150 phi 168 |
||||||
Tên hàng hóa |
Đường kính OD |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
||
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
||
DN150 |
168,3 |
2,78 |
SCH5 |
11,34 |
||
DN150 |
168,3 |
3,4 |
SCH10 |
13,82 |
||
DN150 |
168,3 |
4,78 |
|
19,27 |
||
DN150 |
168,3 |
5,16 |
|
20,75 |
||
DN150 |
168,3 |
6,35 |
|
25,35 |
||
DN150 |
168,3 |
7,11 |
SCH40 |
28,25 |
||
DN150 |
168,3 |
11 |
SCH80 |
42,65 |
||
DN150 |
168,3 |
14,3 |
SCH120 |
54,28 |
||
DN150 |
168,3 |
18,3 |
SCH160 |
67,66 |
||
Quy cách thép ống đúc DN200 phi 219 |
||||||
Tên hàng hóa |
Đường kính OD |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
||
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
||
DN200 |
219,1 |
2,769 |
SCH5 |
14,77 |
||
DN200 |
219,1 |
3,76 |
SCH10 |
19,96 |
||
DN200 |
219,1 |
6,35 |
SCH20 |
33,3 |
||
DN200 |
219,1 |
7,04 |
SCH30 |
36,8 |
||
DN200 |
219,1 |
8,18 |
SCH40 |
42,53 |
||
DN200 |
219,1 |
10,31 |
SCH60 |
53,06 |
||
DN200 |
219,1 |
12,7 |
SCH80 |
64,61 |
||
DN200 |
219,1 |
15,1 |
SCH100 |
75,93 |
||
DN200 |
219,1 |
18,2 |
SCH120 |
90,13 |
||
DN200 |
219,1 |
20,6 |
SCH140 |
100,79 |
||
DN200 |
219,1 |
23 |
SCH160 |
111,17 |
||
Quy cách thép ống đúc DN250 phi 273 |
||||||
Tên hàng hóa |
Đường kính OD |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
||
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
||
DN250 |
273,1 |
3,4 |
SCH5 |
22,6 |
||
DN250 |
273,1 |
4,2 |
SCH10 |
27,84 |
||
DN250 |
273,1 |
6,35 |
SCH20 |
41,75 |
||
DN250 |
273,1 |
7,8 |
SCH30 |
51,01 |
||
DN250 |
273,1 |
9,27 |
SCH40 |
60,28 |
||
DN250 |
273,1 |
12,7 |
SCH60 |
81,52 |
||
DN250 |
273,1 |
15,1 |
SCH80 |
96,03 |
||
DN250 |
273,1 |
18,3 |
SCH100 |
114,93 |
||
DN250 |
273,1 |
21,4 |
SCH120 |
132,77 |
||
DN250 |
273,1 |
25,4 |
SCH140 |
155,08 |
||
DN250 |
273,1 |
28,6 |
SCH160 |
172,36 |
||
Quy cách thép ống đúc DN300 phi 323(325) |
||||||
Tên hàng hóa |
Đường kính OD |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
||
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
||
DN300 |
323,9 |
4,2 |
SCH5 |
33,1 |
||
DN300 |
323,9 |
4,57 |
SCH10 |
35,97 |
||
DN300 |
323,9 |
6,35 |
SCH20 |
49,7 |
||
DN300 |
323,9 |
8,38 |
SCH30 |
65,17 |
||
DN300 |
323,9 |
10,31 |
SCH40 |
79,69 |
||
DN300 |
323,9 |
12,7 |
SCH60 |
97,42 |
||
DN300 |
323,9 |
17,45 |
SCH80 |
131,81 |
||
DN300 |
323,9 |
21,4 |
SCH100 |
159,57 |
||
DN300 |
323,9 |
25,4 |
SCH120 |
186,89 |
||
DN300 |
323,9 |
28,6 |
SCH140 |
208,18 |
||
DN300 |
323,9 |
33,3 |
SCH160 |
238,53 |
||
Quy cách thép ống đúc DN350 phi 355 |
||||||
Tên hàng hóa |
Đường kính OD |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
||
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
||
DN350 |
355,6 |
3,962 |
SCH5s |
34,34 |
||
DN350 |
355,6 |
4,775 |
SCH5 |
41,29 |
||
DN350 |
355,6 |
6,35 |
SCH10 |
54,67 |
||
DN350 |
355,6 |
7,925 |
SCH20 |
67,92 |
||
DN350 |
355,6 |
9,525 |
SCH30 |
81,25 |
||
DN350 |
355,6 |
11,1 |
SCH40 |
94,26 |
||
DN350 |
355,6 |
15,062 |
SCH60 |
126,43 |
||
DN350 |
355,6 |
12,7 |
SCH80S |
107,34 |
||
DN350 |
355,6 |
19,05 |
SCH80 |
158,03 |
||
DN350 |
355,6 |
23,8 |
SCH100 |
194,65 |
||
DN350 |
355,6 |
27,762 |
SCH120 |
224,34 |
||
DN350 |
355,6 |
31,75 |
SCH140 |
253,45 |
||
DN350 |
355,6 |
35,712 |
SCH160 |
281,59 |
||
Quy cách thép ống đúc DN400 phi 406 |
||||||
Tên hàng hóa |
