Thép tấm ASTM A515 với ưu điểm chịu nhiệt, chịu áp suất tốt nên Thép tấm ASTM A515 hoặc Thép tấm ASTM A516 thường được sử dụng trong chế tạo; Tấm chịu nhiệt , Lò hơi, Ống hơi, Nồi hơi (Boiler),Nồi hơi đốt (than đá, dầu, khí, bã mía..) , Bình hơi, Bình ga,Bình khí nén và Thiết bị chịu áp lực khác….
Ngoài ra Thép tấm A515, Thép tấm A516 còn được sử dụng trong cơ khí đóng tàu, lắp đặt nhà xưởng, kiến trúc xây dựng, làm bồn(bể) chứa xăng dầu , khí đốt…
Thép tấm đúc A515 / Thép tấm đúc A516 với công dụng đặc trưng là chịu nhiệt, gía thành ở mức trung bình, tiêu chuẩn áp dụng ASTM, bao gồm các lớp A515 Gr60 , A515 Gr65 , A515 Gr70, A516 Gr55, A516 Gr60, A516 Gr65, A516 Gr70, A516 Gr60s, A516 Gr70S…được nhập khẩu chủ yếu từ Nhật Bản, Hàn Quốc. Trong đó lớp A515 GR70 là lớp thép được ưa chuộng và phủ khắp thị trường Việt Nam hiện nay. Đại Phúc Vinh xin cung cấp một số thông tin cơ bản về thép tấm a515- grade 70 như sau:
Thép tấm a515 - Grade 70 chịu nhiệt
Mác thép: A515 Gr60 , A515 Gr65 , A515 Gr70, A516 Gr55, A516 Gr60, A516 Gr65, A516 Gr70, A516 Gr60s, A516 Gr70S…
Một số câu hỏi hiện nay liên quan về thép tấm a515: Thép tấm a515 là gì? Thép chịu nhiệt là gì? Thép tấm a515 chịu được bao nhiêu độ? giá thép tấm tôn A515 chịu nhiệt độ cao? Thép tấm chịu nhiệt a515 dày 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 14mm, 16mm, 18mm, 20mm, 22mm, 24mm, 25mm, 26mm, 28mm, 30mm, 32mm, 35mm, 36mm, 38mm, 40mm, 42mm, 44mm, 45mm, 46mm, 48mm, 50mm.
Thép tấm A515 là loại thép tấm chịu nhiệt được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp nhất là các loại công nghiệp nặng, lò hơi, lò đúc… trong môi trường có nhiệt độ cao.
Thép tấm A515 còn được gọi là tấm thép PVQ516 là loại mác thép chịu nhiệt, loại thép tấm này có thể chịu được nhiệt độ cao được sản xuất theo mac thép của Nhật và Hàn Quốc: ASTM A515 Gr60, ASTM A515 Gr70, ASTM A516 Gr70, SB410…theo tiêu chuẩn: Gr60, Gr70, GJB.
Công ty Thép Đại Phúc Vinh chuyên cung cấp Thép Tấm Chịu Nhiệt A515: Thép tấm A515 - ASTM A515, A515 Gr70, A515 Gr65, ASTM A515 GR 60, ASTM A515 GR 50 xuất xứ Nhật Bản, Hàn Quốc dày dày 4ly, 5ly, 6ly, 8ly, 10ly, 12ly, 14ly, 16ly, 18ly, 20ly, 25ly sử dụng trong cơ khí đóng tàu, lắp đặt nhà xưởng, kiến trúc xây dựng, làm bồn bể chứa xăng dầu, khí, làm nồi hơi, lò hơi…
THÉP TẤM CHỊU NHIỆT A515 ASTM A 515/A 515M: Standard Specification for Pressure Vessel Plates, Carbon Steel, for Intermediate- and Higher-Temperature Service
THÉP TẤM CHỊU NHIỆT ASTM A 516/A 516M: Standard Specification for Pressure Vessel Plates, Carbon Steel, for Moderate- and Lower-Temperature Service
► Mác Thép A515 Grade : gr50, gr60, gr65, gr70
► Độ dày thông dụng: 4ly, 5ly, 6ly, 8ly, 10ly, 12ly, 14ly, 16ly, 18ly, 20ly, 25ly, 30ly, 40ly, 42ly, 45ly, 46ly, 48ly, 50ly
► Kích thước chiều ngang: 1500mm , 2000mm , 2010mm , 2400 mm
► Kích thước chiều dài: 6000mm , 12000mm , Hoặc cắt theo chiều dài
► Tiêu Chuẩn : ASTM
► Xuất xứ : Trung Quốc – Hàn Quốc – Nhật Bản – Đức – Nga
Thép tấm A515 có khả năng chịu được nhiệt độ cao, không bị biết dạng do nhiệt và có khả năng chống mài mòn rất tốt.
