THÉP TẤM GÂN CHỐNG TRƯỢT 2MM 3MM 4MM 5MM 6MM 8MM 10MM 12MM 14MM

THÉP TẤM GÂN

ĐẠI PHÚC VINH chuyên cung cấp thép tấm gân dày 2ly, 3ly, 4ly, 5ly, 6ly, 8ly, 10ly, 12ly, 14ly S235, SS400, A36, A572, AH36, Q235A, Q235B, Q345A, Q345B, sau đây là một số thông tin về thép tấm gân hay còn gọi là thép tấm nhám:

I. Thép tấm gân là gì?

Thép tấm gân hay còn gọi là thép tấm gân chống trượt là loại thép tấm có các đường gân và đường gờ nổi trên bề mặt. Các đường vân nhám có tác dụng tăng độ nhám, độ cứng cũng như độ ma sát cho tấm thép. Hiện có rất nhiều loại vân khác nhau với mục đích và công dụng khác nhau để phù hợp với mỗi loại công trình riêng biệt.

Thép tấm chống trượt có thành phần carbon lớn kết hợp với nhiều những thành phần hóa học khác nhau. Nên có khả năng chịu nhiệt cũng như chịu trọng lực lớn. Do thành phần cacbon chiếm tỷ trọng lớn trong thép tấm chống trượt. Do đó loại thép tấm này có khả năng chống ăn mòn rất tốt.

Quy trình sản xuất thép tấm gân, tấm nhám dày 2MM 3MM 4MM 5MM 6MM 8MM 10MM 12MM 14MM S235, SS400, A36, A572, AH36, Q235A, Q235B, Q345A, Q345B,….

Thép gân có rất nhiều công dụng trong cuộc sống nên những địa chỉ sản xuất thép tấm có gân cũng rất nhiều. Tuy nhiên dù sản xuất ở đâu, theo công nghệ nào thì để tạo thành một tấm thép gân hoàn chỉnh cũng phải trải qua những giai đoạn sau đây:

Bước 1: nung nóng thép nguyên liệu

Bước 2: cán nguội thép nguyên liệu vừa nung

Bước 3: tạo hình cho tấm thép

II. Thông số kỹ thuật thép tấm gân chống trượt

Nguồn gốc xuất xứ : Mỹ, Nga, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Anh,…

Hình dạng : thép tấm, thép cuộn

Tiêu chuẩn sản xuất : ATSM, AISI, JIS, EN, GB, BS, GOST, DIN

Mác thép thông dụng : S235, SS400, A36, A572, AH36, Q235A, Q235B, Q345A, Q345B,….

Độ dày tấm thép : 2ly, 3ly, 4ly, 5ly, 6ly, 8ly, 10ly, 12ly, 14 ly (mm).

Chiều rộng tấm thép : 0.5m, 0.9m, 1m, 1.02m, 1.25m, 1.35m và 2 mét

Chiều dài tấm thép : từ 1 đến 6 mét.

1. Bảng giá thép tấm gân chống trượt 3ly, 4ly, 5ly, 6ly, 8ly, 10ly, 12ly SS400, Q235B

Quy cách thép tấm

Xuất xứ

kg/tấm

Đơn giá đ/kg

Đơn giá đ/tấm

3ly (1500*6000)

NK

239

                  25,900

                                  6,190,100

4ly (1500*6000)

NK

309.6

                  25,900

                                  8,018,640

5ly (1500*6000)

NK

380.25

                  26,100

                                  9,924,525

6ly (1500*6000)

NK

450.9

                  26,100

                               11,768,490

8ly (1500*6000)

NK

592.2

                  26,100

                               15,456,420

10ly (1500*6000)

NK

733.5

                  26,100

                               19,144,350

12ly (1500*6000)

NK

874.8

                  26,100

                               22,832,280

1. Bảng giá thép tấm gân chống trượt 3ly, 4ly, 5ly, 6ly, 8ly, 10ly, 12ly SS400, A36

Quy cách thép tấm

Xuất xứ

kg/tấm

Đơn giá đ/kg

Đơn giá đ/tấm

3ly (1500*6000)

NK

            211.95

                  22,900

                                  4,853,655

4ly (1500*6000)

NK

282.6

                  22,700

                                  6,415,020

5ly (1500*6000)

NK

353.25

                  22,700

                                  8,018,775

6ly (1500*6000)

NK

423.9

                  22,700

                                  9,622,530

8ly (1500*6000)

NK

565.2

                  22,700

                               12,830,040

10ly (1500*6000)

NK

706.5

                  22,700

                               16,037,550

12ly (1500*6000)

NK

847.8

                  22,700

                               19,245,060

Lưu ý:

  • Gía thép thay đổi theo thời gian mong quý khách hàng liên hệ trực tiếp để nhận thông tin chính xác nhất: 0907315999
  • Sản phẩm chính hãng nhà máy, có đầy đủ giấy tờ chứng minh nguồn gốc xuất xứ
  • Hàng đẹp, chất lượng cao, đáp ứng tiêu chuẩn

III. Ứng dụng của thép tấm gân

Thép tấm gân có nhiều ứng dụng quan trọng trong đời sống:

  • Được sử dụng nhiều trong ngành công nghiệp đóng tàu.
  • Ứng dụng nhiều trong xây dựng nhà xưởng, lót nền, nắp mương,làm cầu cảng, làm bậc thang trong nhà ở dân dụng, sản xuất sàn xe lửa.
  • Sử dụng nhiều trong những công trình cần yếu tố kết cấu vững chắc.
  • Dùng trong ngành công nghiệp hạng nặng: xe tải,... ngoài ra còn có một số ứng dụng khác nữa.