Đường kính OD |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
||
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
||
DN400 |
406,4 |
4,2 |
ACH5 |
41,64 |
||
DN400 |
406,4 |
4,78 |
SCH10S |
47,32 |
||
DN400 |
406,4 |
6,35 |
SCH10 |
62,62 |
||
DN400 |
406,4 |
7,93 |
SCH20 |
77,89 |
||
DN400 |
406,4 |
9,53 |
SCH30 |
93,23 |
||
DN400 |
406,4 |
12,7 |
SCH40 |
123,24 |
||
DN400 |
406,4 |
16,67 |
SCH60 |
160,14 |
||
DN400 |
406,4 |
12,7 |
SCH80S |
123,24 |
||
DN400 |
406,4 |
21,4 |
SCH80 |
203,08 |
||
DN400 |
406,4 |
26,2 |
SCH100 |
245,53 |
||
DN400 |
406,4 |
30,9 |
SCH120 |
286 |
||
DN400 |
406,4 |
36,5 |
SCH140 |
332,79 |
||
DN400 |
406,4 |
40,5 |
SCH160 |
365,27 |
||
Quy cách thép ống đúc DN450 phi 457 |
||||||
Tên hàng hóa |
Đường kính OD |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
||
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
||
DN450 |
457,2 |
4,2 |
SCH 5s |
46,9 |
||
DN450 |
457,2 |
4,2 |
SCH 5 |
46,9 |
||
DN450 |
457,2 |
4,78 |
SCH 10s |
53,31 |
||
DN450 |
457,2 |
6,35 |
SCH 10 |
70,57 |
||
DN450 |
457,2 |
7,92 |
SCH 20 |
87,71 |
||
DN450 |
457,2 |
11,1 |
SCH 30 |
122,05 |
||
DN450 |
457,2 |
9,53 |
SCH 40s |
105,16 |
||
DN450 |
457,2 |
14,3 |
SCH 40 |
156,11 |
||
DN450 |
457,2 |
19,05 |
SCH 60 |
205,74 |
||
DN450 |
457,2 |
12,7 |
SCH 80s |
139,15 |
||
DN450 |
457,2 |
23,8 |
SCH 80 |
254,25 |
||
DN450 |
457,2 |
29,4 |
SCH 100 |
310,02 |
||
DN450 |
457,2 |
34,93 |
SCH 120 |
363,57 |
||
DN450 |
457,2 |
39,7 |
SCH 140 |
408,55 |
||
DN450 |
457,2 |
45,24 |
SCH 160 |
459,39 |
||
Quy cách thép ống đúc DN500 phi 508 |
||||||
Tên hàng hóa |
Đường kính OD |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
||
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
||
DN500 |
508 |
4,78 |
SCH 5s |
59,29 |
||
DN500 |
508 |
4,78 |
SCH 5 |
59,29 |
||
DN500 |
508 |
5,54 |
SCH 10s |
68,61 |
||
DN500 |
508 |
6,35 |
SCH 10 |
78,52 |
||
DN500 |
508 |
9,53 |
SCH 20 |
117,09 |
||
DN500 |
508 |
12,7 |
SCH 30 |
155,05 |
||
DN500 |
508 |
9,53 |
SCH 40s |
117,09 |
||
DN500 |
508 |
15,1 |
SCH 40 |
183,46 |
||
DN500 |
508 |
20,6 |
SCH 60 |
247,49 |
||
DN500 |
508 |
12,7 |
SCH 80s |
155,05 |
||
DN500 |
508 |
26,2 |
SCH 80 |
311,15 |
||
DN500 |
508 |
32,5 |
SCH 100 |
380,92 |
||
DN500 |
508 |
38,1 |
SCH 120 |
441,3 |
||
DN500 |
508 |
44,45 |
SCH 140 |
507,89 |
||
DN500 |
508 |
50 |
SCH 160 |
564,46 |
||
Quy cách thép ống đúc DN600 phi 610 |
||||||
Tên hàng hóa |
Đường kính OD |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
||
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
||
DN600 |
610 |
5,54 |
SCH 5s |
82,54 |
||
DN600 |
610 |
5,54 |
SCH 5 |
82,54 |
||
DN600 |
610 |
6,35 |
SCH 10s |
94,48 |
||
DN600 |
610 |
6,35 |
SCH 10 |
94,48 |
||
DN600 |
610 |
9,53 |
SCH 20 |
141,05 |
||
DN600 |
610 |
14,3 |
SCH 30 |
209,97 |
||
DN600 |
610 |
9,53 |
SCH 40s |
141,05 |
||
DN600 |
610 |
17,45 |
SCH 40 |
254,87 |
||
DN600 |
610 |
24,6 |
SCH 60 |
354,97 |
||
DN600 |
610 |
12,7 |
SCH 80s |
186,98 |
||
DN600 |
610 |
30,9 |
SCH 80 |
441,07 |
||
DN600 |
610 |
38,9 |
SCH 100 |
547,6 |
||
DN600 |
610 |
46 |
SCH 120 |
639,49 |
||
DN600 |
610 |
52,4 |
SCH 140 |
720,2 |
||
DN600 |
610 |
59,5 |
SCH 160 |
807,37 |
Mọi thông tin về thép ống đúc chịu nhiệt, chịu mài mòn, chịu áp lực cao xin vui lòng liên hệ để nhận thông tin chính xác nhất: 0937 682 789 / 0907 315 999
( Nguồn: theptam.asia)