► Ứng dụng của thép tấm A515: Thép tấm A515 với ưu điểm chịu nhiệt, chịu áp suất tốt nên thép tấm A515, thép tấm ASTM A515 thường được sử dụng trong chế tạo; tấm thép chịu nhiệt , lò hơi, ống hơi, nồi hơi (Boiler), nồi hơi đốt (than đá, dầu, khí, bã mía..) , bình hơi, bình ga, bình khí nén và thiết bị chịu áp lực khác….
Thép tấm chịu nhiệt A515, A516 là loại thép tấm dùng trong công nghiệp đóng tàu, làm nồi hơi, bình áp lực, gia công cơ khí...
Bảng báo giá thép tấm chịu nhiệt A515, A516 cập nhập mới nhất xuất xứ Hàn Quốc, Nhật Bản. Hotline: 0907 315 999
Giao Hàng tận nơi miễn phí vận chuyển 6ly / 8ly /10ly / 12ly / 14ly / 16ly / 18ly / 20ly / 22ly / 25ly / 30ly
Thép tấm ASTM A515 hàng sẵn kho, giao hàng toàn quốc, giá cả cạnh tranh, hàng nhập khẩu đúng tiêu chuẩn chất lượng cao.
Thép tấm chịu nhiệt A515 Thép tấm chịu nhiệt A516 |
|||
Quy Cách |
TL Kg |
Giá / Kg |
Xuất Xứ |
4 x 1500 x 6000mm |
282.6 |
27,500 |
HQ, NB |
5 x 1500 x 6000mm |
353.2 |
27,500 |
HQ, NB |
6 x 1500 x 6000mm |
423.9 |
27,500 |
HQ, NB |
8 x 1500 x 6000mm |
565.2 |
27,500 |
HQ, NB |
10 x 1500 x 6000mm |
706.5 |
27,500 |
HQ, NB |
12 x 1500 x 6000mm |
847.8 |
27,500 |
HQ, NB |
14 x 1500 x 6000mm |
989.1 |
27,500 |
HQ, NB |
6 x 2000 x 12000mm |
1,130.4 |
27,500 |
HQ, NB |
8 x 2000 x 12000mm |
1,507.2 |
27,500 |
HQ, NB |
10 x 2000 x 12000mm |
1,884.0 |
27,500 |
HQ, NB |
12 x 2000 x 12000mm |
2,260.8 |
27,500 |
HQ, NB |
14 x 2000 x 12000mm |
2,637.6 |
27,500 |
HQ, NB |
16 x 2000 x 12000mm |
3,014.4 |
27,500 |
HQ, NB |
18 x 2000 x 12000mm |
3,391.2 |
27,500 |
HQ, NB |
20 x 2000 x 12000mm |
3,768.0 |
27,500 |
HQ, NB |
22 x 2000 x 12000mm |
4,144.8 |
27,500 |
HQ, NB |
25 x 2000 x 12000mm |
4,710.0 |
27,500 |
HQ, NB |
30 x 2000 x 12000mm |
5,652.0 |
27,500 |
HQ, NB |
35 x 2000 x 12000mm |
6,594.0 |
27,500 |
HQ, NB |
40 x 2000 x 12000mm |
7,536.0 |
27,500 |
HQ, NB |
45 x 2000 x 12000mm |
8,478.0 |
27,500 |
HQ, NB |
50 x 2000 x 12000mm |
9,420.0 |
27,500 |
HQ, NB |
6.35 x 3048 x 12192mm |
1,852.4 |
27,500 |
HQ, NB |
9.53 x 3048 x 6096mm |
1,390.0 |
27,500 |
HQ, NB |
12.7 x 3048 x 6096mm |
1,852.4 |
27,500 |
HQ, NB |
Thông tin tham khảo tính chất cơ lý và các thành thành phần trong thép tấm A515
Tính chất cơ lý |
||||
Steel plate |
||||
Tiêu chuẩn |
Mác thép |
Độ bền cơ lý |
||
Giới hạn chảy |
Giới hạn đứt |
Độ giãn dài |
||
THÉP TẤM ASTM A515 |
Gr 60 |
220 min |
415-550 |
21 |
Gr 65 |