IV. Ưu điểm của thép tấm gân chống trượt

Các ưu điểm của thép gân chống trượt có thể kể đến như:

  • Độ cứng rất tốt, khả năng chịu được áp lực và va đập tốt
  • Tăng lực ma sát, chống trơn trượt cho tiếp xúc bề mặt
  • Độ bền cao, chịu được tác động từ môi trường và thời tiết khắc nghiệt
  • Tuổi thọ cao, hạn chế được chi phí thay thế, bảo trì

V. Phân loại thép tấm chống trơn trượt

Thép tấm chống trượt được phân chia thành hai loại chính là thép tấm thông dụng và thép tấm chuyên dùng. Hai loại thép này có tính chất và ứng dụng vào sản xuất lắp đặt của hai loại thép tấm này cũng khác nhau.

Tuy nhiên cả hai loại đều là thép cacbon có chứa hàm lượng cacbon cao. Do vậy một điểm chung cố hữu của chúng là khả năng chống ăn mòn tốt và chịu được cường độ cao.

1. Thép tấm thông dụng

Thép tấm thông dụng là loại thép tấm có mác thép: CT3, SS400, SS450…Trong đó:

+Mác thép của Nga: CT3, CT3πC , CT3Kπ , CT3Cπ….theo tiêu chuẩn: GOST 3SP/PS 380-94 thép tấm gân cắt theo quy cách

+ Mác thép của Nhật : SS400, …..theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.

+ Mác thép của Trung Quốc : SS400, Q235A, Q235B, Q235C, Q235D,….theo tiêu chuẩn : JIS G3101, GB221-79

+ Mác thép của Mỹ : A36, Ap6, A570 GrA, A570 GrD, …..theo tiêu chuẩn : ASTM thép tấm gân cắt theo quy cách

Trong đó thép tấm chống trượt thông dụng dùng trong ngành đóng tàu, thuyền, kết cấu nhà xưởng, bồn bể xăng dầu, cơ khí, xây dựng…

2. Thép tấm chuyên dùng

Thép tấm chống trượt chuyên dùng có đặc điểm chịu lực cường độ cao, khả năng chống ăn mòn tốt. Thường là các loại mác thép: Q345B, C45, , 65r, SB410 , 15X , 20X,…..Thường được dùng trong các ngành chế tạo máy , khuôn mẫu, ngành cơ khí, nồi hơi.

Thành phần hóa học:

Thành phần hóa học cơ bản trong thép tấm nhám SS400/A36 như sau:

Mác thép

Thành phần hóa học (%)

Cacbon (C)

Silic (Si)

Mangan (Mn)

Niken (Ni)

Crom (Cr)

Photpho (P)

Lưu huỳnh (S)

SS400

0.11 ∼ 0.18

0.12 ∼ 0.17

0.4 ∼ 0.57

0.03

0.02

0.02

0.03

A36

0.26

0.4

0.4 ∼ 0.9

0.04

0.05

Tính chất cơ lý:

Tính chất cơ lý của thép tấm chống trượt SS400/A36:

Mác thép

Độ bền kéo đứt (N/mm2)

Giới hạn chảy (N/mm2)

Độ dãn tương đối (%)

SS400

310

210

32

A36

400 – 650

250

20

Bảng quy cách, trọng lượng tấm thép chống trượt / thép tấm nhám:

Bảng quy cách và trọng lượng của thép tấm chống trượt trong đó:

T: Chiều dài tấm.

R: Chiều rộng tấm.

D: Độ dày tấm.

Thứ tự
 

Quy cách thép tấm

Trọng lượng

T x R x D (mm)

(Kg/tấm)

1

3 x 1250 x 6000

199,1

2

4 x 1250 x 6000

258

3

5 x 1250 x 6000

316,9

4

6 x 1250 x 6000

375,8

5

8 x 1250 x 6000

493,5

6

3 x 1500 x 6000

239

7

4 x 1500 x 6000

309

8

5 x 1500 x 6000

380,3

9

6 x 1500 x 6000

450,9

10

8 x 1500 x 6000

529,2

Công ty Thép Đại Phúc Vinh chuyên cung cấp các loại thép tấm gân chống trượt với độ dày 2ly, 3ly, 4ly, 5ly, 6ly, 8ly, 10ly, 12ly, 14ly hàng nhập khẩu- giá rẻ, mới 100%  bề mặt phẳng không rỗ sét chưa qua sử dụng. Có đầy đủ các giấy tờ hóa đơn, chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất. Dung sai của thép tấm chống trượt theo quy định của nhà máy sản xuất.

Nếu quý công ty quan tâm đến sản phẩm của chúng tôi, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi.

 

CÔNG TY TNHH XNK TM ĐẠI PHÚC VINH

MST: 0314 103 253

ĐCK: 5A Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, HCM

Điện thoại: (0274) 3792666  Fax: (0274) 3729  333

Hotline:   0907315999 / 0937682789 ( BÁO GIA NHANH )

Email: thepdaiphucvinh@gmail.com

 

 

0907315999