240 min |
450-585 |
19 |
|
Gr 70 |
260 min |
485-620 |
17 |
Steel plate |
|||||||
Tiêu chuẩn |
Mác thép |
Độ dày |
Thành phần hóa học |
||||
C (max) |
Si |
Mn (max) |
P (max) |
S (max) |
|||
THÉP TẤM ASTM A515 THÉP TẤM ĐÚC ASTM A515 THÉP TẤM CHỊU NHIỆT A515 THÉP A515 THÉP TẤM A515 GR70 THÉP TẤM A515 GRADE 70 THÉP TẤM ASTM A515 GRADE70 THÉP TẤM A515 HÀN QUỐC THÉP TẤM A515 NHẬT BẢN THÉP TẤM A515 HÀN QUỐC THÉP TẤM A515 GR60 THÉP TẤM ASTM A515 GR60 THEP TAM A515 THEP TAM ASTM A515 THEP A515 |
Gr 60 |
t≤25 |
0.24 |
0.15-0.40 |
0.9 |
0.035 |
0.035 |
25<t≤50 |
0.27 |
0.15-0.40 |
0.9 |
0.035 |
0.035 |
||
50<t≤100 |
0.29 |
0.15-0.40 |
0.9 |
0.035 |
0.035 |
||
100<t≤200 |
0.31 |
0.15-0.40 |
0.9 |
0.035 |
0.035 |
||
t>200 |
0.31 |
0.15-0.40 |
0.9 |
0.035 |
0.035 |
||
Gr 65 |
t≤25 |
0.28 |
0.15-0.40 |
0.9 |
0.035 |
0.035 |
|
25<t≤50 |
0.31 |
0.15-0.40 |
0.9 |
0.035 |
0.035 |
||
50<t≤100 |
0.33 |
0.15-0.40 |
0.9 |
0.035 |
0.035 |
||
100<t≤200 |
0.33 |
0.15-0.40 |
0.9 |
0.035 |
0.035 |
||
t>200 |
0.33 |
0.15-0.40 |
0.9 |
0.035 |
0.035 |
||
Gr 70 |
t≤25 |
0.31 |
0.15-0.40 |
1.2 |
0.035 |
0.035 |
|
25<t≤50 |
0.33 |
0.15-0.40 |
1.2 |
0.035 |
0.035 |
||
50<t≤100 |
0.35 |
0.15-0.40 |
1.2 |
0.035 |
0.035 |
||
100<t≤200 |
0.35 |
0.15-0.40 |
1.2 |
0.035 |
0.035 |
||
t>200 |
0.35 |
0.15-0.40 |
1.2 |
0.035 |
0.035 |
⇒ Lưu ý : Bảng giá này chỉ mang tính chất tham khảo quý khách có nhu cầu xin vui lòng liên hệ trực tiếp với quý công ty để có báo giá chính xác nhất
► Hàng giao trên phương tiện bên mua.
► Hàng hóa đều có chứng chỉ chất lượng, xuất xứ.
► Gía thép có thể thay đổi tùy thuộc vào số lượng cần mua và thị trường xuất nhập khẩu
► Khách hàng có nhu cầu liên hệ phòng kinh doanh để xác định lượng hàng tồn kho trước khi mua. Số điện thoại: 0937682789–0907315999
Ngoài ra công ty chúng tôi còn cung cấp rất nhiều loại thép khác nhau có giá thành rẻ: thép tấm A515, AH36, S45C, A516, A572, 65GE, A709, Q345B, SS400, S235, S355J0, S355J2+N, S355, S255, Q235, ... THÉP HỘP, THÉP ỐNG, THÉP HÌNH...mọi thông tin xin quý khách hàng liên hệ hotline: 0937682789/0907315999
THÔNG TIN LIÊN HỆ MUA THÉP TẤM A515
CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL
Kho thép tấm a515: 5 Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, HCM
Zalo / Hotline: 0907 315 999 - 0937 682 789 ( BÁO GIÁ NHANH )
Điện thoại: (0274) 3792666 - 6511 666 Fax: (0274) 3729 333
Website: theptam.asia